Phụ lục 1. THỰC TIỄN XÉT XÉT XỬ SƠ THẨM TỘI CÔNG NHIÊN CHIẾM ĐOẠT TÀI SẢN
Số án phải giải quyết | Phân tích số án đã giải quyết | Số vụ án còn lại | |||||||||||||
Cũ còn lại | Mới thụ lý | Tổng cộng | Đình chỉ xét xử | Trả hồ sơ cho viện kiểm sát | Xét xử | ||||||||||
Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Án điểm, lưu động | Vụ | Bị cáo | |
2005 | 5 | 9 | 85 | 121 | 90 | 130 | 0 | 1 | 9 | 11 | 74 | 106 | 0 | 7 | 12 |
2006 | -5 | -13 | 181 | 239 | 176 | 226 | 2 | 3 | 19 | 22 | 153 | 198 | 0 | 2 | 3 |
2007 | 1 | 5 | 100 | 207 | 101 | 212 | 0 | 0 | 15 | 54 | 70 | 108 | 3 | 16 | 50 |
2008 | 7 | 34 | 79 | 187 | 86 | 221 | 1 | 1 | 6 | 20 | 69 | 185 | 9 | 10 | 15 |
2009 | 5 | 6 | 73 | 125 | 78 | 131 | 2 | 2 | 9 | 21 | 60 | 98 | 2 | 7 | 10 |
Tổng số | 13 | 41 | 518 | 879 | 531 | 920 | 5 | 7 | 58 | 128 | 426 | 695 | 14 | 42 | 90 |
Bình quân | 2,6 | 8,2 | 103,6 | 175,8 | 106,2 | 184 | 1 | 1,4 | 11,6 | 25,6 | 85,2 | 139 | 2,8 | 8,4 | 18 |
Tỷ lệ (%) | 2,45 | 4,46 | 97,56 | 95,54 | 100 | 100 | 0,94 | 0,76 | 10,92 | 13,91 | 83,04 | 75,54 | 2,64 | 7,9 | 9,78 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Hoàn Thiện Pháp Luật Hình Sự Và Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Đấu Tranh, Phòng Chống Tội Công Nhiên Chiếm Đoạt Tài Sản
- Tăng Cường Hướng Dẫn, Giải Thích Những Quy Định Của Bộ Luật
- Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản trong luật hình sự Việt Nam - 15
Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.
Phụ lục 2. SO SÁNH TỘI CÔNG NHIÊN CHIẾM ĐOẠT TÀI SẢN VỚI CÁC TỘI PHẠM THUỘC NHÓM TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU VÀ CÁC TỘI PHẠM NÓI CHUNG
Các tội phạm | Các tội xâm phạm sở hữu | Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản | Tỷ lệ các tội xâm phạm sở hữu so với các tội phạm | Tỷ lệ tội công nhiên chiếm đoạt tài sản | ||||||||
So với các tội phạm | So với các tội phạm xâm phạm sở hữu | |||||||||||
Số vụ | Bị cáo | Số vụ | Bị cáo | Số vụ | Bị cáo | Số vụ (%) | Bị cáo (%) | Số vụ (%) | Bị cáo (%) | Số vụ (%) | Bị cáo (%) | |
2005 | 49.935 | 79.318 | 21.328 | 33.440 | 90 | 130 | 42,71 | 42,16 | 0,18 | 0,16 | 0,42 | 0,39 |
2006 | 55.841 | 89.839 | 24.510 | 38.980 | 176 | 226 | 43,89 | 43,39 | 0,32 | 0,25 | 0,72 | 0,56 |
2007 | 55.763 | 92.954 | 23.327 | 38.001 | 101 | 212 | 42,83 | 40,88 | 0,18 | 0,23 | 0,43 | 0,56 |
2008 | 57.619 | 97.472 | 25.507 | 42.068 | 86 | 221 | 44,27 | 43,16 | 0,15 | 0,23 | 0,34 | 0,53 |
2009 | 60.433 | 102.577 | 24.978 | 41.247 | 78 | 131 | 41,33 | 40,21 | 0,13 | 0,13 | 0,31 | 0,32 |
Tổng số | 279.591 | 462.160 | 119.650 | 193.736 | 531 | 920 | 42,79 | 41,92 | 0,19 | 0,20 | 0,44 | 0,47 |
Phụ lục 3. SO SÁNH GIỮA TỘI CÔNG NHIÊN CHIẾM ĐOẠT TÀI SẢN VỚI CÁC TỘI PHẠM THUỘC NHÓM TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU VÀ CÁC TỘI PHẠM NÓI CHUNG
Vụ án | Bị cáo | So sánh tỷ lệ giữa tội công nhiên chiếm đoạt tài sản, các tội xâm phạm sở hữu với các tội phạm nói chung | ||||||||||
Vụ án (%) | Bị cáo (%) | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (1) | (2) | (3) | (1) | (2) | (3) | (1) | (2) | (3) | |
2005 | 49.935 | 21.328 | 90 | 79.318 | 33.440 | 130 | 100 | 42,71 | 0,18 | 100 | 42,16 | 0,16 |
2006 | 55.841 | 24.510 | 176 | 89.839 | 38.980 | 226 | 100 | 43,89 | 0,32 | 100 | 43,39 | 0,25 |
2007 | 55.763 | 23.327 | 101 | 92.954 | 38.001 | 212 | 100 | 42,83 | 0,18 | 100 | 40,88 | 0,23 |
2008 | 57.619 | 25.507 | 86 | 97.472 | 42.068 | 221 | 100 | 44,27 | 0,15 | 100 | 43,16 | 0,23 |
2009 | 60.433 | 24.978 | 78 | 102.577 | 41.247 | 131 | 100 | 41,33 | 0,13 | 100 | 40,21 | 0,13 |
Tổng | 279.591 | 119.650 | 531 | 462.160 | 193.736 | 920 | 100 | 42,79 | 0,19 | 100 | 41,92 | 0,20 |
Trung bình 1 năm | 55.918,2 | 23.930 | 106,2 | 92.432 | 38.747,2 | 184 | 100 | 42,79 | 0,19 | 100 | 41.92 | 0,20 |
(1) Các tội phạm nói chung
(2) Các tội phạm thuộc nhóm tội xâm phạm sở hữu
(3) Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản
Phụ lục 4. SO SÁNH TỘI CÔNG NHIÊN CHIẾM ĐOẠT TÀI SẢN VỚI MỘT SỐ TỘI PHẠM CÓ TÍNH CHẤT CHIẾM ĐOẠT KHÁC TRONG NHÓM TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU
Các tội xâm phạm sở hữu | Tội cướp tài sản | Tội cưỡng đoạt tài sản | Tội cướp giật tài sản | Tội trộm cắp tài sản | Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản | |||||||
Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | Vụ | Bị cáo | |
2005 | 21.328 | 33.440 | 1.908 | 4.882 | 652 | 1.211 | 2.008 | 3.397 | 15.761 | 24.300 | 90 | 130 |
2006 | 24.510 | 38.980 | 2.233 | 5.628 | 746 | 1.340 | 2.257 | 3.793 | 16.932 | 26.405 | 176 | 226 |
2007 | 23.327 | 38.001 | 2.294 | 6.049 | 683 | 1.284 | 2.875 | 5.216 | 16.153 | 25.454 | 101 | 212 |
2008 | 25.507 | 42.068 | 2.321 | 6.117 | 608 | 1.182 | 2.961 | 5.182 | 18.725 | 30.239 | 86 | 221 |
2009 | 24.978 | 41.247 | 2.500 | 6.457 | 687 | 1.343 | 3.568 | 6.006 | 17.411 | 28.117 | 78 | 131 |
Tổng | 119.650 | 193.736 | 11.256 | 29.133 | 3.376 | 6.360 | 13.669 | 23.594 | 84.982 | 134.515 | 531 | 920 |
Bình quân | 23.930 | 38.747,2 | 2.251,2 | 5.826,6 | 675,2 | 1.272 | 2.733,8 | 4.718,8 | 16.996,4 | 26.903 | 106,2 | 184 |
Tỷ lệ % | 100 | 100 | 9,41 | 15,03 | 2,82 | 3,28 | 11,42 | 12,18 | 71,03 | 69,43 | 0,44 | 0,47 |