KS Thái Bình Dương | Số 92 đường Bình Minh | 155 | 2 sao | |
26. | KS Công Đoàn | Số 76 đường Bình Minh | 137 | 2 sao |
27. | KS Vinamotor | Số 74b đường Bình Minh | 90 | 2 sao |
28. | KS Việt Anh | đường Bình Minh | 72 | 2 sao |
29. | KS Sa Nam | Số 72 đường Bình Minh | 59 | 2 sao |
30. | KS Bạch Tuyết | Đường Bình Minh | 27 | 2 sao |
31. | KS Hà Nội | Nghi Thu | 21 | 2 sao |
32. | KS Hoa Đồng Tiền | Đường Bình Minh | 40 | 1 sao |
33. | KS TOGI | Đường Bình Minh | 33 | 1 sao |
34. | KS Yến Thanh | Thu Thủy | 20 | 1 sao |
HUYỆN NGHI LỘC | ||||
35. | KS nghỉ dưỡng Bãi Lữ | Nghi Yên | 70 | 4 sao |
HUYỆN QUỲNH LƯU | ||||
36. | KS Quỳnh Lưu Plaza | Khối 1 thị trấn Quỳnh Lưu | 24 | 2 sao |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Phát Triển Du Lịch Tỉnh Nghệ An Đến Năm 2020
- Cơ Chế, Chính Sách Và Kiện Toàn Hệ Thống Quản Lý Nhà Nước
- Sơ Đồ Định Nghĩa Khách Du Lịch Quốc Tế Của Wto – 1981
- Phát triển du lịch tỉnh Nghệ An giai đoạn 2000 – 2010 - 20
Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.
(Nguồn: Sở Văn hóa – Thông tin – Du lịch Nghệ An)
Phụ lục 3: Danh mục dự án kêu gọi đầu tư du lịch tỉnh Nghệ An năm 2010
Tên dự án | Mục tiêu | Quy mô | Vốn (triệu USD) | Địa điểm thực hiện | |
1. | Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Phà Lài | Khai thác tiềm năng sinh thái miền Tây Nghệ An | 5 ha | 5 | Vườn quốc gia Pù Mát |
2. | Dự án khu du lịch lịch sử Cửa Hiền – Đền Cuông – hồ Xuân Dương | Bảo tồn và phát triển di tích lịch sử văn hóa | 50 ha | 10 | Huyện Diễn Châu |
3. | Dự án khu du lịch sinh thái thác Khe Kèm | Phát triển du lịch sinh thái và bảo tồn thiên nhiên | 3371 ha | 54 | Nội vùng Vườn Quốc Gia Pù Mát – huyện Con Cuông |
4. | Dự án khu du lịch bãi biển Nghi Thiết | Phát triển du lịch biển, mở rộng không gian du lịch biển Cửa Lò | 550 ha | 70 | Xã Nghi Thiết – huyện Nghi Lộc |
5. | Dự án khu du lịch Núi Quyết – Bến Thủy | Tạo không gian du lịch và góp phần bảo vệ môi trường thành phố | 156.6 ha | 50 | Thành phố Vinh |
Dự án khu du lịch sinh thái Cửa Hội | Phát triển du lịch biển, tham quan, nghỉ dưỡng | 150 ha | 70 | Phía nam khu du lịch Cửa Lò – Thị xã Cửa Lò | |
7. | Dự án khu du lịch Thác Sao Va | Phát triển du lịch nghỉ dưỡng, tham quan | 250 ha | 5 | Huyện Quế Phong |
8. | Dự án phát triển khu du lịch sinh thái ven sông Lam | Dọc hai bên tuyến đường ven sông Lam | |||
9. | Dự án làng du lịch sinh thái văn hóa lịch sử | Đầu tư kinh doanh du lịch sinh thái gắn với bảo tồn văn hóa dân tộc. | 10 ha | 5 | Xã Nghi Thu – thị xã Cửa Lò |
10. | Dự án Trung tâm thương mại du lịch Phủ Quỳ | Phát triển đô thị, phục vụ du khách tham quan | 2252 m2 | 3.2 | Thị Trấn Thái Hòa – huyện Nghĩa Đàn |
(Nguồn: Viện nghiên cứu phát triển du lịch)
Phụ lục 4: Dự báo khách du lịch đến Nghệ An giai đoạn 2015 – 2020
Hạng mục | 2015 | 2020 | ||
Phương án 1 | Tổng số lượt khách (ngàn) | 4402.7 | 6339.6 | |
Khách quốc tế | Tổng số lượt khách (ngàn) | 183,7 | 282,6 | |
Ngày lưu trú trung bình | 2,6 | 3,0 | ||
Tổng số ngày khách (ngàn) | 477,5 | 847,8 | ||
Khách nội địa | Tổng số lượt khách (ngàn) | 4.219 | 6.057 | |
Ngày lưu trú trung bình | 2,2 | 2,7 | ||
Tổng số ngày khách (ngàn) | 9.282 | 16.354 | ||
Phương án 2 | Tổng số lượt khách (ngàn) | 4824,88 | 7276,84 | |
Khách quốc tế | Tổng số lượt khách (ngàn) | 212,88 | 342,84 | |
Ngày lưu trú trung bình | 2,8 | 3,2 | ||
Tổng số ngày khách (ngàn) | 596,06 | 1.097,1 | ||
Khách nội địa | Tổng số lượt khách (ngàn) | 4.612 | 6.934 | |
Ngày lưu trú trung bình | 2,4 | 2,8 | ||
Tổng số ngày khách (ngàn) | 11.068 | 19.116 | ||
Phương án 3 | Tổng số lượt khách (ngàn) | 5262,9 | 8310,5 | |
Khách quốc tế | Tổng số lượt khách (ngàn) | 226,9 | 382,5 | |
Ngày lưu trú trung bình | 3,0 | 3,4 | ||
Tổng số ngày khách (ngàn | 680,9 | 1.300,4 | ||
Khách nội địa | Tổng số lượt khách (ngàn) | 5.036 | 7.928 | |
Ngày lưu trú trung bình | 2,6 | 3,2 | ||
Tổng số ngày khách (ngàn) | 13.049 | 25.371 |
(Nguồn: Viện nghiên cứu phát triển du lịch)
Phụ lục 5: Dự báo mức độ chi tiêu trung bình cho một ngày / 01 khách
Loại khách | Đơn vị | 2011-2015 | 2015-2020 | |
1 | Khách quốc tế | USD | 90 | 120 |
Lưu trú | % | 40,0 | 37,0 | |
Ăn uống | % | 31,0 | 29,0 | |
Vận chuyển, lữ hành | % | 11,0 | 12,0 | |
Hàng lưu niệm | % | 8,0 | 10,0 | |
Dịch vụ khác | % | 10,0 | 12,0 | |
2 | Khách nội địa | USD | 34 | 40 |
Lưu trú | % | 35,0 | 33,0 | |
Ăn uống | % | 40,0 | 38,0 | |
Vận chuyển, lữ hành | % | 8,0 | 10,0 | |
Hàng lưu niệm | % | 6,0 | 7,0 | |
Dịch vụ khác | % | 11,0 | 12,0 |
(Nguồn: Viện nghiên cứu phát triển du lịch)
Phụ lục 6: Dự báo về GDP và nhu cầu vốn đầu tư (Phương án 2) (Theo giá 2006: 1USD = 16 000 VNĐ)
Chỉ tiêu | Đơn vị | 2015 | 2020 | |
1 | Tổng thu nhập xã hội từ du lịch | Triệu USD | 436,0 | 903,8 |
2 | GDP du lịch | Triệu USD | 292,1 | 590,4 |
Nhịp tăng trưởng | %/năm | 21,8 | 12,5 | |
Tốc độ tăng GDP của dịch vụ | %/năm | 13,2 | 13,2 | |
3 | Tỷ lệ đóng góp của du lịch/GDP tỉnh | % | 10,1 | 11,6 |
4 | GDP toàn tỉnh | Triệu USD | 2893,3 | 5076,3 |
Nhịp tăng trưởng | %/năm | 11,9 | 11,9 | |
5 | Hệ số đầu tư ICOR du lịch | 3,2 | 3,0 | |
6 | Tổng nhu cầu vốn đầu tư du lịch | Triệu USD | 648,7 | 895,0 |
(Nguồn: Viện nghiên cứu phát triển du lịch)
Phụ lục 7: Dự báo nhu cầu phòng lưu trú của Nghệ An giai đoạn 2015 – 2020 (Đơn vị tính: phòng)
Nhu cầu cho đối tượng khách | 2015 | 2020 | |
Phương án 2 | Nhu cầu cho khách quốc tế | 1.413 | 2.863 |
Nhu cầu cho khách nội địa | 24.773 | 50.660 | |
Tổng cộng | 26.186 | 53.522 | |
Công suất sử dụng phòng trung bình năm (%) | 68 | 70 |
(Nguồn: Viện nghiên cứu phát triển du lịch)
Phụ lục 8: Dự báo nhu cầu lao động trong du lịch giai đoạn 2015 – 2020 (Đơn vị tính: Người)
Loại lao động | 2015 | 2020 | |
Phương án 2 | Lao động trực tiếp | 39.278 | 80.284 |
Lao động gián tiếp | 66.412 | 176.624 | |
Tổng cộng | 125.690 | 256.908 |
(Nguồn: Viện nghiên cứu phát triển du lịch)
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ DU LỊCH NGHỆ AN
Tài nguyên tự nhiên
Lèn Kim Nhan – Huyện Anh Sơn Hang Bua – Huyện Quỳ Châu
Hồ Tràng Đen – huyện Nam Đàn Thác Sao Va – Huyện Quế Phong
Bãi Lữ - huyện Nghi Lộc hiều trên dòng sông Lam
Di tích lịch sử
Thành cổ Vinh – thành phố Vinh Di tích Mai Hắc Đế - huyện Nam Đàn
Quê hương Bác Hồ - huyện Nam Đàn Bảo tàng Xô viết Nghệ Tĩnh (TP.Vinh)
Đền Cuông – huyện Diễn Châu Truông Bồn – huyện Đô Lương