tròn D : x2 + y2 5, x 0.
Bài 7
a) Tìm giá trị nhỏ nhất hàm số
f (x, y) 2x 2 4xy 5 y 2 8x 16 y 10
trên 2.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất hàm số
c) Tìm giá trị lớn nhất hàm số
f (x, y, z) x 2 5 y 2 2z 2 4xy 6 y 16z 100
Có thể bạn quan tâm!
- Định Lý 1 Giả Sử Hàm F(X,y) Thỏa 3 Điều Kiện
- Cách Tìm Cực Trị Hàm Hai Biến Dựa Vào Định Lý Điều Kiện Cần , Định Lý Điều Kiện Đủ, Tiêu Chuẩn Sylvester Vào Việc Xét Dấu Dạng Toàn Phương,
- Cách Tìm Cho Hàm F (X, Y) Liên Tục Trên Tập Đóng Và Bị Chặn E .
- Toán cao cấp A2 - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM - 27
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
f (x, y, z) 4xy 12 y 36z x 2 6 y 2 3z 2 8
trên 3. trên 3.
Bài 8Cho hàm hai biến
f (x, y) xy 2 9x 4x 2 6
a) Tìm cực trị hàm số f(x,y).
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số
f (x, y) trên miền
D : x 0, y 0
x 2 y 2 9
c) Năm 2018, công ty của bạn sản xuất hai loại sản phẩm với thông tin (ước tính gần
đúng) như sau: Nếu sản xuất x
(đôn vò tính :1000)
sản phẩm loại I và y
(đôn vò tính :1000)
sản phẩm loại II thì miền sản lượng là D : x 0, y 0 và hàm lợi
x 2 y 2 9
nhuận là f (x, y) (đôn vò tính :100,000USD) . Hỏi công ty của bạn phải sản xuất bao
nhiêu sản phẩm loại I và bao nhiêu sản phẩm loại II để đạt lợi nhuận lớn nhất? Tính lợi nhuận lớn nhất này.
§7. ĐẠO HÀM THEO HƯỚNG-VECTƠ GRADIENT
1.Đạo hàm theo hướng 1.1.Định nghĩa Cho hàm số
f (x, y, z)
xác định trong miền mở D R3chứa điểm
M o (xo , yo , zo )
và vectơ
a 0 . Lấy điểm M D sao cho vectô M 0M // a đặt ρ = M 0M .
Đạo hàm theo hướng vectơ nghĩa là
a của hàm
f (x, y, z)
tại
M o(xo, yo, zo) được ký hiệu và định
f (x
, y , z
ÑN f(M) f(M )
0
) lim
(ĐK: Giới hạn này hữu hạn)
0 0
a
0 ρ 0 ρ
1.2. Định lý (công thức tính đạo hàm theo hướng)
Cho hàm f (x, y, z) khả vi tại (xo, yo, zo) và vectơ a = (ax,ay,az). Khi đó
0
f (x
a
, y0
, z0
) f (x
x 0
, y0
, z0
)cosα f (x
y
0
y 0
, y0
, z0
)cosβ f (x
z
0
z 0
, y0
, z0
)cosγ
x
0
f ' (x
, y0
, z0
)cosα f ' (x
, y0
, z0
)cosβ f ' (x
, y0
, z0
)cosγ
với
cosα a x
, cosβ a y
, cosγ a z
a 2 a 2 a 2
x y z
Ý nghĩaGiá trị đạo hàm theo hướng vectơ
a 2 a 2 a 2
x y z
a 2 a 2 a 2
x y z
a của hàm
f (x, y, z)
tại
M o (xo , yo , zo )
thể
hiện tốc độ biến thiên của hàm
f (x, y, z)
theo hướng vectơ
a tại
M o(xo, yo, zo) . Chẳng
hạn, nếu
f (x, y, z)
là nhiệt độ tại M
(x , y , z )
thì
f (x
, y , z
) là tốc độ biến thiên nhiệt
o o o o
0 0 0
a
độ theo hướng vectơ
a tại
M o (xo , yo , zo ) .Tương tự, nếu
f (x, y, z)
là áp suất tại
M (x , y , z )
thì
f(x
, y , z )
là tốc độ biến thiên áp suất theo hướng vectơ
tại
o o o o
0 0 0 a
a
M o (xo , yo , zo ) .
1.3. Tính chất (quy tắc)
(f ) . f (là hằng số )
f
( )
gf
g 1
- f 2
a a
f g
a g a
a g
( f g )
a a a
f g
( f(u))
a
f ' (u). u với u = u(x,y,z)
a
( f . g )
a
g
a
f
a
Ví dụ 5.40 Cho hàm số các hàm theo hướng
f (x, y, z) = 2xy 2 z 3 3x 2 5 ye z
và vectô
a = (1,2,2) . Tính đạo
,
f f
a a
(1,1,2) .
a2 a2 a2
x y z
cosα a x
1 ,
3
cosβ
Giải
a2 a2 a2
x y z
a y 2
3
, cosγ az
2
3
a2 a2 a2
x y z
x
f ' =
y
f ' =
2 y 2 z 3 6x , f ' (1,1,2) = 2 12 23 6 1 22
x
y
4xyz 3 0 5e z , f ' (1,1,2) = 4 11 23 0 5e2 32 5e2
f ' = 6xy 2 z 2 0 5 ye z , f ' (1,1,2) = 6 112 22 0 5 1e2 24 5e2
z z
a
f (2 y2 z3 6x) 1 (4xyz3 5ez ) 2 (6xy2 z2 5 yez )( 2)
3 3 3
f (1,1,2) = 22 1 + (32 5e2) 2 + (24 5e2)(- 2) = 38
a 3 3 3 3
2.Vectô gradient
2.1.Ñònh nghóa Cho hàm f (x, y, z)
khả vi tại (x0,y0,z0). Vectơ gradient của f tại
(x0,y0,z0). Ký hiệu grad f(x 0 , y0 , z 0 )
hoặc f(x 0, y0, z0) và được định nghĩa là
f
f f
grad f(x 0, y0, z0) x (x 0, y0, z0), y (x 0, y0, z0), z (x 0, y0, z0)
f f f
' ' '
grad f x , y , z = ( f x , f y , f z )
2.2.Tính chất
grad(.f)
α grad f
α const
grad(f.g)
g .grad f f. grad g
grad(f
g)
grad f
grad g
grad f(u)
f ' (u).grad u
, với u =(x,y,z)
2.3.Liên hệ với đạo hàm theo hướng
a
f (x
, y , z )
0 0 0
a
grad f(x0 , y0 , z0 ).
a
Lưu yù: Khái niệm đạo hàm theo hướng và vectơ gradient của hàm 2 biến trong R2
và hàm n biến trong bày như trên.
Rn ( n 3)
cũng tương trường hợp hàm 3 biến trong
R3 đã trình
Ví dụ 5.41 Tìm vectơ gradient của hàm số
a) f x, y x2 y sin x . b)
f (x, y, z) x 2 e y y 3 z 2 2xz 3
a) Các đạo hàm riêng
f 'x 2xy cos x ,
Giải
2
f 'y x .
f f ' ' 2
grad f x , y = ( f x , f y )= 2xy cos x, x
b) Các đạo hàm riêng
f ' 2xe y 2z 3 ,
f ' x 2 e y 3y 2 z 2 ,
f '
2 y 3 z
6xz 2
x
y
z
f
f f
' ' '
y 3 2 y
2 2 3 2
grad f
x , y , z = ( f x , f y , f z )= ( 2xe 2z
, x e
3y z
, 2 y z
6xz )
Bài Tập
Bài 1Đạo hàm riêng có phải là trường hợp đặc biệt của đạo hàm theo hướng không ? Tai sao ? (xét hàm hai biến, hàm ba biến)
Bài 2Nêu ý nghĩa nghĩa của dạo hàm theo hướng vectô
trường hơp sau:
a 0
của hàm số f trong các
a) f (x, y)
là mật độ muỗi tại
(x, y) .
b) f (x, y)
là mật độ châu chấu tại
(x, y) .
c) f (x, y)
d) f (x, y)
là mật độ rầy nâu tại (x, y) . là mật độ dân cư tại (x, y) .
e) f (x, y, z) là nồng độ O-xy tại (x, y, z) .
f) f (x, y, z) là nồng độ ô nhiễm (một loại chất ô nhiễm nào đó) tại (x, y, z) .
Bài 3
a) Tính đạo hàm theo hướng vectơ
của hàm f(x,y) = x5– 2y4+ 5x2y3tại điểm
a = 3 i - 4 j
M(1,2).
b) Tính đạo hàm theo hướng vectơ
của hàm f(x,y,z) = xeyz + y2exz tại
điểm M(1, -1,2).
a = 4 i +8
j - k
c) Tính đạo hàm theo hướng vectơ
a = 3 i +6 j -6 k của hàm f(x,y,z) = 2x –3y +6z tại
điểm tại mọi điểm trong không gian 0xyz.
Bài 4
a) Tìm góc tạo bởi các gradient của hàm f(x,y,z) =
và B(-3,1,0).
b) Tính gradient của hàm f(x,y,z) = xy2z3exyz + x2y.
x
x 2 y 2 z 2
tại các điểm A(1,2,2)
c) Cho hàm f(x,y,z) = 2x2+3y2+z2+xz + 3z –2x –6y . Tìm tất cả các điểm trong không
gian 0xyz mà tại đó grad f 0 .
§8. MỘT SỐ ỨNG DỤNG HÌNH HỌC
1.Tiếp tuyến và pháp diện của đường cong
x x(t)
Cho đường cong trong không gian có phương trình tham số là (C): y y(t)
z z(t)
Tại mỗi điểm M (x(t ),y(t ),z(t )), vectơ tiếp tuyến với (C) là: =(x,(t ),y,(t ), z,(t )).
0 0 0 0
v 0 0 0
0
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M
là ():
x x(t0 ) y y(t0 ) z z(t0 ) .
0
0
0
x, (t )
y , (t )
z , (t )
- Mặp phẳng đi qua M0vuông góc với tiếp tuyến gọi là pháp diện của đường cong tại M0và có phương trình là : x,(t0)(x – x(t0)) + y,(t0)(y – y(t0)) + z,(t0)(z –z(t0)) = 0.
x 3t
Ví dụ 5.42 Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của các đường cong (C) : y 4 cos t , tại
z 4 sin t
điểm ứng với t = π .
3
Giải
x' 3
Đạo hàm : y'4sin t . Vectơ tiếp tuyến với (C) là: v =(x,(t0),y,(t0), z,(t0)) = (3,2
z' 4cost
3,2) .
Điểm ứng với t =
πlà M
3 o
(,2,2
3) .
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M
(,2,2
3) là ():
x
y 2z .
23
o 3 2 3 2
Pháp diện của đường cong tại
M o (,2,2
3) là : 3(x ) 2
3( y 2) 2(z 2
3) 0
Giả sử hai mặt cong S1, S2có phương trình tương ứng là
F x, y, z 0
và G x, y, z 0
giao
nhau theo một đường cong C . Khi đó, tiếp tuyến của C tại một điểm M 0 thuộc C là giao của
các tiếp diện của S1,S2tại M 0
F M
x
0 x x0
F M
y
0 y y0
F M
z
0 z z0
0 .
G M
x
0 x x0
G M
y
0 y y0
G M
z
0 z z0
0 .
nên nó có vectô chỉ phương là
i j k
v
FM
x 0
G M
x 0
FM
y 0
G M
y 0
FM .
z 0
G M
z 0
Ví dụ 5.43. Cho đường cong C là giao của hai mặt
F x2 y2 10 0 , G y2 z2 9 0 .
Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện với C tại
Giải
M 3,1, 2 2 .
Các đạo hàm riêng
Các đạo hàm riêng tại điểm
F 'x 2x, F 'y 2 y, F 'z 0 ;
G 'x 0, G 'y 2 y, G 'z 2z .
M 3,1, 2 2
F 'x M 6, F 'y M 2, F 'z M 0 ;
G 'x M 0, G 'y M 2, G 'z M 4 2
Vectô chỉ phương của tiếp tuyến tại M là
k
0
2
i j
2
v 6 2
0 2 4
Vậy tại M , tiếp tuyến có phương trình
8 2i 24
j 12k .
8 2
và pháp diện có phương trình
x 3
y 1
z 2 2 ;
24 2
12
2
8 2 x 3 24 2 y 112 z 2
2.Tiếp diện và pháp tuyến mặt cong
0.
Cho mặt cong (S): F(x, y, z) = 0. Phương trình mặt phẳng tiếp diện với (S) tại điểm
M o(xo, yo, zo) là :
F (x
x 0
, y0
, z0
)(x x0 ) +
F (x
y 0
, y0
, z0
)( y y0 ) +
F (x
z 0
, y0
, z0
)(z z0 )
= 0.
- Đường thẳng qua
M o (xo , yo , zo )
và vuông góc với tiếp diện gọi là pháp tuyến của mặt cong
tại M o
và có phương trình là:
x xo
= y yo =
z zo
F (x o , yo , z o ) x
F(x
o
y
, yo
, z o )
F (x o , yo , z o ) z
Ví dụ 5.43Cho mặt cong (S):
z 10 x2 y 2
Viết phương trình pháp tuyến và phương trình tiếp diện
M (2;2;2) .
() của mặt cong
(S )
tại điểm
Giải
(S ) : x2 y 2 z 10 0
Vectơ chỉ phương của và cũng là vectơ pháp tuyến của () là
F F F
( , , ) = (2x,2 y,1)
n x y z
Tại
M (2;2;2) :
n (4;4;1)
Phương trình tiếp tuyến () :
x 2 y 2 z 2
Phương trình pháp diện
4 4 1
Rút gọn được () :
() : 4(x 2) 4( y 2) 1(z 2) 0 4x 4 y z 18 0
Ví dụ 5.44. Viết phương trình pháp tuyến và phương trình tiếp diện
paraboloic eliptic
() của mặt
x
y
2 2
z
tại điểm
4 9
M 2, 3, 2thuộc paraboloic eliptic.
Giải
Tá có:
2 2 2
x
y
2
z x y z 0
4 9 4 9
x2 y2
Đặt
F x, y, z z .
4 9
Vectơ chỉ phương của và cũng là vectơ pháp tuyến của () là
Tại
M (2;3;2) :
n (1;
2 ;1)
3
F n ( x
, F
y
, F ) =
z
( 1 x, 2
2 9
y,1)
Phương trình tiếp tuyến () :
x 2y 3z 2
Phương trình pháp diện
1 2 1
3
() : 1(x 2) 2 ( y 3) 1(z 2) 0
3
Rút gọn được () : 3x 2 y 3z 6 0
3. Hình bao của họ đường cong
3.1 Ñònh nghóa Cho họ đường cong phẳng phụ thuộc tham số a là L(a) : F(x, y, a) = 0.
Nếu mọi đường cong của họ L(a) đều tiếp xúc với đường (E) cố định và tại mọi điểm của đường E luôn có một đường của họ L(a) tiếp xúc với (E) tại điểm ấy, thì E gọi là hình bao của họ đường L(a).
Ví duï
- Họ đường tròn L(a) : (x – a)2+ y2= R2, trong đó R cố định, a là tham số, có đường hình bao là các đường thẳng (E) : y = R.
- Họ đường thẳng L() : xcos+ ysin=1, trong đó là tham số biểu diễn một họ đường thẳng mà khoảng cách từ góc 0 đến đường thẳng ấy bằng 1. Hình bao của L() này là đường tròn (E) : x2+ y2= 1.
3.2.Cách tìm hình bao
Để tìm hình bao của họ đường cong phụ thuộc tham số a là L(a) : F(x,y,a) = 0 ta khử tham số a
F(x, y, a) 0
(x, y, a) 0
của hệ : F
a
Sau đó loại bỏ các điểm kỳ dị của họ đường cong ta thu được hình bao của họ L(a).
F (x o , yo , a) 0
x
Điểm kỳ dị là điểm (x , y ) thỏa hệ .
o o F
(x o , yo , a) 0
y
Bài 1
Bài tập
a) Tìm hình bao của họ đường cong : x
a2
2 a 2
y
2
b) Tìm hình bao của họ đường thẳng : xcos+ ysin= 1
c) Tìm hìmh bao của họ đường cong : y2 = a2(x – a)
Bài 2Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của các đường cong:
4
x 2t x e t
a) C: y 6cost , tại điểm ứng với t =
3πb) (L): y
e-t
, tại điểm M0ứng với t = 1.
Bài 3
z
t
z 6sin t 3
a) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của mặt : x2– 4y2+ 2z2= 6 tại điểm (2,2,3).
b) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của mặt: z = 2x2+ 4y2tại điểm (2,1,12).
c) Tìm mặt phẳng tiếp xúc với mặt Elipsoid x2+ 2y2+ 3z2= 21 và song song với mặt phẳng x + 4y + 6z = 0.
d) Viết phương trình tiếp diện và pháp tuyến với mặt cong z = y + ln x.
z
Bài 4Viết phương trình tiếp diện của mặt cong (S): z 4 x 2 y2 tại điểm M (0;1;3) .
Bài 5 Cho mặt cong (S):
z 4 x2 y 2