Tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp may Việt Nam - 23



PHỤ LỤC 01E


BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA


TT

Tiêu thức

Chi tiết

Số DN

Tỷ trọng

1

Quy mô vốn của Doanh nghiệp

Lớn

8/20

40%

Vừa

12/20

60%

2

Hình thức tổ chức sản xuất

CMT

20/20

100%

OEM/FOB

17/20

85%

ODM

5/20

25% (DN

lớn)

3

Sử dụng phần mềm kế toán

18/20

90%

Không

2/20

10%

4

Mô hình tổ chức bộ máy kế toán

Tập trung

20/20

100%

Phân tán

0

0%

5

Chế độ kế toán áp dụng

Theo QĐ 15/2006

20/20

100%

Theo QĐ 48/2006

0

0%

6

Tổ chức bộ máy kế toán quản trị

Độc lập với kế toán tài chính

0

0%

Là một bộ phận của KTTC

20/20

100%

Không có bộ phận KTQT

0

0%

7

Nhiệm vụ của phần hành kế toán chi phí

Tập hợp và báo cáo chi phí đã xảy ra

20/20

0%

Dự báo chi phí

20/20

100%

Phân tích chi phí

0

0%

8

Thông tin kế toán chi phí đóng vai trò quyết định đến việc

Định giá bán

20/20

100%

Nhận đơn đặt hàng

15/20

75%

Đầu tư

0

0%

Hủy ngành nghề SP đang kinh doanh

0

0

9

Doanh nghiệp cần quản lý chi phí ở các khía cạnh

Chi phí dự toán

20/20

100%

Chi phí đã thực hiện

20/20

100%

Địa điểm phát sinh chi phí

7/20

35%

Trách nhiệm của các bộ phận liên quan

7/20

35%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.

Tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp may Việt Nam - 23


9

Cách phân loại chi phí của DN

Theo nội dung kinh tế

20/20

100%

Kết cấu chi phí trong giá thành

20/20

100%

Định phí, biến phí

3/20

15%

Chi phí kiểm soát được, không kiểm soát được

0

0

Chi phí sản xuất, ngoài sản xuất

20/20

100%

Chi phí trực tiếp, gián tiếp

0

0

Khác

0

0

10

Khó khăn gặp phải khi phân loại chi phí ở các DN quy mô lớn

DN chưa có quy định về nhận diện chi phí phục vụ yêu cầu QTDN

7/8

87,5%

Trên chứng từ chi phí không thể hiện thông tin phân loại

1/8

12,5%

Hạn chế của nhân viên kế toán

0

0

Không theo dõi được theo các tiêu thức đã phân loại

0

0

Không cần thiết

0

0

11

Khó khăn gặp phải khi phân loại chi phí ở các DN quy mô vừa và nhỏ

DN chưa có quy định về nhận diện chi phí phục vụ yêu cầu QTDN

1/12

8,3%

Trên chứng từ chi phí không thể hiện thông tin phân loại

3/12

25%

Hạn chế của nhân viên kế toán

0

0

Không theo dõi được theo các tiêu thức đã phân loại

0

0

Không cần thiết

8/12

66,7%

12

Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán liên quan đến chi phí

Chỉ sử dụng mẫu chứng từ do chế độ kế toán và các văn bản pháp luật khác ban hành

20/20

100%

Có bổ sung mẫu chứng từ tự thiết kế cho phù hợp công tác quản trị chi phí

0

0

13

Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản chi phí

Không sử dụng tài khoản chi tiết

0

0




Chi tiết đến tài khoản cấp 2

6/20

30%

Chi tiết đến tài khoản cấp 3

14/20

75%

14

Mô hình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Theo CP thực tế

20/20

100%

Theo CP thực tế kết hợp CP ước tính

0

0

Theo CP dự toán

0

0

15

Sử dụng định mức hao phí

Lập dự toán

7/20

35%

Kiểm soát chi phí thực tế

0

0

Kích thích người lao động tiết kiệm chi phí

4/20

20%

Tính giá thành định mức

20/20

100%


16

Bộ phận nào chịu trách nhiệm chính xây dựng dự toán và định mức chi phí

Bộ phận kế hoạch

0

0%

Bộ phận kỹ thuật

12/20

60%

Bộ phận kế toán`

8/20

40%


17

Khó khăn gặp phải khi tiến hành xây dựng định mức và dự toán chi phí?

Thông tin không đầy đủ

20/20

100%

Đa dạng về sản phẩm, chủng loại

7/20

35%

Hạn chế về khả năng của nhân viên

3/20

15%

18

Đặc điểm tổ chức hạch toán chi phí sản xuất

Theo đơn hàng

15/20

75%

Theo quá trình sản xuất:

5/20

25%


19

Áp dụng phương pháp xác định chi phí theo mô hình quản lý chi phí hiện đại

0

0%

Không

20/20

100%


20

Tiêu thức phân bổ chi phí sản xuất chung

Chi phí NVL trực tiếp

6

30%

Chi phí nhân công trực tiếp

11

55%

Khác

3/20

15%

21

Xác định trách nhiệm liên quan đến chi phí

0

0

Không:

20/20

100%

22

Tổ chức phân tích chi phí

0

0

Không:

20/20

100%


23

Mức độ đáp ứng của các thông tin chi phí do

Tốt

0

0

Đạt yêu cầu

10/20

50%



bộ phận kế toán cung

cấp - Tính kịp thời

Chưa đạt yêu cầu

10/20

50%


24

Mức độ đáp ứng của các thông tin chi phí do bộ phận kế toán cung cấp - Tính hữu ích

Tốt

2/20

10%

Đạt yêu cầu

9/20

45%

Chưa đạt yêu cầu

11/20

55%


25

Mức độ đáp ứng của các thông tin chi phí do bộ phận kế toán cung cấp - Về độ tin cậy của thông tin

Tốt

20/20

100%

Đạt yêu cầu

0

0

Chưa đạt yêu cầu

0

0


26

Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán chi phí

Được đào tạo về KTQT

2/20

10%

Chưa được đào tạo về KTQT

18/20

90%

27

Trình độ tin học của nhân viên kế toán chi phí

Thành thạo

17/20

85%

Chưa thành thạo

3/20

15%


28

Tình hình sử dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán

Có sử dụng máy vi tính

20/20

100%

Có sử dụng phần mềm kế toán

18/20

90%

Sử dụng PMKT cho công tác kế toán chi phí, giá thành

10

50%


29

Điều gì khiến DN băn khoăn khi đầu tư cho hệ thống kế toán quản trị chi phí?

Chi phí đầu tư cao

20/20

100%

Khả năng khai thác chưa tốt

13/20

65%

Chưa có nhu cầu

0

0%


30


Khó khăn mà DN gặp phải khi tổ chức HTTT KTQT chi phí

Đầu tư chi phí xây dựng HTTT

20/20

100%

Xây dựng định mức chi phí

5/20

40%

Theo dõi chi tiết chi phí theo các cách phân loại phục vụ QTDN

14/20

70%

Trình độ nhân viên vận hành hệ thống

3/20

15%



PHỤ LỤC 2


PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH


TT

Tiêu thức phân loại

Loại chi phí

Mục đích của thông tin thu nhận

1

Theo động

chức

năng

hoạt

- Chi phí sản xuất

- Chi phí ngoài sản xuất

Cung cấp thông tin để xây dựng định mức chi phí, cung cấp thông tin phục vụ tính giá thành sản xuất sản phẩm.

Cung cấp thông tin cho việc lập

BCTC

2

Theo mối quan hệ với Báo cáo tài chính

- Chi phí sản phẩm

- Chi phí thời kỳ

Cung cấp thông tin về chi phí trong

mối quan hệ với lợi nhuận được tạo ra trong kỳ

3

Theo mối quan hệ với đối tượng chịu phí

- Chi phí trực tiếp

- Chi phí gián tiếp

Dễ dàng tập hợp thông tin chi phí sử dụng cho việc ra quyết định. Quyết định sẽ chính xác hơn nếu các chi phí phát sinh tập hợp trực tiếp được nhiều hơn.

4

Theo mối quan hệ với khối lượng hoạt động

- Định phí

- Biến phí

- Chi phí hỗn hợp

Xây dựng mô hình CVP và ra các quyết định ngắn hạn.

5

Theo mức độ kiểm soát của nhà quản lý

- Chi phí kiểm soát được

- Chi phí không kiểm

soát được

Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý, hạn chế sự bị động về việc huy động

nguồn lực

6

Theo sự ảnh hưởng tới việc ra quyết định cho hoạt động trong tương

lai.

- Chi phí chênh lệch

- Chi phí chìm

- Chi phí cơ hội

Cung cấp thông tin thích hợp để lựa chọn các phương án.



PHỤ LỤC 3


Phòng chức năng

Loại thông tin


Phòng kinh doanh

- Định mức dự trữ hàng hóa

- Kế hoạch cung ứng hàng hóa

- Kế hoạch tiêu thụ

- Thị phần của doanh nghiệp

- Chính sách bán hàng

- Tình hình vận tải trong và ngoài doanh nghiệp

- Các nghiên cứu và khảo sát về giá

......


Phòng kỹ thuật

- Quy trình công nghệ sản xuất

- Định mức lượng vật tư tiêu hao.

- Các định mức kỹ thuật khác

- Hiện trạng của MMTB

- Các sáng kiến cải tiến kỹ thuật

Phòng vật tư

- Định mức dự trữ vật tư

- Tình hình tồn kho vật tư

Phòng nhân sự

- Kế hoạch lao động, tiền lương

- Tình hình tăng giảm số lượng lao động

- Các định mức lao động, đơn giá lương

- Chế độ trả lương, thưởng áp dụng

Bộ phận KCS

- Tiêu chuẩn định mức chất lượng

- Dự toán chi phí KCS

Các phân xưởng

- Tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất

MỐI QUAN HỆ THÔNG TIN KINH TẾ GIỮA PHÒNG KẾ TOÁN VỚI CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG



Phòng kế toán

PHỤ LỤC 04

Chu trình luân chuyển chi phí theo đơn hàng

TK CP SX dở dang

TK Nguyên vật liệu

Đơn hàng 1



SD đầu kỳ Mua trong kỳ


Xuất NVL chính Xuất NVL phụ

SD ĐK

CP NVL TT CP NC TT CP SXC SDCK


Hoàn tất và nhập kho


TK CP nhân công



CP nhân công phát sinh


CP nhân công trực tiếp

CP nhân công gián tiếp


SD ĐK


TK CP SX dở dang Đơn hàng 2


Hoàn tất và


TK CP SXC


CP SXC

thực tế

phát sinh CP SXC phân bổ

CP NVL TT CP NC TT CP SXC SDCK

nhập kho


TP Thành phẩm TK Giá vốn hàng bán

TK CP gián tiếp khác



CP

phát sinh

SD Đầu kỳ


Nhập kho Thành phẩm


Xuất giao cho khách hàng


Giá vốn hàng bán


PHỤ LỤC 05

Chu trình luân chuyển chi phí theo quá trình sản xuất


TK Nguyên vật liệu TK CP SX dở dang BPSX 1


SD đầu kỳ


Mua trong kỳ


Xuất NVL chính


SD ĐK

Hoàn tất

CP NVL TT và chuyển BPSX 2

CP NC TT CP SXC SDCK



TK CP SX dở dang BPSX 2


SD ĐK

CP chuyển đến Hoàn tất

Xuất NVL phụ


TK CP nhân công



CP

nhân công phát sinh


CP nhân công trực tiếp

CP nhân công gián tiếp


CP NVL TT


và nhập kho

TK CP SXC


CP NC TT



CP SXC

thực tế phát sinh


CP SXC

phân bổ

CP SXC



TP Thành phẩm TK Giá vốn hàng bán

TK CP gián tiếp khác



CP

phát sinh

SD

Đầu kỳ Nhập kho Thành phẩm


Xuất giao cho khách hàng


Giá vốn hàng

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/10/2022