- 206 -
IAS/IFRS | |
VAS 25: BCTC hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con | IAS 27: BCTC riêng |
VAS 7: Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết | IAS 28: Đầu tư vào công ty liên kết |
Chưa có | IAS 29: BCTC trong nền kinh tế siêu lạm phát |
Chưa có | IAS32 : Công cụ tài chính : Trình bày |
VAS 30: Lãi trên cổ phiếu | IAS 33: Lãi trên cổ phiếu |
VAS 27: BCTC giữa niên độ | IAS 34: BCTC giữa niên độ |
Chưa có | IAS 36: Suy giảm giá trị tài sản |
VAS 18: Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng | IAS 37: Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng |
VAS 4: Tài sản cố định vô hình | IAS 38: Tài sản vô hình |
Chưa có | IAS 39: Công cụ tài chính: Ghi nhận và đánh giá |
VAS 5: Bất động sản đầu tư | IAS 40: Bất động sản đầu tư |
Chưa có | IAS 41: Nông nghiệp |
Không có | IFRS 1: Áp dụng lần đầu IFRS |
Chưa có | IFRS 2: Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu |
VAS 11: Hợp nhất kinh doanh | IFRS 3: Hợp nhất kinh doanh |
VAS 19: Hợp đồng bảo hiểm | IFRS 4: Hợp đồng bảo hiểm |
Chưa có | IFRS 5: Tài sản dài hạn nắm giữ để bán và hoạt động gián đoạn |
Chưa có | IFRS 6: Hoạt động thăm dò và đánh giá tài nguyên khoáng sản |
Có thể bạn quan tâm!
- Vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế để hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp trong điều kiện ở Việt Nam - 25
- Các Yếu Tố Của Bctc (Theo Fasb)
- Các Dấu Mốc Quan Trọng Trong Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển Chuẩn Mực Kế Toán Quốc Tế
- Vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế để hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp trong điều kiện ở Việt Nam - 29
- Vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế để hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp trong điều kiện ở Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
- 207 -
IAS/IFRS | |
VAS 22 : Trình bày bổ sung BCTC của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự (dựa trên IAS 30) | IFRS 7: Công cụ tài chính : Công bố |
VAS 28 : Báo cáo bộ phận | IFRS 8: Bộ phận hoạt dộng |
Chưa có | IFRS 9 : Công cụ tài chính |
Chưa có | IFRS 10 : BCTC hợp nhất |
Chưa có | IFRS 11 : Hoạt động liên doanh |
Chưa có | IFRS 12 : Công khai lợi ích trong các doanh nghiệp khác |
Chưa có | IFRS 13 : Đo lường giá trị hợp lý |
Chưa có | IFRS 14 : Regulatory Deferral Accounts |
-------------------------------------------------------------------------------------------
Nguồn: IFRS, 2014 <www.ifrs.org>; tổng hợp của tác giả.
- 208 -
Phụ lục 07 : Mẫu phiếu khảo sát doanh nghiệp, nhà đầu tư
PHIẾU KHẢO SÁT
Ý kiến về Hệ thống Báo cáo tài chính Doanh nghiệp hiện hành
A. NGƯỜI CHO Ý KIẾN:
1. Họ và tên : ………………………………………………………………………
2. Vị trí công việc: Ban Giám đốc Kế toán trưởng Nhà đầu tư
3. Doanh nghiệp công tác : ………………………………………………………… 4. Địa chỉ : ……………………………………………... Điện thoại………………
5. Loại hình: Nhà nước TNHH, DNTN Cổ phần Khác
6. Quy mô : Lớn ; Vừa & nhỏ. 6. Lĩnh vực : SX T/mại X/dựng
B. NỘI DUNG
Xin Quý Anh, Chị vui lòng cho biết ý kiến bằng cách đánh chéo (×) vào ô chọn:
1. Không đồng ý 2. Đồng ý một phần 3. Đồng ý 4. Hoàn toàn đồng ý
1. Cơ sở tính giá, các nguyên tắc, yêu cầu lập và trình bày BCTC hiện hành
1 | 2 | 3 | 4 | |
Đã phù hợp với điều kiện kinh tế thị trường ở Việt Nam | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đã phù hợp với điều kiện của Doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 |
Dễ hiểu, dễ áp dụng | 1 | 2 | 3 | 4 |
2. Hình thức, nội dung, kết cấu, phương pháp lập BCTC hiện nay
1 | 2 | 3 | 4 | |
Đã phù hợp với điều kiện, quy mô của Doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 |
Dễ hiểu, dễ thực hiện | 1 | 2 | 3 | 4 |
3. Sử dụng thông tin trên BCTC
1 | 2 | 3 | 4 |
- 209 -
1 | 2 | 3 | 4 | |
Thông tin và công bố thông tin về BCTC hiện đã đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng thông tin của Doanh nghiệp và nhà đầu tư | 1 | 2 | 3 | 4 |
4. Hạn chế của hệ thống BCTC hiện hành
1 | 2 | 3 | 4 | |
BCTC hiện chưa đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng thông tin hữu ích cho việc ra quyết định là do thông tin không phù hợp và không kịp thời. | 1 | 2 | 3 | 4 |
5.Ý kiến về sửa đổi, bổ sung BCTC doanh nghiệp
1 | 2 | 3 | 4 | |
Thống nhất một chế độ kế toán nhưng quy định DN được lựa chọn hình thức BCTC phù hợp với quy mô và nhu cầu cung cấp, sử dụng thông tin. | 1 | 2 | 3 | 4 |
BCTC công ty cổ phần đại chúng hoặc niêm yết phải được công bố bắt buộc trên Website. | 1 | 2 | 3 | 4 |
6. Ý kiến khác về BCTC doanh nghiệp
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Xin Chân thành cảm ơn. Kính chào trân trọng.
Ngày tháng năm 2013
Người cho ý kiến
- 210 -
Phụ lục 08 : Thông tin về đối tượng khảo sát
- Các doanh nghiệp: 57
Số phiếu phát ra: 95, số thiếu thu về: 66; số phiếu sử dụng được: 57.
Số lượng | Tỷ lệ % | |
Nhà nước | 09 | 15,8 |
Tư nhân, TNHH | 31 | 54,4 |
Cổ phần | 17 | 29,8 |
Theo lĩnh vực hoạt động | Số lượng | Tỷ lệ % |
Sản xuất | 25 | 43,9 |
Thương mại, dịch vụ | 16 | 28,1 |
Xây dựng | 12 | 21,1 |
Khác | 04 | 6,9 |
Theo quy mô hoạt động | Số lượng | Tỷ lệ % |
Lớn | 21 | 36,8 |
Nhỏ và vừa | 36 | 63,2 |
- Các nhà đầu tư: 36
Nhà đầu tư cá nhân tại TP.HCM, Cần Thơ và Vĩnh Long, có trình độ từ Cao đẳng trở lên.
Số phiếu phát ra: 80; số thiếu thu về: 42; số phiếu sử dụng được: 36.
- 211 -
Phụ lục 09 : Mẫu Phiếu phỏng vấn chuyên gia
PHIẾU PHỎNG VẤN
Ý kiến của Chuyên gia về Hệ thống Báo cáo tài chính Doanh nghiệp Việt Nam
A. CHUYÊN GIA CHO Ý KIẾN:
1. Họ và tên :
2. Học hàm, học vị : 4. Chức danh :
3. Đơn vị công tác :
B. NỘI DUNG
Xin Quý Chuyên gia cho biết ý kiến bằng cách check (X) vào ô được chọn:
1. Không đồng ý 2. Đồng ý một phần 3. Đồng ý 4. Hoàn toàn đồng ý
1. Các quy định ghi nhận, định giá các yếu tố của Báo cáo tài chính doanh nghiệp (BCTC DN); nguyên tắc, yêu cầu soạn thảo và trình bày BCTC DN hiện hành:
1 | 2 | 3 | 4 | |
Đã phù hợp với thông lệ quốc tế, đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế | 1 | 2 | 3 | 4 |
Phù hợp với điều kiện thực tế Việt Nam | 1 | 2 | 3 | 4 |
Dễ hiểu, dễ áp dụng | 1 | 2 | 3 | 4 |
2. Hệ thống báo cáo, nội dung cơ bản của BCTC DN hiện hành:
1 | 2 | 3 | 4 | |
Phù hợp với thông lệ quốc tế | 1 | 2 | 3 | 4 |
Dễ hiểu, dễ soạn thảo | 1 | 2 | 3 | 4 |
3. Tính hữu ích của BCTC DN:
1 | 2 | 3 | 4 | |
Đáp ứng được nhu cầu thông tin đa dạng cho nhiều đối tượng sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 |
Dễ hiểu, dễ sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 |
- 212 -
4. Hạn chế chủ yếu của hệ thống BCTC DN hiện hành :
1 | 2 | 3 | 4 | |
BCTC DN còn mang tính khuôn mẫu, chưa linh hoạt để đáp ứng nhu cầu sử dụng thông tin đa dạng cho nhiều đối tượng. | 1 | 2 | 3 | 4 |
Hệ thống báo cáo, một số nội dung trên BCTC DN liên quan đến thị trường vốn, thị trường chứng khoán chưa phù hợp với thông lệ quốc tế. | 1 | 2 | 3 | 4 |
Phỏng vấn Chuyên gia :
3. Theo ý kiến của chuyên gia, có nên thống nhất một chế độ kế toán doanh nghiệp ? Trên cơ sở đó, quy định DN được lựa chọn hình thức và nội dung BCTC phù hợp với quy mô và đặc thù theo hướng dẫn của Nhà nước?
Hỏi
Trả lời của Chuyên gia
1.Theo ý kiến của chuyên gia, trong ngắn hạn (1-3 năm tới) vấn đề gì là quan trọng cần làm ngay để khắc phục hạn chế của hệ thống BCTC DN hiện hành ?
2.Theo ý kiến chuyên gia, cần thiết đa dạng hóa BCTC theo quy mô, đặc thù DN ?
- 213 -
5. Theo ý kiến của chuyên gia, trong 10 năm tới, vấn đề gì là quan trọng nhất trong thực hiện chiến lược về kế toán DN nói chung và hệ thống BCTC DN nói riêng? | ||
6. Các ý kiến khác của chuyên gia? | ||
Xin Chân thành cảm ơn. Kính chào trân trọng.
Ngày……tháng….. năm 2013
Người hỏi Chuyên gia cho ý kiến