Phụ lục 4
Tổng mức bỏn lẻ hàng húa và doanh thu dịch vụ tiờu dựng theo giỏ thực tế phõn theo ngành kinh doanh
Tổng số | Chia ra | |||||
Thương nghiệp | Khỏch sạn, nhà hàng | Dịch vụ | ||||
Tỷ đồng | ||||||
2000 | 220410.6 | 183864.7 | 23506.2 | 13039.7(*) | ||
2001 | 245315.0 | 200011.0 | 30535.0 | 2009.0 | 12760.0 | |
2002 | 280884.0 | 221569.7 | 35783.8 | 2679.8 | 20850.7 | |
2003 | 333809.3 | 262832.6 | 39382.3 | 2501.8 | 29092.6 | |
2004 | 398524.5 | 314618.0 | 45654.4 | 3059.8 | 35192.3 | |
Sơ bộ 2005 | 480292.5 | 374336.0 | 58709.3 | 3669.1 | 43578.1 | |
Cơ cấu (%) | ||||||
2000 | 100.0 | 83.4 | 10.7 | 5.9(*) | ||
2001 | 100.0 | 81.5 | 12.4 | 0.8 | 5.3 | |
2002 | 100.0 | 78.9 | 12.7 | 1.0 | 7.4 | |
2003 | 100.0 | 78.7 | 11.8 | 0.7 | 8.8 | |
2004 | 100.0 | 78.9 | 11.5 | 0.8 | 8.8 | |
Sơ bộ 2005 | 100.0 | 77.9 | 12.2 | 0.8 | 9.1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xác định hiệu quả kinh tế của du lịch Việt Nam năm 2005 theo quan điểm tiếp cận TSA - 11
- Xác định hiệu quả kinh tế của du lịch Việt Nam năm 2005 theo quan điểm tiếp cận TSA - 12
- Xác định hiệu quả kinh tế của du lịch Việt Nam năm 2005 theo quan điểm tiếp cận TSA - 13
Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.
(*) Thời kỳ 1990-2000 không tách được du lịch và dịch vụ.
Nguồn: [6;42 ]
Phụ lục 5
JO TRAVEL – TOUR
Licence No. 51/ 01/20
โปแกรมทวั ร์ จ านวนผูท
อง่ เทย
ว-คา่ บรก
าร-คนละ(บาท)
4-6 pax 6-12 pax 15-25 pax 26-45 pax 46-85pax 86ขนึ้ ไป หมายเหต
1,500 B | 1,300B | 1,000B | 900B | 750B | 600B | |
Vientiane 2day 1 night | 3,200B | 3,000B | 2,800B | 2,400B | 2,200B | 2,000B |
Nam gyum Dam 2day 1night | 4,000B | 3,700B | 3,400B | 3,000B | 2,800B | 2,500B |
Vientian 2day 1night | 4,200B | 3,900B | 3,700B | 3,500B | 3,200B | 3,000B |
Laung phabang 3days 2night by car | 10,900B | 10,000B | 9,200B | 8,500B | 8,200B | 7,800B |
Laung phabang 3days 2night by plane | 13,500B | 12,800B | 11,500B | 9,900B | 9,500B | 9,000B |
Hanoi - Halong-bay 5 days 4 night | 14,500B | 14,000B | 13,500B | 13,000B | 12,500B | 10,500B |
Hue - Danang - Hoi-an | ||||||
Hue - Danang - Hoi-an - Nhatrang - Hochimincity (saigon) 8 days 7 night | 25,000B | 23,700B | 22,500B | 21,800B | 21,000B | 20,000B |
Vientiane-Vihn | 8,900B | 8,500B | 7,100B | 6,800B | 6,400B | 6,000B |
042 -423912, 411408, 0898409295, 089-2744533
A. Tiếng Việt
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. “Báo cáo tổng hợp: Hội nghị quốc tế về thống kê du lịch và lữ hành – WTO, Ottawa, Canada 1991” (lưu hành nội bộ) – Hội đồng khoa học và kỹ thuật, Tổng cục Du lịch Việt Nam
2. “Báo cáo tổng kết công tác năm 2005 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2006 của ngành Du lịch” - Tổng cục Du lịch, Hà Nội ngày 28 tháng 1 năm 2005
3. “Kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2003” - Tổng cục Thống kê, NXB Thống kê, Hà Nội 2004
4. “Kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2005” - Tổng cục Thống kê, NXB Thống kê, Hà Nội 2006
5. “Kết quả khảo sát mức sống hộ gia đình năm 2005” - Tổng cục Thống kê, Hà Nội 2006
6. “Một số chỉ tiêu chủ yếu về tài khoản quốc gia” – Tổng cục Thống kê, Hà Nội 2006
7. “Niên giám thống kê” giai đoạn 2000-2005, Nhà xuất bản Thống kê
8. “Quyết toán chi ngân sách nhà nước giai đoạn 2000-2005” - Tổng cục Thống kê, Hà Nội 2006
9. “Tiêu chí đánh giá kết quả hoạt động du lịch” - Cục Thống kê Thành phố Hà Nội (lưu hành nội bộ), 2004
10. “Vốn đầu tư theo giá thực tế phân theo ngành kinh tế giai đoạn 2000- 2005” - Tổng cục Thống kê, 2006
11. Đinh Trung Kiên - “Một số vấn đề về du lịch Việt Nam” (in lần thứ 2) - NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006
12. Ca Hảo - “Để phát triển ngành du lịch cần sự phối hợp của các doanh nghiệp”
- Tạp chí Du lịch Việt Nam số 6, tháng 9/2006, tr. 20-21
13. Hoàng Tuấn Anh – “Những thuận lợi và khó khăn của du lịch Việt Nam khi gia nhập WTO” – Tạp chí Du lịch Việt Nam số 5, 8/2006, tr. 14-15
14. Hoàng Văn Hoan - “Hoàn thiện quản lý Nhà nước về lao động trong kinh doanh du lịch ở Việt Nam” - NXB Thống kê, Hà Nội, 2006
15. Lý Minh Khái – “Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài: Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch” – Vụ Thương mại Dịch vụ Giá cả, Tổng cục Thống kê, Hà Nội, 2003
16. Paul A. Samuelson và William D.Nordhaus - “Kinh tế học” - (Học viện Quan hệ Quốc tế - Bộ Ngoại giao dịch), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1997
17. Phạm Ngọc Kiểm và Nguyễn Công Nhự (đồng chủ biên) - “Giáo trình thống kê kinh doanh” - NXB Thống kê, Hà Nội, 2004
18. Robert Lanquar - “Kinh tế du lịch” - (Phạm Ngọc Uyển dịch) NXB Thế giới, TP Hồ Chí Minh, 2002
19. Trần Đức Thanh – “Nhập môn khoa học du lịch” - NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004
20. Trần Thị Kim Thu – “Nghiên cứu thống kê hiệu quả hoạt động kinh doanh du lịch” – NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, 2006
21. Vũ Đình Thụy - “Những điều kiện và giải pháp chủ yếu để phát triển du lịch Việt Nam thành ngành kinh tế mũi nhọn” - Luận án PTS Khoa học Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội, 1996
22. Vũ Mạnh Hà - “Giáo trình cơ sở kinh tế du lịch” - (lưu hành nội bộ) Tài liệu giảng dạy dành cho sinh viên khoa Du lịch học, Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nội, 2006
B. Tiếng nước ngoài
23. “Methodology forproducing the 2004 OEF/WTTC Travel and Tourism simulated satellite accounts” – OEF/WTTC 2004 TSA Methodology, July 2004
24. “Vietnam TSA 1988-2016” – OEF/WTTC 2006 Documentation
25. Eugene L. Grant, W.Grant Ireson - “Principles of engineering economy” - Ronald Press, USA, 1970
26. H.Speight - “Economics and industrial effficiency”- St.Martin’s Press, New York, 1967
27. Ian M.T.Stewart - “Reasoning and Method in Economics” - Mc Graw Hill Book Company, 1979
28. Manfred Bruhn - “Relationship Marketing: Management of Customer Relations” (paperback) - FT Prentice Hall Publisher, 10 Nov. 2002