Các biểu hiện | Mức độ | |||
Cao (1) | Trung bình (2) | Thấp (3) | ||
4 | Trong các tình huống điều tra có thể chủ động thể hiện cảm xúc | |||
5 | Có thể gạt bỏ cảm xúc bất lợi của cá nhân trong hoạt động điều tra | |||
6 | Nhanh chóng tìm ra cách thoát khỏi tâm trạng tiêu cực của bản thân | |||
7 | Bình tĩnh, chủ động trước bất kỳ tình huống điều tra xảy ra |
Có thể bạn quan tâm!
- Trí tuệ cảm xúc của điều tra viên ở Cục An ninh điều tra thuộc Bộ Công an - 27
- Trí tuệ cảm xúc của điều tra viên ở Cục An ninh điều tra thuộc Bộ Công an - 28
- Có Một Số Đồng Nghiệp Thường Lo Lắng Khi Không Giải Quyết Được Công Việc Được Giao. Theo Đồng Chí, Tại Sao Họ Lại Lo Lắng Quá Như Vậy?
- Trí tuệ cảm xúc của điều tra viên ở Cục An ninh điều tra thuộc Bộ Công an - 31
- Trí tuệ cảm xúc của điều tra viên ở Cục An ninh điều tra thuộc Bộ Công an - 32
Xem toàn bộ 261 trang tài liệu này.
Câu 2: Đồng chí cho biết mức độ ảnh hưởng của các yếu tố dưới đây đến trí tuệ cảm xúc của điều tra viên?
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG | MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG | |||
Mạnh | Trung bình | Yếu | ||
1 | Yếu tố di truyền sinh học | |||
2 | Các thuộc tính tâm lý nhân cách | |||
3 | Giới tính, tuổi tác và thâm niên công tác | |||
4 | Môi trường làm việc | |||
5 | Giáo dục | |||
6 | Hoạt động và giao tiếp | |||
7 | Đối tượng tiếp xúc, điều tra của Điều tra viên | |||
8 | Ý kiến khác:.................................................... ........................................................................... |
TT | CÁC BIỆN PHÁP | Rất cần thiết | Cần thiết | Không cầ thiết |
1 | Thường xuyên giáo dục nâng cao nhận thức về trí tuệ cảm xúc gắn với bồi dưỡng tình cảm nghề nghiệp, lối sống lạc quan, tự tin cho điều tra viên | |||
2 | Tổ chức thường xuyên các hoạt động bồi dưỡng kiến thức về trí tuệ cảm xúc nhằm nâng cao năng lực trí tuệ cảm xúc trong công việc cho điều tra viên | |||
3 | Đa dạng hóa các hình thức rèn luyện trí tuệ cảm xúc của điều tra viên thông qua các hoạt động thực tiễn nghề nghiệp | |||
4 | Tăng cường bồi dưỡng kỹ năng kiểm soát cảm xúc và kỹ năng đồng cảm cho điều tra viên | |||
5 | Bồi dưỡng và khơi dậy tinh thần tự học, tự tu dưỡng, rèn luyện trong việc nâng cao trí tuệ cảm xúc cho điều tra viên | |||
6 | Biện pháp khác: ……………………............. |
Câu 3: Đồng chí cho biết ý kiến của mình về sự cần thiết của các biện pháp phát triển trí tuệ cảm xúc cho điều tra viên?
n
Xin chân thành cảm ơn sự cộng tác của đồng chí!
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN CHUYÊN GIA
Thầy/ cô/ đồng chí kính mến
Để giúp chúng tôi nghiên cứu về trí tuệ cảm xúc của điều tra viên ở Cục An ninh điều tra thuộc Bộ Công an, xin thầy/cô/ đồng chí cho biết một số vấn đề sau. Rất cảm ơn sự giúp đỡ của các thầy/cô/ đồng chí.
1. Theo thầy/cô/ đồng chí trí tuệ cảm xúc là gì?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Theo thầy/ cô/ đồng chí trí tuệ cảm xúc của điều tra viên có những năng lực thành phần nào và biểu hiện của những thành tố này ra sao?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Theo thầy cô những yếu tố nào ảnh hưởng đến trí tuệ cảm xúc của điều tra viên ở Cục An ninh điều tra?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. Theo thầy/ cô/ đồng chí, để phát triển trí tuệ cảm xúc của điều tra viên ở Cục An ninh điều tra thì cần phải thực hiện những biện pháp nào?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của thầy/ cô/ đồng chí!
PHỤ LỤC 3
BIÊN BẢN PHỎNG VẤN
Thời gian diễn ra: Ngày 8/6/2021
Địa điểm: P201 Cục ANĐT
Nội dung:
Câu hỏi 1: Trước đây, trong quá trình đi học; bố mẹ đồng chí quan tâm đến việc học của đồng chí như thế nào?
Câu hỏi 2: Đồng chí cho biết, tình hình sức khỏe của các điều tra viên trong đơn vị như thế nào? Theo đồng chí điều này có ảnh hưởng ra sao đến hoạt động điều tra của các điều tra viên?
Câu hỏi 3: Trước đây, trong quá trình đi học; bố mẹ đồng chí quan tâm đến việc học của đồng chí như thế nào?
Câu hỏi 4: Đồng chí cho biết các đối tượng mà điều tra viên thường tiếp xúc trong hoạt động điều tra? Khi tiếp xúc với các đối tượng này điều tra viên có sự thay đổi thế nào về cảm xúc?”
Câu hỏi 5: Đồng chí cho biết các điều tra viên ở trong phòng đồng chí có kiểu khí chất như thế nào (linh hoạt, nóng nảy, trầm, ưu tư,...) và khí chất này được thể hiện như nào trong quá trình hoạt động của điều tra viên đó với đồng nghiệp, cũng như với các đối tượng, lực lượng có liên quan? Đồng chí nhận thấy kiểu khí chất của điều tra viên có ảnh hưởng gì đến kết quả của hoạt động điều tra hay không?
PHỤ LỤC 4 BIÊN BẢN QUAN SÁT
Thời gian bắt đầu quan sát:
Nội dung quan sát: Quan sát hành vi ứng xử của điều tra viên với đồng nghiệp, lãnh đạo
Kết quả quan sát:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Thời gian kết thúc quan sát:
Phụ lục 5
MỘT SỐ KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TRẠNG
Phụ lục 5.1. Tương quan 4 mặt với Trí tuệ cảm xúc của điều tra viên
Descriptive Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
Tổng hợp Trí tuệ CX của ĐTV | 2.4658 | .56287 | 255 |
Mean Nhận thức | 2.4702 | .56977 | 255 |
Mean Thấu hiểu | 2.5298 | .43035 | 255 |
Mean Vận dụng | 2.4930 | .40240 | 255 |
Mean Điều khiển | 2.3702 | .43035 | 255 |
Tổng hợp TTCX của ĐTV | Mean nhận thức | Mean thấu hiểu | ||
Tổng hợp TTCX của ĐTV | Pearson Correlation | 1 | .800** | .746** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | ||
N | 255 | 255 | 255 | |
Mean nhận thức | Pearson Correlation | .800** | 1 | .638** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | ||
N | 255 | 255 | 255 | |
Mean thấu hiểu | Pearson Correlation | .746** | .638** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | ||
N | 255 | 255 | 255 | |
Mean Vận dụng | Pearson Correlation | .712** | .626** | .831** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | |
N | 255 | 255 | 255 | |
Mean Điều khiển | Pearson Correlation | .726** | .738** | .717 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | |
N | 255 | 255 | 255 |
Correlations
Mean vận dụng | ||
Tổng hợp TTCX của ĐTV | Pearson Correlation | .712 |
Sig. (2-tailed) | .000 | |
N | 255 | |
Mean nhận thức | Pearson Correlation | .626** |
Sig. (2-tailed) | .000 | |
N | 255 | |
Mean thấu hiểu | Pearson Correlation | .746** |
Sig. (2-tailed) | .000 |
N | 255 | |
Mean vận dụng | Pearson Correlation | .712** |
Sig. (2-tailed) | .000 | |
N | 255 | |
Mean điều khiển | Pearson Correlation | .726** |
Sig. (2-tailed) | .000 | |
N | 255 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Phụ lục 5.2. Tương quan 4 mặt với KQ hoàn thành nhiệm vụ
Descriptive Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
Mean Nhận thức | 2.4702 | .56977 | 255 |
Mean Thấu hiểu | 2.5298 | .43035 | 255 |
Mean Vận dụng | 2.4930 | .53977 | 255 |
Mean Điều khiển | 2.3702 | .40240 | 255 |
Kết quả HTNV | 2.6386 | .61831 | 255 |
Mean nhận thức | Mean thấu hiểu | Mean vận dụng | Mean điều khiển | ||
Mean nhận thức | Pearson Correlation | 1 | .638** | .626** | .638** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | ||
N | 255 | 255 | 255 | 255 | |
Mean thấu hiểu | Pearson Correlation | .638** | 1 | .831** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | |||
N | 255 | 255 | 255 | 255 | |
Mean vận dụng | |||||
Mean điều khiển | Pearson Correlation | .626** | .831** | 1 | .831** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | ||
N | 255 | 255 | 255 | 255 | |
Kết quả HTNV | Pearson Correlation | .704** | .632** | .610** | .632** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 255 | 255 | 255 | 255 |
Correlations
Kết quả phân loại ĐTV | ||
Mean nhận thức | Pearson Correlation | .704 |
Sig. (2-tailed) | .000 | |
N | 255 | |
Mean thấu hiểu | Pearson Correlation | .632** |
Sig. (2-tailed) | .000 | |
N | 255 | |
Mean vận dụng | Pearson Correlation | .610** |
Sig. (2-tailed) | .000 | |
N | 255 | |
Mean điều khiển | Pearson Correlation | .710** |
Sig. (2-tailed) | .000 | |
N | 255 | |
Kết quả HTNV | Pearson Correlation | 1** |
Sig. (2-tailed) | ||
N | 255 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Phụ lục 5.3. Tương quan kết quả hoàn thành nhiệm vụ với trí tuệ cảm xúc của điều tra viên
Mean | Std. Deviation | N | |
Kết quả phân loại ĐTV | 2.6386 | .61831 | 255 |
Tổng hợp TTCX của ĐTV | 2.4658 | .56287 | 255 |
Correlations
Kết quả phân loại ĐTV | Tổng hợp TTCX của ĐTV | ||
Kết quả HTNV của ĐTV | Pearson Correlation | 1 | .819** |
Sig. (2-tailed) | .000 | ||
N | 255 | 255 | |
Tổng hợp TTCX của ĐTV | Pearson Correlation | .819** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | ||
N | 255 | 255 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Phụ lục 5.4. So sánh 4 biểu hiện của trí tuệ cảm xúc theo giới tính
T-Test
Group Statistics
Giới tính | N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Mean nhận thức | nam | 141 | 2.2612 | .58529 | .05321 |
nu | 114 | 2.6244 | .50702 | .03959 | |
Mean thấu hiểu | nam | 141 | 2.3521 | .50466 | .04588 |
nu | 114 | 2.6610 | .30728 | .02399 | |
Mean vận dụng | nam | 141 | 2.4843 | .48631 | .04421 |
nu | 114 | 2.6732 | .30459 | .02378 | |
Mean điều khiển | nam | 141 | 2.3521 | .50466 | .04588 |
nu | 114 | 2.6610 | .30728 | .02399 |
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances | t-test for Equality of Means | |||
F | Sig. | t | ||
Mean nhận thức | Equal variances assumed | 35.137 | .000 | -5.596 |
Equal variances not assumed | -5.477 | |||
Mean thấu hiểu | Equal variances assumed | 73.340 | .000 | -6.397 |
Equal variances not assumed | -5.967 | |||
Mean vận dụng | Equal variances assumed | 21.551 | .000 | -4.020 |
Equal variances not assumed | -3.762 | |||
Mean điều khiển | 71.340 | .000 | -6.197 | |
-5.567 |
Independent Samples Test
t-test for Equality of Means | ||||
df | Sig. (2-tailed) | Mean Difference | ||
Mean nhận thức | Equal variances assumed | 253 | .000 | -.36323 |
Equal variances not assumed | 231.332 | .000 | -.36323 | |
Mean thấu hiểu | Equal variances assumed | 253 | .000 | -.30891 |
Equal variances not assumed | 182.464 | .000 | -.30891 | |
Mean vận dụng | Equal variances assumed | 253 | .000 | -.18887 |
Equal variances not assumed | 185.924 | .000 | -.18887 | |
Mean điều khiển | Equal variances assumed | 172.464 | .000 | -.31891 |
Equal variances not assumed | 253 | .000 | -.17887 |