TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đường Hồng Dật (1994) Lịch sử Nông nghiệp Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
2. Phạm Vân Đình and Đỗ Kim Chung (2009) Chính sách Nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp., Hà Nội.
3. Vũ Năng Dũng, Lê Hồng Sơn, and Lê Hùng Tuấn (1995) Đánh giá hiệu quả một số mô hình đa dạng hoá cây trồng vùng đồng bằng sông Hồng. Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, Hà Nội.
4. Trần Minh Đạo (1998) Giáo trình Marketing. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
6. Lê Văn Hải (2006) Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp huyện Phúc Thọ, tỉnh Hà Tây. Đại học Nông nghiệp Hà Nội I, Hà Nội.
7. Vò Đại Hải, Trần Văn Con, Ngô Đình Quế, and Phạm Ngọc Trường (2003) Canh tác nương rẫy và phục hồi rừng sau nương rẫy ở Việt Nam, Nhà xuất bản Nghệ An.
8. Bùi Huy Hiền and Nguyễn Văn Bộ (2001) Quy trình công nghệ và bảo vệ đất dốc nông lâm nghiệp. Tuyển tập hội nghị đào tạo nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ cho phát triển bền vững trên đất dốc Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
9. Nguyễn Ngọc Hoàn (2007) Nghiên cứu một số cây trồng xen trong vườn cao su tiểu điền thời kỳ kiến thiết cơ bản tại tỉnh Gia Lai. Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội.
10. Nguyễn Trung Kiên (2009) Đánh giá hiệu quả và đề xuất sử dụng đất sản xuất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá trên địa bàn huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Đại học Nông nghiệp Hà Nội I, Hà Nội.
11. Nguyễn Văn Luật (2005) Sản xuất cây trồng hiệu quả cao. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
12. Cao Liêm, Đào Châu Thu, and Trần Thị Tú Ngà (1991) Phân vùng sinh thái Nông nghiệp đồng bằng sông Hồng, Đề tài 2d-02-02. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
13. Đinh Tài Nhân (2009) Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phúc Thọ - thành phố Hà Nội. Đề tài thạc sĩ - Đại học Nông nghiệp Hà Nội I, Hà Nội.
14. Trần An Phong (1995) Đánh giá hiện trạng sử dụng đất theo quan điểm sinh thái và phát triển lâu bền. Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
15. Thái Phiên and Nguyễn Tử Siêm (1999) Đất đồi núi Việt Nam - Thoái hóa và phục hồi, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
16. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2013) Luật Đất đai . in Quốc Hội, editor. 45/2013/QH13, Hà nội.
17. Vương Văn Quỳnh (2002) Nghiên cứu luận cứ phát triển kinh tế - xã hội vùng xung yếu hồ thủy điện Hòa Bình. Kết quả nghiên cứu các đề án VNRP, tập III, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà nội, trang 141 ÷ 156.
19. Đỗ Thị Tám (2001) Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Đại học Nông nghiệp Hà Nội I, Hà Nội.
20. Vũ Thị Thanh Tâm (2012) Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất nông nghiệp hàng hoá ở huyện Kiến Thuỵ thành phố Hải Phòng. Đại học Nông nghiệp Hà Nội I, Hà Nội.
21. Nguyễn Minh Thanh, Trần Thị Nhâm (2015) Đánh giá hiệu quả một số mô hình sử dụng đất nông lâm nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Cạn. Tạp chí Khoa học đất số 46/2015
22. Nguyễn Minh Thanh (2016) Đánh giá hiêu quả mô hình một số mô hình sử dụng đất NLN trên địa bàn huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai. Tạp chí Khoa học đất, số 49/2016.
21. Đào Châu Thu and Nguyễn Khang (1998) Đánh giá đất. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
22. Vũ Thị Phương Thụy (2000) Thực trạng và giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế sử dụng đất canh tác ở ngoại thành Hà Nội. Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội.
23. Vũ Thị Phương Thụy and Đỗ Văn Viện (1996) Nghiên cứu chuyển đổi hệ thống cây trồng ở ngoại thành Hà Nội. Kết quả nghiên cứu khoa học Kinh tế nông nghiệp, 1995 - 1996, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
24. Nguyễn Duy Tính (1995) Nghiên cứu hệ thống cây trồng vùng đồng bằng sông Hồng và Bắc trung bộ. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
25. Đặng Thịnh Triều (2004) Nghiên cứu xây dựng mô hình sử dụng đất có hiệu quả kinh tế và phòng hộ cho vùng xung yếu ven hồ sông Đà, Báo cáo tổng kết đề tài, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.
26. UBND huyện Con Cuông (2016) Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2016 và một số mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp thực hiện kế hoạch năm 2017. Ủy ban nhân dân huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An.
27. Phạm Duy Ưng and Nguyễn Khang (1993) Kết quả bước đầu đánh giá tài nguyên đất đai Việt Nam. Hội thảo khoa học về quản lý và sử dụng đất bền vững, Hà Nội.
28. Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp (2006) Đánh giá tác động của các tiến bộ khoa học kỹ thuật đã được công nhận trong 10 năm qua đối với ngành nông nghiệp. Báo cáo kỷ yếu viện QH và TKNN Hà Nội.
29. FAO (1994) Land evaluation and farming system analysis for land and use planning. Working document, 1994, Rome.
PHỤ LỤC
Phụ lục 01: BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH
(Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông – lâm nghiệp) Tên chủ hộ:.............................................….Tuổi.................
Trình độ của chủ hộ: Chưa qua tiểu học Đã qua tiểu học
Giới tính của chủ hộ: Nam Nữ
Loại hộ:.............................................................................................
Người được phỏng vấn:...................................Nam Nữ
Thôn:..............Xã:..........................Huyện:………… ……Tỉnh……………
Ngày phỏng vấn:............Thời gian phỏng vấn:...........Người phỏng vấn:.....
A.Tình hình chung
1. Gia đình ông/bà có bao nhiêu người?......................, bao gồm:
Tên | Tuổi | Giới tính | Trình độ | Nghề nghiệp | Ghi chú | |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Trồng Cây Dượcliệu Tại Bồng Khê (Kim Ngân, Cà Gai Leo, Thìa Canh)
- Mô Hình Dùng Vật Che Phủ Bảo Vệ Đất Trồng Thìa Canh Tại Bồng Khê
- Một Số Định Hướng Chủ Yếu Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Đất Canh Tác Theo Hướng Sản Xuất Hàng Hóa Tại Khu Vực
- Xin Ông/ Bà Cho Biết Gia Đình Mình Thu Nhập Và Chi Phí Bao Nhiêu Từ Các Nguồn Khác Tại Hộ Gia Đình?
- Đánh Giá Hiệu Quả Một Số Mô Hình Sử Dụng Đất Trên Địa Bàn Huyện Con Cuông, Tỉnh Nghệ An - 13
- Đánh Giá Hiệu Quả Một Số Mô Hình Sử Dụng Đất Trên Địa Bàn Huyện Con Cuông, Tỉnh Nghệ An - 14
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
2. Thành phần dân tộc: ..............................................................................
3. Tôn giáo:........................................................
4. Xin ông/ bà cho biết gia đình ông bà có các tài sản dưới đây không? Nhà ở: Kiên cố Bán kiên cố Cấp 4 Nhà tạm Loại khác: Phương tiện đi lại: Ô tô Xe máy Xe đạp Loại khác: Phương tiện thông tin: Tivi Đài Loại khác:
Các loại tài sản khác: Tổng giá trị tài sản:
Dưới 5 triệu
Từ 5 triệu – 10 triệu Từ 10 triệu – 30 triệu Trên 30 triệu
B. Tình hình sản xuất nông lâm nghiệp
5. Xin ông/bà cho biết diện tích đất canh tác hiện tại của gia đình ? Những loại đất nào đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bìa đỏ) và thời gian cấp từ khi nào ?
Diện tích (m2/ha) | Có giấy chứng nhận QSDĐ | Năm cấp | Độ dốc | Khoảng cách đến nhà | |
Đất lúa nước 1 vụ | |||||
Đất lúa nước 2 vụ | |||||
Đất nương rẫy | |||||
Đất trồng màu | |||||
Đất vườn hộ | |||||
Đất Lâm nghiệp | |||||
Đất ao cá | |||||
Đất khác |
6. Những loại đất khôngđược cấp giấy chứng nhận quyền sử sụng đất, ông/bà được sử dụng theo hình thức nào?
……………………………………………………………………………
(1). Tình hình sản xuất lâm nghiệp:
7.Nhà ông (bà) hiện tại có bao nhiêu hecta rừng?
……………………………………………………………………………8.Ông (bà) trồng cây gì là chủ yếu?Trồng từ năm nào?Mật độ trồng?
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
9. Ông (bà) cho biết ông (bà) mua hay lấy cây giống cây ở đâu?
a. Trung tâm giống & cây trồng c. Trang trại cây trồng
b. Chợ d. Nơi khác
- Ông (bà) cho biết kỹ thuật trồng và chăm sóc như thế nào?
Các khâu công việc | Cách thức thực hiện | |
Chuẩn bị đất | ||
Khoảng cách và mật độ trồng | ||
Cách trồng |
Thời vụ trồng | ||
Chăm sóc | ||
Sâu bệnh hại |
nhất?
gì?
- Ông (bà) cho biết thị trường, bảo quản & chế biến như thế nào?
a. Tốt c. Kém
b. Bình thường d. Phương án khác
10. Trong các bước công việc trên thì theo ông (bà) bước nào là quan trọng
……………………………………………………………………………
11. Trong quá trình làm những công việc trên ông (bà) thường gặp những khó khăn
a. Vốn b. Kỹ thuật
c. Giống d. Phương án khác
12. Trong quá trình làm những công việc trên ông (bà) thường gặp thuận lợi gì?
a. Vốn b. Kỹ thuật
c. Giống d. Phương án khác
13. Ông (bà) có thể chia sẻ một số kinh nghiệm để sản xuất đạt kết quả cao?
……………………………………………………………………………..
.......................................................................................................................
14. Với mỗi loài cây thì gia đình đầu tư hết bao nhiêu tiền cho 1 ha
- Giống………………………………………………………………………
- Phân bón…………………………………………………………………..
- Công………………………………………………………………………
- Chăm sóc…………………………………………………………………
15. Ông (bà) cho biết thị trường tiêu thụ sản phẩm như thế nảo?
a. Tốt c. Kém
b. Bình thường d. Phương án khác
(2). Tình hình sản xuất nông nghiệp
16. Ông (bà) trồng những cây gì là chủ yếu?
a. Cây lâu năm…………………………………………………………….
b. Cây nông nghiệp ngắn ngày …………………………………………..
17. Ông (bà) cho biết các bước công việc nào được thực hiện khi trồng cây đó?
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
- Ông (bà) thường lấy giống ở đâu?
a. Trung tâm giống & cây trồng c. Trang trại cây trồng
b. Chợ d. Nơi khác
- Ông (bà) cho biết kỹ thuật trồng và chăm sóc như thế nào?
Các khâu công việc | Cách thức thực hiện | |
1 | Chuẩn bị đất | |
2 | Khoảng cách và mật độ trồng | |
3 | Thời vụ trồng | |
4 | Cách trồng | |
5 | Chăm sóc | |
6 | Sâu bệnh hại |
- Ông (bà) cho biết thị trường, bảo quản & chế biến như thế nào?
a. Tốt c. Kém
b. Bình thường d. Phương án khác
18. Trong các bước công việc trên thì theo ông (bà) bước nào là quan trọng nhất?…………………………………………………………………………
19. Trong quá trình làm những công việc trên ông (bà) thường gặp những khó khăn
gì?
a. Vốn b. Kỹ thuật
c. Giống d. Phương án khác
20. Trong quá trình làm những công việc trên ông (bà) thường gặp thuận lợi gì?
a. Vốn b. Kỹ thuật
c. Giống d. Phương án khác
21. Ông (bà) có thể chia sẻ một số kinh nghiệm để sản xuất đạt kết quả cao?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
22. Với mỗi loài cây thì gia đình đầu tư hết bao nhiêu tiền?