Toán cao cấp A2 - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM - 26

tròn D : x2 + y2 5, x 0.

Bài 7

a) Tìm giá trị nhỏ nhất hàm số


f (x, y) 2x 2 4xy 5 y 2 8x 16 y 10


trên 2.

b) Tìm giá trị nhỏ nhất hàm số

c) Tìm giá trị lớn nhất hàm số

f (x, y, z) x 2 5 y 2 2z 2 4xy 6 y 16z 100

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

f (x, y, z) 4xy 12 y 36z x 2 6 y 2 3z 2 8

trên 3. trên 3.

Toán cao cấp A2 - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM - 26

Bài 8Cho hàm hai biến

f (x, y) xy 2 9x 4x 2 6

a) Tìm cực trị hàm số f(x,y).

b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số


f (x, y) trên miền

D : x 0, y 0

x 2 y 2 9

c) Năm 2018, công ty của bạn sản xuất hai loại sản phẩm với thông tin (ước tính gần

đúng) như sau: Nếu sản xuất x

(đôn vò tính :1000)

sản phẩm loại I và y

(đôn vò tính :1000)

sản phẩm loại II thì miền sản lượng là D : x 0, y 0 và hàm lợi

x 2 y 2 9

nhuận là f (x, y) (đôn vò tính :100,000USD) . Hỏi công ty của bạn phải sản xuất bao

nhiêu sản phẩm loại I và bao nhiêu sản phẩm loại II để đạt lợi nhuận lớn nhất? Tính lợi nhuận lớn nhất này.

§7. ĐẠO HÀM THEO HƯỚNG-VECTƠ GRADIENT


1.Đạo hàm theo hướng 1.1.Định nghĩa Cho hàm số


f (x, y, z)


xác định trong miền mở D R3chứa điểm



M o (xo , yo , zo )

và vectơ

a 0 . Lấy điểm M D sao cho vectô M 0M // a đặt ρ = M 0M .


Đạo hàm theo hướng vectơ nghĩa là

a của hàm


f (x, y, z)

tại

M o(xo, yo, zo) được ký hiệu và định

f (x



, y , z

ÑN f(M) f(M )

0

) lim

(ĐK: Giới hạn này hữu hạn)


0 0

a

0 ρ 0 ρ

1.2. Định lý (công thức tính đạo hàm theo hướng)

Cho hàm f (x, y, z) khả vi tại (xo, yo, zo) và vectơ a = (ax,ay,az). Khi đó

0

f (x

a


, y0


, z0

) f (x

x 0


, y0


, z0

)cosα f (x

y

0

y 0


, y0


, z0

)cosβ f (x

z

0

z 0


, y0


, z0


)cosγ

x

0

f ' (x

, y0

, z0

)cosα f ' (x

, y0

, z0

)cosβ f ' (x

, y0

, z0

)cosγ

với

cosα a x

, cosβ a y

, cosγ a z


a 2 a 2 a 2

x y z

Ý nghĩaGiá trị đạo hàm theo hướng vectơ

a 2 a 2 a 2

x y z

a 2 a 2 a 2

x y z

a của hàm


f (x, y, z)

tại


M o (xo , yo , zo )

thể

hiện tốc độ biến thiên của hàm

f (x, y, z)

theo hướng vectơ

a tại

M o(xo, yo, zo) . Chẳng

hạn, nếu

f (x, y, z)

là nhiệt độ tại M

(x , y , z )

thì

f (x

, y , z

) là tốc độ biến thiên nhiệt

o o o o


0 0 0

a

độ theo hướng vectơ

a tại

M o (xo , yo , zo ) .Tương tự, nếu

f (x, y, z)

là áp suất tại

M (x , y , z )

thì

f(x

, y , z )

là tốc độ biến thiên áp suất theo hướng vectơ

tại

o o o o

0 0 0 a

a

M o (xo , yo , zo ) .

1.3. Tính chất (quy tắc)

(f ) . f (là hằng số )


f

( )

gf

g 1

- f 2

a a

f g

a g a

a g

( f g )

a a a

f g

( f(u))

a

f ' (u). u với u = u(x,y,z)

a

( f . g )

a

g

a

f

a

Ví dụ 5.40 Cho hàm số các hàm theo hướng

f (x, y, z) = 2xy 2 z 3 3x 2 5 ye z

vectô

a = (1,2,2) . Tính đạo

,

f f

a a

(1,1,2) .


a2 a2 a2

x y z

cosα a x


1 ,

3


cosβ

Giải

a2 a2 a2

x y z

a y 2

3


, cosγ az

2

3


a2 a2 a2

x y z

x

f ' =

y

f ' =

2 y 2 z 3 6x , f ' (1,1,2) = 2 12 23 6 1 22

x

y

4xyz 3 0 5e z , f ' (1,1,2) = 4 11 23 0 5e2 32 5e2

f ' = 6xy 2 z 2 0 5 ye z , f ' (1,1,2) = 6 112 22 0 5 1e2 24 5e2

z z


a

f (2 y2 z3 6x) 1 (4xyz3 5ez ) 2 (6xy2 z2 5 yez )( 2)

3 3 3

f (1,1,2) = 22 1 + (32 5e2) 2 + (24 5e2)(- 2) = 38

a 3 3 3 3

2.Vectô gradient

2.1.Ñònh nghóa Cho hàm f (x, y, z)



khả vi tại (x0,y0,z0). Vectơ gradient của f tại

(x0,y0,z0). Ký hiệu grad f(x 0 , y0 , z 0 )

hoặc f(x 0, y0, z0) và được định nghĩa là



f

f f

grad f(x 0, y0, z0) x (x 0, y0, z0), y (x 0, y0, z0), z (x 0, y0, z0)

f f f



' ' '

grad f x , y , z = ( f x , f y , f z )

2.2.Tính chất















grad(.f)

α grad f

α const

grad(f.g)

g .grad f f. grad g



grad(f

g)



grad f



grad g



grad f(u)



f ' (u).grad u

, với u =(x,y,z)


2.3.Liên hệ với đạo hàm theo hướng

a

f (x


, y , z )


0 0 0

a

grad f(x0 , y0 , z0 ).

a


Lưu yù: Khái niệm đạo hàm theo hướng và vectơ gradient của hàm 2 biến trong R2

và hàm n biến trong bày như trên.

Rn ( n 3)

cũng tương trường hợp hàm 3 biến trong

R3 đã trình

Ví dụ 5.41 Tìm vectơ gradient của hàm số

a) f x, y x2 y sin x . b)

f (x, y, z) x 2 e y y 3 z 2 2xz 3


a) Các đạo hàm riêng


f 'x 2xy cos x ,

Giải

2

f 'y x .

f f ' ' 2


grad f x , y = ( f x , f y )= 2xy cos x, x

b) Các đạo hàm riêng

f ' 2xe y 2z 3 ,

f ' x 2 e y 3y 2 z 2 ,

f '

2 y 3 z

6xz 2

x

y

z



f

f f



' ' '


y 3 2 y


2 2 3 2

grad f

x , y , z = ( f x , f y , f z )= ( 2xe 2z

, x e

3y z

, 2 y z

6xz )

Bài Tập

Bài 1Đạo hàm riêng có phải là trường hợp đặc biệt của đạo hàm theo hướng không ? Tai sao ? (xét hàm hai biến, hàm ba biến)

Bài 2Nêu ý nghĩa nghĩa của dạo hàm theo hướng vectô

trường hơp sau:

a 0

của hàm số f trong các

a) f (x, y)

là mật độ muỗi tại

(x, y) .

b) f (x, y)

là mật độ châu chấu tại

(x, y) .

c) f (x, y)

d) f (x, y)

là mật độ rầy nâu tại (x, y) . là mật độ dân cư tại (x, y) .

e) f (x, y, z) là nồng độ O-xy tại (x, y, z) .

f) f (x, y, z) là nồng độ ô nhiễm (một loại chất ô nhiễm nào đó) tại (x, y, z) .

Bài 3

a) Tính đạo hàm theo hướng vectơ


của hàm f(x,y) = x5– 2y4+ 5x2y3tại điểm

a = 3 i - 4 j

M(1,2).

b) Tính đạo hàm theo hướng vectơ

của hàm f(x,y,z) = xeyz + y2exz tại


điểm M(1, -1,2).

a = 4 i +8

j - k

c) Tính đạo hàm theo hướng vectơ

a = 3 i +6 j -6 k của hàm f(x,y,z) = 2x –3y +6z tại

điểm tại mọi điểm trong không gian 0xyz.

Bài 4

a) Tìm góc tạo bởi các gradient của hàm f(x,y,z) =

và B(-3,1,0).

b) Tính gradient của hàm f(x,y,z) = xy2z3exyz + x2y.


x

x 2 y 2 z 2


tại các điểm A(1,2,2)

c) Cho hàm f(x,y,z) = 2x2+3y2+z2+xz + 3z –2x –6y . Tìm tất cả các điểm trong không



gian 0xyz mà tại đó grad f 0 .

§8. MỘT SỐ ỨNG DỤNG HÌNH HỌC

1.Tiếp tuyến và pháp diện của đường cong

x x(t)

Cho đường cong trong không gian có phương trình tham số là (C): y y(t)

z z(t)

Tại mỗi điểm M (x(t ),y(t ),z(t )), vectơ tiếp tuyến với (C) là: =(x,(t ),y,(t ), z,(t )).

0 0 0 0

v 0 0 0

0

Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M

là ():

x x(t0 ) y y(t0 ) z z(t0 ) .

0

0

0

x, (t )

y , (t )

z , (t )

- Mặp phẳng đi qua M0vuông góc với tiếp tuyến gọi là pháp diện của đường cong tại M0và có phương trình là : x,(t0)(x – x(t0)) + y,(t0)(y – y(t0)) + z,(t0)(z –z(t0)) = 0.

x 3t

Ví dụ 5.42 Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của các đường cong (C) : y 4 cos t , tại

z 4 sin t

điểm ứng với t = π .

3

Giải

x' 3

Đạo hàm : y'4sin t . Vectơ tiếp tuyến với (C) là: v =(x,(t0),y,(t0), z,(t0)) = (3,2

z' 4cost

3,2) .

Điểm ứng với t =

πM

3 o


(,2,2

3) .

Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M

(,2,2

3) là ():

x

y 2z .

23

o 3 2 3 2

Pháp diện của đường cong tại

M o (,2,2

3) là : 3(x ) 2

3( y 2) 2(z 2

3) 0

Giả sử hai mặt cong S1, S2có phương trình tương ứng là

F x, y, z 0

G x, y, z 0

giao

nhau theo một đường cong C . Khi đó, tiếp tuyến của C tại một điểm M 0 thuộc C là giao của

c tiếp diện của S1,S2tại M 0

F M

x

0 x x0

F M

y

0 y y0

F M

z

0 z z0

0 .

G M

x

0 x x0

G M

y

0 y y0

G M

z

0 z z0

0 .

nên nó có vectô chỉ phương là

i j k

v

FM

x 0

G M

x 0

FM

y 0

G M

y 0

FM .

z 0

G M

z 0

Ví dụ 5.43. Cho đường cong C là giao của hai mặt

F x2 y2 10 0 , G y2 z2 9 0 .

Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện với C tại

Giải

M 3,1, 2 2 .

Các đạo hàm riêng


Các đạo hàm riêng tại điểm


F 'x 2x, F 'y 2 y, F 'z 0 ;

G 'x 0, G 'y 2 y, G 'z 2z .

M 3,1, 2 2

F 'x M 6, F 'y M 2, F 'z M 0 ;

G 'x M 0, G 'y M 2, G 'z M 4 2

Vectô chỉ phương của tiếp tuyến tại M

k

0

2

i j

2

v 6 2

0 2 4

Vậy tại M , tiếp tuyến có phương trình

8 2i 24

j 12k .


8 2

và pháp diện có phương trình

x 3

y 1

z 2 2 ;

24 2

12

2

8 2 x 3 24 2 y 112 z 2

2.Tiếp diện và pháp tuyến mặt cong

0.

Cho mặt cong (S): F(x, y, z) = 0. Phương trình mặt phẳng tiếp diện với (S) tại điểm

M o(xo, yo, zo) là :

F (x

x 0

, y0

, z0

)(x x0 ) +

F (x

y 0

, y0

, z0

)( y y0 ) +

F (x

z 0

, y0

, z0

)(z z0 )


= 0.

- Đường thẳng qua

M o (xo , yo , zo )

và vuông góc với tiếp diện gọi là pháp tuyến của mặt cong

tại M o

và có phương trình là:

x xo

= y yo =

z zo

F (x o , yo , z o ) x

F(x

o

y

, yo

, z o )

F (x o , yo , z o ) z

Ví dụ 5.43Cho mặt cong (S):

z 10 x2 y 2

Viết phương trình pháp tuyến và phương trình tiếp diện

M (2;2;2) .

() của mặt cong

(S )

tại điểm


Giải


(S ) : x2 y 2 z 10 0

Vectơ chỉ phương của và cũng là vectơ pháp tuyến của ()

F F F

( , , ) = (2x,2 y,1)


n x y z

Tại


M (2;2;2) :


n (4;4;1)

Phương trình tiếp tuyến () :

x 2 y 2 z 2


Phương trình pháp diện

4 4 1


Rút gọn được () :

() : 4(x 2) 4( y 2) 1(z 2) 0 4x 4 y z 18 0

Ví dụ 5.44. Viết phương trình pháp tuyến và phương trình tiếp diện

paraboloic eliptic

() của mặt

x

y

2 2

z


tại điểm

4 9

M 2, 3, 2thuộc paraboloic eliptic.

Giải


Tá có:

2 2 2

x

y

2

z x y z 0

4 9 4 9

x2 y2

Đặt

F x, y, z z .

4 9

Vectơ chỉ phương của và cũng là vectơ pháp tuyến của ()


Tại


M (2;3;2) :


n (1;


2 ;1)

3

F n ( x

, F

y

, F ) =

z

( 1 x, 2

2 9


y,1)

Phương trình tiếp tuyến () :

x 2y 3z 2


Phương trình pháp diện

1 2 1

3

() : 1(x 2) 2 ( y 3) 1(z 2) 0

3

Rút gọn được () : 3x 2 y 3z 6 0

3. Hình bao của họ đường cong

3.1 Ñònh nghóa Cho họ đường cong phẳng phụ thuộc tham số a là L(a) : F(x, y, a) = 0.

Nếu mọi đường cong của họ L(a) đều tiếp xúc với đường (E) cố định và tại mọi điểm của đường E luôn có một đường của họ L(a) tiếp xúc với (E) tại điểm ấy, thì E gọi là hình bao của họ đường L(a).

Ví duï

- Họ đường tròn L(a) : (x – a)2+ y2= R2, trong đó R cố định, a là tham số, có đường hình bao là các đường thẳng (E) : y = R.

- Họ đường thẳng L() : xcos+ ysin=1, trong đó là tham số biểu diễn một họ đường thẳng mà khoảng cách từ góc 0 đến đường thẳng ấy bằng 1. Hình bao của L() này là đường tròn (E) : x2+ y2= 1.

3.2.Cách tìm hình bao

Để tìm hình bao của họ đường cong phụ thuộc tham số a là L(a) : F(x,y,a) = 0 ta khử tham số a

F(x, y, a) 0

(x, y, a) 0

của hệ : F

a

Sau đó loại bỏ các điểm kỳ dị của họ đường cong ta thu được hình bao của họ L(a).

F (x o , yo , a) 0

x

Điểm kỳ dị là điểm (x , y ) thỏa hệ .

o o F

(x o , yo , a) 0

y


Bài 1

Bài tập

a) Tìm hình bao của họ đường cong : x

a2

2 a 2

y

2

b) Tìm hình bao của họ đường thẳng : xcos+ ysin= 1

c) Tìm hìmh bao của họ đường cong : y2 = a2(x – a)

Bài 2Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của các đường cong:

4

x 2t x e t

a) C: y 6cost , tại điểm ứng với t =

b) (L): y

e-t

, tại điểm M0ứng với t = 1.


Bài 3

z

t

z 6sin t 3

a) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của mặt : x2– 4y2+ 2z2= 6 tại điểm (2,2,3).

b) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của mặt: z = 2x2+ 4y2tại điểm (2,1,12).

c) Tìm mặt phẳng tiếp xúc với mặt Elipsoid x2+ 2y2+ 3z2= 21 và song song với mặt phẳng x + 4y + 6z = 0.

d) Viết phương trình tiếp diện và pháp tuyến với mặt cong z = y + ln x.

z

Bài 4Viết phương trình tiếp diện của mặt cong (S): z 4 x 2 y2 tại điểm M (0;1;3) .

Bài 5 Cho mặt cong (S):

z 4 x2 y 2

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/01/2023