Phụ lục 11. Bảng mẫu tổng hợp kết quả đánh giá NLST của SV
Phụ lục 12. Đánh giá NLST thực nghiệm qua dự án.
Phụ lục 13. Ảnh chụp phiết nhận xét của GV.
Phụ lục 14. Ảnh chụp phiết góp ý của SV
Phụ lục 15. Phiếu đề cương viết bài kết luận thí nghiệm
< Bài..... >
Tên chủ dề................................, Ngày............tháng............năm..................
GV hướng dẫn:............................................................................................
Họ và tên nhóm SV: 1).........................................................................(SV chính).
2)...........................................................................................
3)...........................................................................................
1.Mục tiêu
2.Lý thuyết khoa học về chủ đề 3.Trang thiết bị và vật chất
a) trang thiết bị
b) vật chất
4.Cách thực nghiệm
+ ảnh chụp
+ video
5.Quan sát và ghi lại kết quả 6.Tổng quan kết quả
7.Bộ câu hỏi về bài khoa học 8.Giải thích
9.Tại liệu tham khảo
Phụ lục 16. bảng 2.3) Bảng kiểm quan sát tình trạng tổ chức thực hành TN của SV.
Ghi chú: hãy sử dụng dấu vào những lựa chọn của mình trong các mức độ đưới đây:
- Mức độ 1 điểm 0-4.99 có định nghĩa NLST không tốt
- Mức độ 2 điểm 5.00-6.99 có định nghĩa NLST trung bình
- Mức độ 3 điểm 7.00-8.99 có định nghĩa NLST tốt
- Mức độ 4 điểm 9.00-10.00 có định nghĩa NLST rất tốt
Các nội dung hoạt động | Mức độ thực hành của GV | Điểm trung bình | Đánh giá | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | ||||
I. | Sự chuẩn bị TN | ||||||
1. | Sẵn sàng thực hành TN | ||||||
2. | Chuẩn bị các vật liệu làm TN | ||||||
II. | Hoạt động thực hành TN | ||||||
1. | Tổ chức TN theo đề cương báo cáo TN và có bầu không khí tốt. | ||||||
2. | Hoạt động TN khoa học phủ hợp với Mức độ kiến thức SV | ||||||
3. | Giúp đỡ các bạn trong nhóm và chia sẻ kinh nghiệm TN | ||||||
4. | Sử dụng vật liệu dễ tìm và sản phẩm sáng tạo đẹp. | ||||||
5. | TN đã cho kinh nghiệm và phát triển năng lực sáng tạo. | ||||||
6. | Hoàn thành sản phẩm |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Thực Nghiệm Với Cả Nhóm Sv
- Phiếu Điều Tra Sinh Vinh (Trước Tiến Trình Dạy Học)
- Tổ chức hoạt động thực hành thiết kế và dạy học theo định hướng giáo dục STEM cho sinh viên khoa Vật lý trường Cao đẳng sư phạm Luang Nam Tha nước CHDCND Lào - 12
Xem toàn bộ 106 trang tài liệu này.
Các nội dung hoạt động | Mức độ thực hành của GV | Điểm trung bình | Đánh giá | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | ||||
đúng hạn | |||||||
7. | Báo cao sản phẩm và kết luận TN | ||||||
III. | Thiết kế và chế tạo TNST | ||||||
1. | Mô hình bản vẽ, thiết kế và chế tạo sáng tạo. | ||||||
2. | Sử dụng vật liệu dễ tìm, tiết kiếm, và có tiêu chuẩn trong ứng dùng. | ||||||
3 | Sản phẩm TN sáng tạo gọn nhẹ, đẹp thú vị chứng được bài khoa học. | ||||||
IV. | Ảnh hưởng triển khai NLST trong việc phát triển tổ chức TN | ||||||
1. | Tổ chức TN có hệ thống đúng đắn và chất lượng sử dụng cao. | ||||||
2. | Tăng kinh nghiệm NLST cơ bản cho SV học môn PPGD bộ môn VL và có thể đưa kiến thức để triển khai tiếp. |
Phụ lục 17. Bảng 2.4) kiểm quan sát NLST SV chính.
Hãy dung dấu vào lớp mình lựa chọn: điểm 1.00-4.99 yếu kém, điểm 5.00-
6.99 trung bình, điểm 7.00-8.99 khá và điểm 9.00- 10.00 giỏi.
Mức độ đánh giá | Các nội dung đánh giá | ||||
1. Đưa ra ý kiến, mô hình bản vẽ, thiết kế và chế tạo TN sáng tạo. | 2. Sử dụng vật liệu dễ tìm, tiết kiếm, và có tiêu chuẩn trong ứng dụng. | 3. Sản phẩm mới ST, hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn, chất lượng TN chứng khoa học cao. | 4.Có kết luận TN, báo cáo TN và nhận được kết quả tốt. | ||
Mr Saly | Yếu kém | ||||
Trung bình | |||||
khá | |||||
Giỏi | |||||
Mr Phonexay | Yếu kém | ||||
Trung bình | |||||
khá | |||||
Giỏi | |||||
Miss Phonethip | Yếu kém | ||||
Trung bình | |||||
khá | |||||
Giỏi |
Phụ lục 18. Bảng 2.5) Đánh giá NLST thực nghiệm qua dự án.
Biểu hiện | Đánh giá | |
1. Xác định vấn đề và nghiên cứu kiến thức nền trong thực tiễn. | ||
2. Xác định mục tiêu chủ đề trong hoạt động. | ||
3. Hình thành ý tưởng STEM và cách giải pháp. | ||
4. Phát triển và chế tạo mô hình TNST, đưa SV vào hoạt động tìm tòi và khảo sát, định hướng hoạt động qua trải nghiệm và sản phẩm. | ||
5. Hoàn thiện thiết kế, thực nghiệm và đánh giá. |
Nhận xét:……………………………………………………………..............................................