Phụ lục 7: Tỷ trọng xuất khẩu của Việt Nam sang các châu lục (%)
1986-1990 | 1991-1995 | 1996-2000 | 2001-2005 | |
Châu Á | 30,4 | 73,1 | 61,9 | 50,9 |
Châu Âu | 51,7 | 15,6 | 23,9 | 20,7 |
Châu Mỹ | 1,0 | 2,6 | 5,9 | 18,9 |
Tổng số | 100 | 100 | 100 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Vai trò của nhà nước đối với công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Đài Loan trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế thời kỳ 1961-2003 - Bài học kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam - 25
- Vai trò của nhà nước đối với công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Đài Loan trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế thời kỳ 1961-2003 - Bài học kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam - 26
- Vai trò của nhà nước đối với công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Đài Loan trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế thời kỳ 1961-2003 - Bài học kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.
Nguồn: Tổng cục Thống kê: Tổng quan về xuất nhập khẩu của Việt Nam trong 20 năm đổi mới.
Phụ lục 8: Cơ cấu hàng nhập khẩu Việt Nam phân theo ngành hàng giai đoạn (2004 - 2006)
Tỷ trọng (%) | Tăng trưởng (%) | |||||
2004 | 2005 | 2006 | 2004 | 2005 | 2006 | |
Tổng giá trị xuất khẩu | 100 | 100 | 100 | 27,8 | 15,7 | 20,1 |
Các sản phẩm dầu | 11,2 | 13,6 | 13,2 | 20,7 | 40,6 | 22,3 |
Hàng hoá cuối cùng | ||||||
Máy móc và thiết bị | 16,4 | 14,3 | 14,8 | 41,3 | 0,6 | 24,1 |
Máy tính và hàng điện tử | 4,2 | 4,6 | 4,6 | 46,7 | 27,1 | 20,4 |
Nguyên liệu thô và trung gian | ||||||
Dược phẩm | 1,3 | 1,4 | 1,2 | 16,8 | 22,5 | 9,0 |
Sắt và thép | - | 7,9 | 6,5 | 24,2 | 13,9 | -0,9 |
Vải | 6,0 | 6,5 | 6,7 | 37,0 | 24,5 | 23,1 |
Nguyên liệu da và dệt may | 7,0 | 6,2 | 4,4 | 1,4 | 1,3 | -14,1 |
Nhựa | 3,7 | 3,9 | 4,2 | 21,5 | 22,2 | 26,8 |
Ô tô (CKD/IKD) | 2,0 | 2,5 | 1,6 | 45,6 | 40,5 | -34,7 |
Hoá chất | 2,1 | 2,3 | 2,3 | 25,6 | 26,7 | 18,6 |
Các sản phẩm hoá chất | 2,2 | 2,3 | 2,3 | 20,7 | 19,2 | 19,0 |
Phân bón | 2,6 | 2,7 | 1,5 | 31,6 | -22,2 | 5,1 |
Giấy | 0,8 | 1,0 | 1,1 | 19,3 | 46,1 | 30,5 |
Sợi | 1,1 | 0,9 | 1,1 | -5,2 | 0,2 | 60,3 |
Thuốc trừ sâu | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 2,0 | 15,9 | 22,8 |
Bông | 0,6 | 0,5 | 0,5 | 8,8 | -12,1 | 34,1 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê và Tổng cục Hải quan