Vai trò của nhà nước đối với công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Đài Loan trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế thời kỳ 1961-2003 - Bài học kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam - 27


83. Nguyễn Anh Tuấn (2006), “Chuyển giao công nghệ qua đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam những năm qua”, Tạp chí Cộng sản, số 18 tháng 9/2006.

84. Vũ Quốc Tuấn - Hoàng Thu Hà (2001), Phát triển DNVVN: Kinh nghiệm nước ngoài và phát triển DNVVN ở Việt Nam, Nhà xuất bản Thống kê.

85. Viện Chiến lược phát triển - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2002), Một số vấn đề lý luận, phương pháp luận phương pháp xây dựng chiến lược và quy hoạch phát triển kinh tế Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia.

86. Viện Konrad Adenauer (2005), Vai trò của DNVVN trong nền kinh tế Kinh nghiệm trong nước và quốc tế, Nhà xuất bản Thế giới.

87. Viện Kinh tế thế giới (1989), Các nước công nghiệp mới, Nhà xuất bản Khoa học xã hội.

88. Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương (2003), Kinh tế Việt Nam 2002,

Nhà xuất bản Chính trị quốc gia.

Tiếng Anh

89. Aberbach, Jocl D, (1994), The Role of the State in Taiwan's Development,

London: An East Gate Book, ISBN 1-56324-325-4.

90. Council for Economic Planning and Development, Republic of China,

Taiwan Statistical Data Book, 2004.

91. Dahlman, Carl, and Ousa Sananikone (1997), “Taiwan, China: Policies and Institutions for Rapid Growth”, In Danny M. Leipziger, ed, Lessons from East Asia, Ann Arbor: University of Michigan Press.

92. Haggard, Stephen (1999), “Governance and Growth: Lessons from the Asean Economic Crisis”, Asia Pacific Economic Literature 13 (November): 30 - 42.

93. Krugman, Paul & Obstfeld, Maurice (2003), International Economics: Theory and Policy, Elm Street Publishing Services, Inc.


94. Liu, David (2004), Taiwan Economic Miracle, Lessons for Developing Countries, Conference on Taiwan & Vietnam Global E-logistical management, 11 - 2004.

95. Nguyen Khac Minh - Giang Thanh Long: Technical Efficiency and Productivity Growth in Vietnam, The Publishing House of Social Labour.

96. Wade, Robert (1988), “State Intervention in “Outward-looking” Development: Neoclassical Theory and Taiwanese Practice”, In Gordon White, ed., Development States in East Asia, New York: Macmillan Press.

97. Wade, Robert (1990), Governing the Market: Economic Theory and the Role of Government in East Asian Industrialization, Priceton University Press, p 65.

98. World Bank (1993), The East Asian Miracle: Economic Growth and Public Policy, New York: Oxford University Press.

Các Web sites:

www.vietnamnet.vn; www.vnexpress.net; www.thanhnien.com.vn; www.mof.gov.vn; www.mot.gov.vn; www.tuoitre.com.vn; www.vir.com.vn; www.nhandan.com.vn; www.vneconomy.vn; www.taiwanheadline.gov.tw; www.chinhphu.gov.vn; www.laodong.com.vn;


PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Cơ cấu chi tiêu chính phủ Đài Loan



Năm

Tổng số

Hành chính

Quốc phòng

Giáo dục, Khoa học và văn hoá

Phát triển kinh tế

An sinh xã hội

Nghĩa vụ


Khác

1960

100.0

11.7

49.4

13.6

14.0

6.9

0.1

4.3

1965

100.0

12.8

41.0

12.5

19.1

7.6

4.3

2.7

1970

100.0

13.4

37.3

16.9

18.6

10.0

1.6

2.1

1975

100.0

15.7

24.5

16.8

30.3

10.2

0.8

1.7

1980

100.0

9.4

30.3

15.5

32.0

11.2

0.5

1.0

1981

100.0

9.9

24.6

17.7

34.1

12.0

0.4

1.2

1982

100.0

10.3

24.6

17.9

30.3

14.7

0.5

1.7

1983

100.0

11.1

27.4

19.7

24.7

15.5

0.9

0.8

1984

100.0

10.6

24.4

19.5

27.4

16.2

1.1

0.9

1985

100.0

11.3

24.8

20.4

25.3

16.2

1.1

0.9

1986

100.0

11.4

24.9

20.9

25.1

16.1

0.9

0.8

1987

100.0

11.2

23.2

20.8

26.7

16.1

1.1

0.9

1988

100.0

11.0

22.1

20.3

26.5

18.2

1.1

0.8

1989

100.0

8.1

15.6

17.0

44.8

12.7

0.9

1.0

1990

100.0

11.5

19.2

20.7

27.5

18.6

1.5

1.0

1991

100.0

12.0

17.8

22.6

25.2

18.8

2.6

1.0

1992

100.0

12.7

15.3

20.8

29.6

18.8

2.2

0.7

1993

100.0

11.9

14.4

19.9

31.1

18.2

3.6

0.8

1994

100.0

11.8

17.6

20.9

25.6

19.2

4.1

0.6

1995

100.0

11.6

14.1

18.7

22.9

21.7

10.2

0.6

1996

100.0

13.2

15.5

20.3

17.9

26.9

5.8

0.5

1997

100.0

13.0

15.5

20.0

15.7

28.9

6.2

0.7

1998

100.0

12.9

15.7

20.7

16.8

27.4

5.8

0.8

1999

100.0

13.6

14.0

20.9

17.1

26.9

6.9

0.6

2000

100.0

14.9

11.4

20.9

15.1

28.7

8.6

0.4

2001

100.0

14.5

10.9

18.9

17.6

30.0

7.6

0.6

2002

100.0

15.2

10.5

20.4

18.9

26.4

8.0

0.6

2003

100.0

15.0

10.3

20.9

18.3

27.6

7.2

0.5

2004

100.0

14.9

11.1

20.6

19.0

27.4

6.2

0.6

2005

100.0

14.9

10.8

20.4

20.2

27.4

5.7

0.7

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.

Vai trò của nhà nước đối với công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Đài Loan trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế thời kỳ 1961-2003 - Bài học kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam - 27

Nguồn: Council for Economic Planning and Development, Republic of China, Taiwan Statistical Data Book, 2007.


Phụ lục 2: Chi tiêu cho R&D phân theo loại hình ở Đài Loan

Đơn vị tính: triệu NT$, %



Năm


Tổng số

Nghiên cứu cơ

bản

Nghiên cứu ứng

dụng

Phát triển thực

nghiệm

Giá trị

%

Giá trị

%

Giá trị

%

Giá trị

%

1992

94.828

100

10.999

11,6

34.744

36,6

49.085

51,8

1993

103.617

100

12.887

12,4

37.523

36,2

53.207

51,3

1994

114.682

100

15.714

13,7

40.809

35,6

58.159

50,7

1995

125.031

100

15.311

12,2

35.906

28,7

73.814

59,0

1996

137.955

100

15.223

11,0

41.463

30,1

81.269

58,9

1997

156.321

100

15.715

10,1

47.444

30,4

93.162

59,6

1998

176.455

100

17.886

10,1

55.001

31,2

103.569

58,7

1999

190.520

100

20.115

10,6

60.253

31,6

110.153

57,8

2000

197.613

100

20.462

10,4

59.288

30,0

117.880

59,6

2001

204.974

100

22.143

10,8

59.914

29,2

122.917

60,0

2002

224.428

100

24.725

11,0

60.399

26,9

139.305

62,1

Nguồn: Republic of China (1992-2004), Taiwan Statistical Data Book.

Taipei: Council for Economic Planning and Development, p. 125.


Phụ lục 3: Kim ngạch một số sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Đài Loan

Đơn vị tính: Triệu USD




Tổng kim ngạch

Các sản phẩm

điện tử

Các sản phẩm công nghệ

thông tin và viễn thông

1996

115.942

16.632

12.546

1997

122.081

18.024

14.442

1998

110.582

16.901

13.758

1999

121.591

21.833

15.142

2000

148.321

31.674

19.562

2001

122.866

23.601

15.668

2002

130.597

25.838

16.039

2003

144.180

31.158

14.057

Nguồn: Republic of China (1992-2004), Taiwan Statistical Data Book.

Taipei: Council for Economic Planning and Development, p. 8.


Phụ lục 4: Một số sản phẩm của Đài Loan đứng số 1 thế giới năm 2002*



Sản phẩm

Giá trị

Sản lượng


Giá trị (triệu USD)

Thị phần của Đài Loan trong thị trường toàn

cầu (%)

Số lượng sản phẩm (1000

đơn vị)

Thị phần của Đài Loan trong thị trường toàn

cầu (%)

1. Máy tính xách tay

13.922

56

18.196

61

2. Mạng không dây

619

30

13.482

80

3. Môđem băng thông

610

45

10.400

65

rộng

300

34

5.766

53

4. Cáp Môđem

7.256

73

5. Mạch tích hợp Foundry

2.788

32

9.066.000

48

6. Vật liệu mạch

629

8

8.514

51

7. Bộ định tuyến**

5.646

59

18.254

60

8. Màn hình LCD

3.146

40

79.409

45

9. Ổ đĩa quang

5.636

72

86.551

65

10. Bo mạch chủ

1.145

83

5.762.000

85

11. Ổ ghi đĩa quang

204

25

24.225

67

12. Các giao diện mạng

145

39

31.697

62

13. Hub

994

11

1.078

23

14. ABS Copolymer

350

31

470.000

37

15. Sợi quang





Nguồn: Industrial Development Bureau, Ministry of Economics Affairs, R.O.C., Taiwan Statistical Data Book 2004. (Ghi chú: *Chỉ xét theo giá trị sản xuất; **Đứng thứ nhất xét theo số lượng sản phẩm sản xuất).


Phụ lục 5: Tỷ lệ sinh viên, học viên học nghề trong lứa tuổi đại học trong tổng dân số ở một số nước châu Á, 1996 (%)


Sinh viên đại học

Học nghề

Quốc gia và vùng lãnh

thổ

Trong lứa tuổi đại

học

Lĩnh vực KH&CN /tổng

số sinh viên

Lĩnh vực kỹ thuật /tổng dân

số

Lĩnh vực kỹ thuật /tổng dân

số

Hồng Kông

20

0,50

0,25

0,79

Hàn Quốc

40

0,96

0,58

1,93

Nhật Bản

31

0,43

0,37

1,17

Malaixia

07

0,15

0,07

0,17

Đài Loan

37

0,92

0,68

2,12

Nguồn: Foreign Direct Investment and Productivity Growth in Malaysia, UKM, 1997, p. 27.


Phụ lục 6: Tỷ trọng các ngành kinh tế trong GDP (%) của Đài Loan


Năm

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

1970

15,5

41,3

43,2

1980

7,7

45,8

46,5

1990

4,2

42,3

53,5

1995

3,5

36,3

60,2

2003

1,8

30,4

67,8

Nguồn: Lê Văn Toàn - Trần Hoàng Kim - Phạm Huy Tú, Kinh tế NICs Đông Á kinh nghiệm đối với Việt Nam. NXB Thống kê, Hà nội 1992, tr. 21; Republic of China (1992-2004), Taiwan Statistical Data Book. Taipei: Council for Economic Planning and Development, p. 54.

Xem tất cả 227 trang.

Ngày đăng: 08/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí