PHỤ LỤC 01E
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Tiêu thức | Chi tiết | Số DN | Tỷ trọng | |
1 | Quy mô vốn của Doanh nghiệp | Lớn | 8/20 | 40% |
Vừa | 12/20 | 60% | ||
2 | Hình thức tổ chức sản xuất | CMT | 20/20 | 100% |
OEM/FOB | 17/20 | 85% | ||
ODM | 5/20 | 25% (DN lớn) | ||
3 | Sử dụng phần mềm kế toán | Có | 18/20 | 90% |
Không | 2/20 | 10% | ||
4 | Mô hình tổ chức bộ máy kế toán | Tập trung | 20/20 | 100% |
Phân tán | 0 | 0% | ||
5 | Chế độ kế toán áp dụng | Theo QĐ 15/2006 | 20/20 | 100% |
Theo QĐ 48/2006 | 0 | 0% | ||
6 | Tổ chức bộ máy kế toán quản trị | Độc lập với kế toán tài chính | 0 | 0% |
Là một bộ phận của KTTC | 20/20 | 100% | ||
Không có bộ phận KTQT | 0 | 0% | ||
7 | Nhiệm vụ của phần hành kế toán chi phí | Tập hợp và báo cáo chi phí đã xảy ra | 20/20 | 0% |
Dự báo chi phí | 20/20 | 100% | ||
Phân tích chi phí | 0 | 0% | ||
8 | Thông tin kế toán chi phí đóng vai trò quyết định đến việc | Định giá bán | 20/20 | 100% |
Nhận đơn đặt hàng | 15/20 | 75% | ||
Đầu tư | 0 | 0% | ||
Hủy ngành nghề SP đang kinh doanh | 0 | 0 | ||
9 | Doanh nghiệp cần quản lý chi phí ở các khía cạnh | Chi phí dự toán | 20/20 | 100% |
Chi phí đã thực hiện | 20/20 | 100% | ||
Địa điểm phát sinh chi phí | 7/20 | 35% | ||
Trách nhiệm của các bộ phận liên quan | 7/20 | 35% |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Nhận Thức Đúng Đắn Về Vai Trò Của Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Quản Trị Chi Phí
- Quan Điểm Của Nhà Quản Trị Về Nhu Cầu Thông Tin Kế Toán Quản Trị Chi Phí
- Đánh Giá Về Công Tác Kế Toán Quản Trị Chi Phí (Có Thể Chọn Nhiều Phương Án)
- Tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp may Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.
Cách phân loại chi phí của DN | Theo nội dung kinh tế | 20/20 | 100% | |
Kết cấu chi phí trong giá thành | 20/20 | 100% | ||
Định phí, biến phí | 3/20 | 15% | ||
Chi phí kiểm soát được, không kiểm soát được | 0 | 0 | ||
Chi phí sản xuất, ngoài sản xuất | 20/20 | 100% | ||
Chi phí trực tiếp, gián tiếp | 0 | 0 | ||
Khác | 0 | 0 | ||
10 | Khó khăn gặp phải khi phân loại chi phí ở các DN quy mô lớn | DN chưa có quy định về nhận diện chi phí phục vụ yêu cầu QTDN | 7/8 | 87,5% |
Trên chứng từ chi phí không thể hiện thông tin phân loại | 1/8 | 12,5% | ||
Hạn chế của nhân viên kế toán | 0 | 0 | ||
Không theo dõi được theo các tiêu thức đã phân loại | 0 | 0 | ||
Không cần thiết | 0 | 0 | ||
11 | Khó khăn gặp phải khi phân loại chi phí ở các DN quy mô vừa và nhỏ | DN chưa có quy định về nhận diện chi phí phục vụ yêu cầu QTDN | 1/12 | 8,3% |
Trên chứng từ chi phí không thể hiện thông tin phân loại | 3/12 | 25% | ||
Hạn chế của nhân viên kế toán | 0 | 0 | ||
Không theo dõi được theo các tiêu thức đã phân loại | 0 | 0 | ||
Không cần thiết | 8/12 | 66,7% | ||
12 | Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán liên quan đến chi phí | Chỉ sử dụng mẫu chứng từ do chế độ kế toán và các văn bản pháp luật khác ban hành | 20/20 | 100% |
Có bổ sung mẫu chứng từ tự thiết kế cho phù hợp công tác quản trị chi phí | 0 | 0 | ||
13 | Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản chi phí | Không sử dụng tài khoản chi tiết | 0 | 0 |
Chi tiết đến tài khoản cấp 2 | 6/20 | 30% | ||
Chi tiết đến tài khoản cấp 3 | 14/20 | 75% | ||
14 | Mô hình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm | Theo CP thực tế | 20/20 | 100% |
Theo CP thực tế kết hợp CP ước tính | 0 | 0 | ||
Theo CP dự toán | 0 | 0 | ||
15 | Sử dụng định mức hao phí | Lập dự toán | 7/20 | 35% |
Kiểm soát chi phí thực tế | 0 | 0 | ||
Kích thích người lao động tiết kiệm chi phí | 4/20 | 20% | ||
Tính giá thành định mức | 20/20 | 100% | ||
16 | Bộ phận nào chịu trách nhiệm chính xây dựng dự toán và định mức chi phí | Bộ phận kế hoạch | 0 | 0% |
Bộ phận kỹ thuật | 12/20 | 60% | ||
Bộ phận kế toán` | 8/20 | 40% | ||
17 | Khó khăn gặp phải khi tiến hành xây dựng định mức và dự toán chi phí? | Thông tin không đầy đủ | 20/20 | 100% |
Đa dạng về sản phẩm, chủng loại | 7/20 | 35% | ||
Hạn chế về khả năng của nhân viên | 3/20 | 15% | ||
18 | Đặc điểm tổ chức hạch toán chi phí sản xuất | Theo đơn hàng | 15/20 | 75% |
Theo quá trình sản xuất: | 5/20 | 25% | ||
19 | Áp dụng phương pháp xác định chi phí theo mô hình quản lý chi phí hiện đại | Có | 0 | 0% |
Không | 20/20 | 100% | ||
20 | Tiêu thức phân bổ chi phí sản xuất chung | Chi phí NVL trực tiếp | 6 | 30% |
Chi phí nhân công trực tiếp | 11 | 55% | ||
Khác | 3/20 | 15% | ||
21 | Xác định trách nhiệm liên quan đến chi phí | Có | 0 | 0 |
Không: | 20/20 | 100% | ||
22 | Tổ chức phân tích chi phí | Có | 0 | 0 |
Không: | 20/20 | 100% | ||
23 | Mức độ đáp ứng của các thông tin chi phí do | Tốt | 0 | 0 |
Đạt yêu cầu | 10/20 | 50% |
bộ phận kế toán cung cấp - Tính kịp thời | Chưa đạt yêu cầu | 10/20 | 50% | |
24 | Mức độ đáp ứng của các thông tin chi phí do bộ phận kế toán cung cấp - Tính hữu ích | Tốt | 2/20 | 10% |
Đạt yêu cầu | 9/20 | 45% | ||
Chưa đạt yêu cầu | 11/20 | 55% | ||
25 | Mức độ đáp ứng của các thông tin chi phí do bộ phận kế toán cung cấp - Về độ tin cậy của thông tin | Tốt | 20/20 | 100% |
Đạt yêu cầu | 0 | 0 | ||
Chưa đạt yêu cầu | 0 | 0 | ||
26 | Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán chi phí | Được đào tạo về KTQT | 2/20 | 10% |
Chưa được đào tạo về KTQT | 18/20 | 90% | ||
27 | Trình độ tin học của nhân viên kế toán chi phí | Thành thạo | 17/20 | 85% |
Chưa thành thạo | 3/20 | 15% | ||
28 | Tình hình sử dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán | Có sử dụng máy vi tính | 20/20 | 100% |
Có sử dụng phần mềm kế toán | 18/20 | 90% | ||
Sử dụng PMKT cho công tác kế toán chi phí, giá thành | 10 | 50% | ||
29 | Điều gì khiến DN băn khoăn khi đầu tư cho hệ thống kế toán quản trị chi phí? | Chi phí đầu tư cao | 20/20 | 100% |
Khả năng khai thác chưa tốt | 13/20 | 65% | ||
Chưa có nhu cầu | 0 | 0% | ||
30 | Khó khăn mà DN gặp phải khi tổ chức HTTT KTQT chi phí | Đầu tư chi phí xây dựng HTTT | 20/20 | 100% |
Xây dựng định mức chi phí | 5/20 | 40% | ||
Theo dõi chi tiết chi phí theo các cách phân loại phục vụ QTDN | 14/20 | 70% | ||
Trình độ nhân viên vận hành hệ thống | 3/20 | 15% |
PHỤ LỤC 2
PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tiêu thức phân loại | Loại chi phí | Mục đích của thông tin thu nhận | ||||
1 | Theo động | chức | năng | hoạt | - Chi phí sản xuất - Chi phí ngoài sản xuất | Cung cấp thông tin để xây dựng định mức chi phí, cung cấp thông tin phục vụ tính giá thành sản xuất sản phẩm. Cung cấp thông tin cho việc lập BCTC |
2 | Theo mối quan hệ với Báo cáo tài chính | - Chi phí sản phẩm - Chi phí thời kỳ | Cung cấp thông tin về chi phí trong mối quan hệ với lợi nhuận được tạo ra trong kỳ | |||
3 | Theo mối quan hệ với đối tượng chịu phí | - Chi phí trực tiếp - Chi phí gián tiếp | Dễ dàng tập hợp thông tin chi phí sử dụng cho việc ra quyết định. Quyết định sẽ chính xác hơn nếu các chi phí phát sinh tập hợp trực tiếp được nhiều hơn. | |||
4 | Theo mối quan hệ với khối lượng hoạt động | - Định phí - Biến phí - Chi phí hỗn hợp | Xây dựng mô hình CVP và ra các quyết định ngắn hạn. | |||
5 | Theo mức độ kiểm soát của nhà quản lý | - Chi phí kiểm soát được - Chi phí không kiểm soát được | Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý, hạn chế sự bị động về việc huy động nguồn lực | |||
6 | Theo sự ảnh hưởng tới việc ra quyết định cho hoạt động trong tương lai. | - Chi phí chênh lệch - Chi phí chìm - Chi phí cơ hội | Cung cấp thông tin thích hợp để lựa chọn các phương án. |
PHỤ LỤC 3
Phòng chức năng | Loại thông tin |
Phòng kinh doanh | - Định mức dự trữ hàng hóa - Kế hoạch cung ứng hàng hóa - Kế hoạch tiêu thụ - Thị phần của doanh nghiệp - Chính sách bán hàng - Tình hình vận tải trong và ngoài doanh nghiệp - Các nghiên cứu và khảo sát về giá ...... |
Phòng kỹ thuật | - Quy trình công nghệ sản xuất - Định mức lượng vật tư tiêu hao. - Các định mức kỹ thuật khác - Hiện trạng của MMTB - Các sáng kiến cải tiến kỹ thuật |
Phòng vật tư | - Định mức dự trữ vật tư - Tình hình tồn kho vật tư |
Phòng nhân sự | - Kế hoạch lao động, tiền lương - Tình hình tăng giảm số lượng lao động - Các định mức lao động, đơn giá lương - Chế độ trả lương, thưởng áp dụng |
Bộ phận KCS | - Tiêu chuẩn định mức chất lượng - Dự toán chi phí KCS |
Các phân xưởng | - Tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất |
MỐI QUAN HỆ THÔNG TIN KINH TẾ GIỮA PHÒNG KẾ TOÁN VỚI CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG
Phòng kế toán
PHỤ LỤC 04
Chu trình luân chuyển chi phí theo đơn hàng
TK CP SX dở dang
TK Nguyên vật liệu
Đơn hàng 1
SD đầu kỳ Mua trong kỳ
Xuất NVL chính Xuất NVL phụ
SD ĐK
CP NVL TT CP NC TT CP SXC SDCK
Hoàn tất và nhập kho
TK CP nhân công
CP nhân công phát sinh
CP nhân công trực tiếp
CP nhân công gián tiếp
SD ĐK
TK CP SX dở dang Đơn hàng 2
Hoàn tất và
TK CP SXC
CP SXC
thực tế
phát sinh CP SXC phân bổ
CP NVL TT CP NC TT CP SXC SDCK
nhập kho
TP Thành phẩm TK Giá vốn hàng bán
TK CP gián tiếp khác
CP
phát sinh
SD Đầu kỳ
Nhập kho Thành phẩm
Xuất giao cho khách hàng
Giá vốn hàng bán
PHỤ LỤC 05
Chu trình luân chuyển chi phí theo quá trình sản xuất
TK Nguyên vật liệu TK CP SX dở dang BPSX 1
SD đầu kỳ
Mua trong kỳ
Xuất NVL chính
SD ĐK
Hoàn tất
CP NVL TT và chuyển BPSX 2 CP NC TT CP SXC SDCK | |
TK CP SX dở dang BPSX 2 SD ĐK CP chuyển đến Hoàn tất |
Xuất NVL phụ
TK CP nhân công
CP
nhân công phát sinh
CP nhân công trực tiếp
CP nhân công gián tiếp
CP NVL TT
và nhập kho
TK CP SXC
CP NC TT
CP SXC
thực tế phát sinh
CP SXC
phân bổ
CP SXC
TP Thành phẩm TK Giá vốn hàng bán
TK CP gián tiếp khác
CP
phát sinh
SD
Đầu kỳ Nhập kho Thành phẩm
Xuất giao cho khách hàng
Giá vốn hàng