Vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế để hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp trong điều kiện ở Việt Nam - 29

- 214 -


Phụ lục 10 : Thông tin về các chuyên gia



STT

Chuyên gia

Học hàm/ học vị

Chức vụ/Đơn vị công tác


1


Chuyên gia 1


Phó Giáo sư, Tiến sĩ

Vụ trưởng, Vụ Chế độ Kế toán và Kiểm toán - Bộ Tài Chính, Việt Nam.


2


Chuyên gia 2


Thạc sĩ

Phó trưởng Phòng Kế toán Doanh nghiệp, Vụ Chế độ Kế toán và Kiểm toán -

Bộ Tài Chính, Việt Nam.


4


Chuyên gia 3


Tiến sĩ

Phó trưởng Khoa Kế toán-Kiểm toán, ĐH Tài chính-Marketing.


3


Chuyên gia 4


Tiến sĩ


Giảng viên, ĐH Kinh tế TP.Hồ Chí Minh


5


Chuyên gia 5


Tiến sĩ, CPA


Partner, VIETVALUES AUDIT AND CONSULTING Co., LTD.


6


Chuyên gia 6


Cử nhân

Kế toán trưởng - Công ty CPTM Bia Sài Gòn Sông Tiền.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

Vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế để hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp trong điều kiện ở Việt Nam - 29

- 215 -


Phụ lục 11: Mẫu Báo cáo Tình hình tài chính theo đề xuất

Doanh nghiệp: ………. Mẫu : B01-DN


BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

tại ngày …/…/n


Đơn vị tính : 1.000đ

CÁC CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Cuối năm

Đầu năm

(1)

(2)

(3

(4)

(5)

PHẦN TÀI SẢN





A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

100




I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

V.01



1. Tiền

111




2. Các khoản tương đương tiền

112




II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120




1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

121




2. Đầu tư ngắn hạn khác

128




3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

129

V.02



III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130




1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

131




2. Trả trước cho người bán

132




3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133




4. Các khoản phải thu ngắn hạn khác

138

V.03



5. Dự phòng khoản phải thu khó đòi (*)

139




IV. Hàng tồn kho

140




1. Nguyên vật liệu, công cụ

141




2. Chi phí sản xuất dở dang

142




3. Thành phẩm, hàng hóa

143

V.04



4. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

V.05



- 216 -



CÁC CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Cuối năm

Đầu năm

V. Tài sản ngắn hạn khác

150




1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151




2. Các khoản thuế nộp thừa hoặc được khấu trừ

152

V.06



3. Tài sản ngắn hạn khác

158




B. TÀI SẢN DÀI HẠN

200




I. Các khoản phải thu dài hạn

210




1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211




2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

212




3. Phải thu nội bộ dài hạn

213

V.07



4. Phải thu dài hạn khác

214

V.08



5. Dự phòng khoản phải thu khó đòi (*)

219




II. Tài sản cố định

220




1. Tài sản cố định hữu hình

221

V.09



▫ Nguyên giá

222




▫ Giá trị hao mòn lũy kế (*)

223




2. Tài sản cố định thuê tài chính

224

V.10



▫ Nguyên giá

225




▫ Giá trị hao mòn lũy kế (*)

226




3. Tài sản cố định vô hình

227

V.11



▫ Nguyên giá

228




▫ Giá trị hao mòn lũy kế (*)

229




III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

V.12



IV. Bất động sản đầu tư

240

V.13



▫ Nguyên giá

241




▫ Giá trị hao mòn lũy kế (*)

242




V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250




- 217 -



CÁC CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Cuối năm

Đầu năm

1. Đầu tư vào công ty con

251




2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252




3. Đầu tư chứng khoán dài hạn

253




4. Đầu tư dài hạn khác

254

V.14



5. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*)

255

V.15



VI. Tài sản dài hạn khác

260




1. Chi phí trả trước dài hạn

261

V.16



2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

V.17



3. Tài sản dài hạn khác

268




TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)

270




PHẦN NGUỒN VỐN





A. NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)

300




I. Nợ ngắn hạn

310




1. Vay và nợ ngắn hạn

311




2. Phải trả người bán ngắn hạn

312




3. Người mua trả tiền trước

313




4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

V.18



5. Phải trả người lao động

315




6. Phải trả nội bộ ngắn hạn

317




7. Doanh thu chưa thực hiện

318




8. Quỹ khen thưởng phúc lợi

319




9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

320

V.19



10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

321




II. Nợ dài hạn

330




1. Phải trả người bán dài hạn

331




2. Vay và nợ dài hạn

332




3. Trái phiếu chuyển đổi

333




- 218 -



CÁC CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Cuối năm

Đầu năm

4. Phải trả nội bộ dài hạn

334

V.20



5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

V.21



6. Quỹ phát triển khoa học công nghệ

336




7. Phải trả dài hạn khác

337




8. Dự phòng phải trả dài hạn

339




B – VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)

400




I. Vốn chủ sở hữu

410

V.22



1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411




2. Thặng dư vốn cổ phần

412




3.Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

413




4. Vốn khác của chủ sở hữu

414




5. Cổ phiếu quỹ (*)

415




6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

416




7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

417




8. Quỹ đầu tư phát triển

418


(...)

(...)

9. Quỹ dự phòng tài chính

419




10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420




11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421




12. Nguồn vốn đầu tư XDCB

422




II. Nguồn kinh phí

430




1. Nguồn kinh phí

431

V23



2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

432




TỔNG NGUỒN VỐN (430 = 300 + 400)

440




- 219 -


Phụ lục 12 : Công thức xác định lãi trên cổ phiếu (EPS) và lãi suy giảm trên cổ phiếu

Công thức xác định lãi trên cổ phiếu (EPS)

(1) Trường hợp quỹ khen thưởng phúc lợi được trích từ lợi nhuận sau thuế, lãi cơ bản trên cổ phiếu được xác định theo công thức sau:



Lãi cơ bản trên cổ phiếu =

Lãi hoặc lỗ phân bổ cho Số trích quỹ

cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông - khen thưởng, phúc lợi

------------------------------------------------------------------------------

Số lượng bình quân gia quyền của

cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ


(2) Trường hợp quỹ khen thưởng phúc lợi được trích vào chi phí, lãi cơ bản trên cổ phiếu được xác định theo công thức sau:



Lãi cơ bản trên cổ phiếu =

Lãi hoặc lỗ phân bổ

cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông

--------------------------------------------

Số lượng bình quân gia quyền của

cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ


Công thức xác định lãi suy giảm trên cổ phiếu

(1) Trường hợp quỹ khen thưởng phúc lợi được trích từ lợi nhuận sau thuế, lãi suy giảm trên cổ phiếu được xác định theo công thức:



Lãi suy giảm trên cổ phiếu =

Lãi hoặc hoặc lỗ phân bổ cho Số trích quỹ

cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông - khen thưởng, phúc lợi

-------------------------------------------------------------------------------

Số bình quân gia quyền Số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông + của cổ phiếu phổ thông

đang lưu hành trong kỳ sẽ được phát hành thêm


(2) Trường hợp quỹ khen thưởng phúc lợi được trích vào chi phí, lãi suy giảm trên cổ phiếu được xác định theo công thức:



Lãi suy giảm trên cổ phiếu =

Lãi hoặc lỗ phân bổ cho

cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông

--------------------------------------------------------

Số bình quân gia quyền Số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông + của cổ phiếu phổ thông

đang lưu hành trong kỳ sẽ được phát hành thêm

- 220 -


Phụ lục 13 : Mẫu Báo cáo lợi nhuận theo đề xuất của luận án

Doanh nghiệp báo cáo: ... Mẫu số B02-DN

BÁO CÁO LỢI NHUẬN

Năm : ...

ĐV tính: 1.000đ.


CÁC CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyế t

Năm X

Năm X-1

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI.25



2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

VI.26



3. Doanh thu thuần (10 = 01 - 02)

10




4. Giá vốn hàng bán

11




5. Lợi nhuận gộp (20 = 10 - 11)

20




6. Chi phí bán hàng

21




7. Chi phí quản lý doanh nghiệp

22




8. Chi phí lãi vay hoạt động kinh doanh

23




9. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh

{30 = 20 - (21 + 22 + 23)}

30




10. Thu nhập hoạt động đầu tư, tài chính

31

VI.27



11. Chi phí hoạt động đầu tư, tài chính

32

VI.28



12. Lợi nhuận hoạt động đầu tư, tài chính (40 = 31 – 32)

40




13. Lợi nhuận khác

50

VI.29



14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

(60 = 30 + 40 + 50)

60




15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

61

VI.30



16. Lợi nhuận kế toán sau thuế

(70 = 60 – 61)


70




17. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

80

VI.31



18. Lãi suy giảm trên cổ phiếu

81




- 221 -


Phụ lục 14: Mẫu Báo cáo Lợi nhuận tổng hợp theo đề xuất của luận án


BÁO CÁO LỢI NHUẬN TỔNG HỢP

Năm : ...

ĐV tính: 1.000đ.


CÁC CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Năm X

Năm X-1

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A. BÁO CÁO LÃI LỖ





1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI.25



2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

VI.26



3. Doanh thu thuần (10 = 01 - 02)

10




4. Giá vốn hàng bán

11




5. Lợi nhuận gộp (20 = 10 - 11)

20




6. Chi phí bán hàng

21




7. Chi phí quản lý doanh nghiệp

22




8. Chi phí lãi vay hoạt động kinh doanh

23




9. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh

{30 = 20 - (21 + 22 + 23)}

30




10. Thu nhập hoạt động đầu tư, tài chính

31

VI.27



11. Chi phí hoạt động đầu tư, tài chính

32

VI.28



12. Lợi nhuận hoạt động đầu tư, tài chính (40 = 31 – 32)

40




13. Lợi nhuận khác

50

VI.29



14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

(60 = 30 + 40 + 50)

60




15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

61

VI.30



16. Lợi nhuận kế toán sau thuế

(70 = 60 – 61)


70




17. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

80

VI.31



..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/11/2022