- 214 -
Phụ lục 10 : Thông tin về các chuyên gia
Chuyên gia | Học hàm/ học vị | Chức vụ/Đơn vị công tác | |
1 | Chuyên gia 1 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | Vụ trưởng, Vụ Chế độ Kế toán và Kiểm toán - Bộ Tài Chính, Việt Nam. |
2 | Chuyên gia 2 | Thạc sĩ | Phó trưởng Phòng Kế toán Doanh nghiệp, Vụ Chế độ Kế toán và Kiểm toán - Bộ Tài Chính, Việt Nam. |
4 | Chuyên gia 3 | Tiến sĩ | Phó trưởng Khoa Kế toán-Kiểm toán, ĐH Tài chính-Marketing. |
3 | Chuyên gia 4 | Tiến sĩ | Giảng viên, ĐH Kinh tế TP.Hồ Chí Minh |
5 | Chuyên gia 5 | Tiến sĩ, CPA | Partner, VIETVALUES AUDIT AND CONSULTING Co., LTD. |
6 | Chuyên gia 6 | Cử nhân | Kế toán trưởng - Công ty CPTM Bia Sài Gòn Sông Tiền. |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Yếu Tố Của Bctc (Theo Fasb)
- Các Dấu Mốc Quan Trọng Trong Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển Chuẩn Mực Kế Toán Quốc Tế
- Họ Và Tên : ………………………………………………………………………
- Vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế để hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp trong điều kiện ở Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
- 215 -
Phụ lục 11: Mẫu Báo cáo Tình hình tài chính theo đề xuất
Doanh nghiệp: ………. Mẫu : B01-DN
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
tại ngày …/…/n
Đơn vị tính : 1.000đ
Mã số | Thuyết minh | Cuối năm | Đầu năm | |
(1) | (2) | (3 | (4) | (5) |
PHẦN TÀI SẢN | ||||
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 | |||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | V.01 | ||
1. Tiền | 111 | |||
2. Các khoản tương đương tiền | 112 | |||
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | |||
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn | 121 | |||
2. Đầu tư ngắn hạn khác | 128 | |||
3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) | 129 | V.02 | ||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | |||
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | |||
2. Trả trước cho người bán | 132 | |||
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | |||
4. Các khoản phải thu ngắn hạn khác | 138 | V.03 | ||
5. Dự phòng khoản phải thu khó đòi (*) | 139 | |||
IV. Hàng tồn kho | 140 | |||
1. Nguyên vật liệu, công cụ | 141 | |||
2. Chi phí sản xuất dở dang | 142 | |||
3. Thành phẩm, hàng hóa | 143 | V.04 | ||
4. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | V.05 |
- 216 -
Mã số | Thuyết minh | Cuối năm | Đầu năm | |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | |||
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | |||
2. Các khoản thuế nộp thừa hoặc được khấu trừ | 152 | V.06 | ||
3. Tài sản ngắn hạn khác | 158 | |||
B. TÀI SẢN DÀI HẠN | 200 | |||
I. Các khoản phải thu dài hạn | 210 | |||
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | |||
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 212 | |||
3. Phải thu nội bộ dài hạn | 213 | V.07 | ||
4. Phải thu dài hạn khác | 214 | V.08 | ||
5. Dự phòng khoản phải thu khó đòi (*) | 219 | |||
II. Tài sản cố định | 220 | |||
1. Tài sản cố định hữu hình | 221 | V.09 | ||
▫ Nguyên giá | 222 | |||
▫ Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 223 | |||
2. Tài sản cố định thuê tài chính | 224 | V.10 | ||
▫ Nguyên giá | 225 | |||
▫ Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 226 | |||
3. Tài sản cố định vô hình | 227 | V.11 | ||
▫ Nguyên giá | 228 | |||
▫ Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 229 | |||
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 230 | V.12 | ||
IV. Bất động sản đầu tư | 240 | V.13 | ||
▫ Nguyên giá | 241 | |||
▫ Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 242 | |||
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 250 |
- 217 -
Mã số | Thuyết minh | Cuối năm | Đầu năm | |
1. Đầu tư vào công ty con | 251 | |||
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh | 252 | |||
3. Đầu tư chứng khoán dài hạn | 253 | |||
4. Đầu tư dài hạn khác | 254 | V.14 | ||
5. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) | 255 | V.15 | ||
VI. Tài sản dài hạn khác | 260 | |||
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 | V.16 | ||
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | V.17 | ||
3. Tài sản dài hạn khác | 268 | |||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) | 270 | |||
PHẦN NGUỒN VỐN | ||||
A. NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) | 300 | |||
I. Nợ ngắn hạn | 310 | |||
1. Vay và nợ ngắn hạn | 311 | |||
2. Phải trả người bán ngắn hạn | 312 | |||
3. Người mua trả tiền trước | 313 | |||
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 314 | V.18 | ||
5. Phải trả người lao động | 315 | |||
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn | 317 | |||
7. Doanh thu chưa thực hiện | 318 | |||
8. Quỹ khen thưởng phúc lợi | 319 | |||
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | 320 | V.19 | ||
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 321 | |||
II. Nợ dài hạn | 330 | |||
1. Phải trả người bán dài hạn | 331 | |||
2. Vay và nợ dài hạn | 332 | |||
3. Trái phiếu chuyển đổi | 333 |
- 218 -
Mã số | Thuyết minh | Cuối năm | Đầu năm | |
4. Phải trả nội bộ dài hạn | 334 | V.20 | ||
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 335 | V.21 | ||
6. Quỹ phát triển khoa học công nghệ | 336 | |||
7. Phải trả dài hạn khác | 337 | |||
8. Dự phòng phải trả dài hạn | 339 | |||
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) | 400 | |||
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | V.22 | ||
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 411 | |||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | |||
3.Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | 413 | |||
4. Vốn khác của chủ sở hữu | 414 | |||
5. Cổ phiếu quỹ (*) | 415 | |||
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 416 | |||
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 417 | |||
8. Quỹ đầu tư phát triển | 418 | (...) | (...) | |
9. Quỹ dự phòng tài chính | 419 | |||
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 420 | |||
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 421 | |||
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 422 | |||
II. Nguồn kinh phí | 430 | |||
1. Nguồn kinh phí | 431 | V23 | ||
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 432 | |||
TỔNG NGUỒN VỐN (430 = 300 + 400) | 440 |
- 219 -
Phụ lục 12 : Công thức xác định lãi trên cổ phiếu (EPS) và lãi suy giảm trên cổ phiếu
Công thức xác định lãi trên cổ phiếu (EPS)
(1) Trường hợp quỹ khen thưởng phúc lợi được trích từ lợi nhuận sau thuế, lãi cơ bản trên cổ phiếu được xác định theo công thức sau:
Lãi cơ bản trên cổ phiếu =
Lãi hoặc lỗ phân bổ cho Số trích quỹ
cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông - khen thưởng, phúc lợi
------------------------------------------------------------------------------
Số lượng bình quân gia quyền của
cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ
(2) Trường hợp quỹ khen thưởng phúc lợi được trích vào chi phí, lãi cơ bản trên cổ phiếu được xác định theo công thức sau:
Lãi cơ bản trên cổ phiếu =
Lãi hoặc lỗ phân bổ
cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
--------------------------------------------
Số lượng bình quân gia quyền của
cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ
Công thức xác định lãi suy giảm trên cổ phiếu
(1) Trường hợp quỹ khen thưởng phúc lợi được trích từ lợi nhuận sau thuế, lãi suy giảm trên cổ phiếu được xác định theo công thức:
Lãi suy giảm trên cổ phiếu =
Lãi hoặc hoặc lỗ phân bổ cho Số trích quỹ
cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông - khen thưởng, phúc lợi
-------------------------------------------------------------------------------
Số bình quân gia quyền Số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông + của cổ phiếu phổ thông
đang lưu hành trong kỳ sẽ được phát hành thêm
(2) Trường hợp quỹ khen thưởng phúc lợi được trích vào chi phí, lãi suy giảm trên cổ phiếu được xác định theo công thức:
Lãi suy giảm trên cổ phiếu =
Lãi hoặc lỗ phân bổ cho
cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
--------------------------------------------------------
Số bình quân gia quyền Số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông + của cổ phiếu phổ thông
đang lưu hành trong kỳ sẽ được phát hành thêm
- 220 -
Phụ lục 13 : Mẫu Báo cáo lợi nhuận theo đề xuất của luận án
Doanh nghiệp báo cáo: ... Mẫu số B02-DN
BÁO CÁO LỢI NHUẬN
Năm : ...
ĐV tính: 1.000đ.
Mã số | Thuyế t | Năm X | Năm X-1 | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | VI.25 | ||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | VI.26 | ||
3. Doanh thu thuần (10 = 01 - 02) | 10 | |||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | |||
5. Lợi nhuận gộp (20 = 10 - 11) | 20 | |||
6. Chi phí bán hàng | 21 | |||
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 22 | |||
8. Chi phí lãi vay hoạt động kinh doanh | 23 | |||
9. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh {30 = 20 - (21 + 22 + 23)} | 30 | |||
10. Thu nhập hoạt động đầu tư, tài chính | 31 | VI.27 | ||
11. Chi phí hoạt động đầu tư, tài chính | 32 | VI.28 | ||
12. Lợi nhuận hoạt động đầu tư, tài chính (40 = 31 – 32) | 40 | |||
13. Lợi nhuận khác | 50 | VI.29 | ||
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (60 = 30 + 40 + 50) | 60 | |||
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 61 | VI.30 | ||
16. Lợi nhuận kế toán sau thuế (70 = 60 – 61) | 70 | |||
17. Lãi cơ bản trên cổ phiếu | 80 | VI.31 | ||
18. Lãi suy giảm trên cổ phiếu | 81 |
- 221 -
Phụ lục 14: Mẫu Báo cáo Lợi nhuận tổng hợp theo đề xuất của luận án
BÁO CÁO LỢI NHUẬN TỔNG HỢP
Năm : ...
ĐV tính: 1.000đ.
Mã số | Thuyết minh | Năm X | Năm X-1 | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
A. BÁO CÁO LÃI LỖ | ||||
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | VI.25 | ||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | VI.26 | ||
3. Doanh thu thuần (10 = 01 - 02) | 10 | |||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | |||
5. Lợi nhuận gộp (20 = 10 - 11) | 20 | |||
6. Chi phí bán hàng | 21 | |||
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 22 | |||
8. Chi phí lãi vay hoạt động kinh doanh | 23 | |||
9. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh {30 = 20 - (21 + 22 + 23)} | 30 | |||
10. Thu nhập hoạt động đầu tư, tài chính | 31 | VI.27 | ||
11. Chi phí hoạt động đầu tư, tài chính | 32 | VI.28 | ||
12. Lợi nhuận hoạt động đầu tư, tài chính (40 = 31 – 32) | 40 | |||
13. Lợi nhuận khác | 50 | VI.29 | ||
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (60 = 30 + 40 + 50) | 60 | |||
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 61 | VI.30 | ||
16. Lợi nhuận kế toán sau thuế (70 = 60 – 61) | 70 | |||
17. Lãi cơ bản trên cổ phiếu | 80 | VI.31 |