PHỤ LỤC 06
PHIẾU CHI PHÍ THEO ĐƠN HÀNG
Khách hàng | |||||
Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | ||||
CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP | |||||
Chứng từ | Mã Vật tư | Ngày nhận | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
Tổng cộng | |||||
CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP | |||||
Chứng từ | Họ tên nhân viên | Số ngày công | Đơn giá | Thành tiền | |
Tổng cộng | |||||
CHI PHÍ SX CHUNG | |||||
Loại Cp | Cơ sở phân bổ | Mức phân bổ | Đơn giá phân bổ | Thành tiền | |
Tổng cộng | |||||
TỔNG CỘNG CHI PHÍ CHO ĐƠN HÀNG |
Có thể bạn quan tâm!
- Quan Điểm Của Nhà Quản Trị Về Nhu Cầu Thông Tin Kế Toán Quản Trị Chi Phí
- Đánh Giá Về Công Tác Kế Toán Quản Trị Chi Phí (Có Thể Chọn Nhiều Phương Án)
- Tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp may Việt Nam - 23
Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người lập
PHỤ LỤC 07
BÁO CÁO SẢN XUẤT (Phương pháp bình quân)
Tổng số | Khối lượng tương đương | |||
CP NVLTT | CP NCTT | CP SXC | ||
I. Khối lượng hoàn thành tương đương | ||||
- Khối lượng hoàn thành | ||||
- Khối lượng dở dang cuối kỳ | ||||
+ CP NVL TT | ||||
+ CP NCTT | ||||
+ CP SXC | ||||
Cộng | ||||
II. Thông tin chi phí | ||||
- Chi phí dở dang đầu kỳ | ||||
- Chi phí phát sinh trong kỳ | ||||
Tổng cộng chi phí | ||||
Giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ | ||||
- Chi phí dở dang cuối kỳ | ||||
+ CP NVL TT | ||||
+ CP NCTT | ||||
+ CP SXC |
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người lập
PHỤ LỤC 08
BÁO CÁO SẢN XUẤT (Phương pháp FIFO)
Tổng số | Khối lượng tương đương | |||
CP NVLTT | CP NCTT | CP SXC | ||
I. Khối lượng hoàn thành tương đương | ||||
- Khối lượng dở dang đầu kỳ | ||||
- Khối lượng sản xuất trong kỳ | ||||
- Khối lượng dở dang cuối kỳ | ||||
Sản lượng tương đương | ||||
II. Thông tin chi phí | ||||
- Chi phí dở dang đầu kỳ | ||||
- Chi phí phát sinh trong kỳ + Giá trị chi phí chuyển đến + Giá trị CP thêm vào trong kỳ | ||||
Tổng cộng chi phí | ||||
Chi phí cho 1 đơn vị tương đương | ||||
- Chi phí dở dang cuối kỳ | ||||
+ CP NVL TT | ||||
+ CP NCTT | ||||
+ CP SXC | ||||
Giá thành SPHT trong kỳ |
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người lập
PHỤ LỤC 9
Công ty…
PHIẾU XUẤT KHO THEO ĐỊNH MỨC
Ngày….tháng….năm….
Số:
TT | Tên vật tư | Mã số | ĐVT | Tổng định mức được duyệt | Tỷ lệ hao hụt | Số lượng thực xuất | Đơn giá | Thành tiền |
Cộng |
Bộ phận sử dụng:………………………. Đơn hàng:……………………..
Người nhận Thủ kho Kế toán Thủ trưởng đơn vị PHỤ LỤC 10
Công ty:
PHIẾU THEO DÕI LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP
Đơn đặt hàng | Mã SP | Lệnh SX | Kết quả sản xuất | Định mức thời gian 1 SP | Thời gian thực tế quy chuẩn | Xác nhận | ||||
Tổng số SP | Trong đó | |||||||||
SP hoàn thành | SP hỏng | |||||||||
Trong ĐM | Ngoài ĐM | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
PHỤ LỤC 11
Công ty...
BẢNG ĐỊNH MỨC HAO PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Tên sản phẩm:
Tên vật liệu | Đơn vị tính | Lượng tiêu hao | Ghi chú | |
1 | Vải ngoài | |||
2 | Vải lót | |||
3 | Chỉ may | |||
4 | Thẻ bài | |||
5 | ........... |
PHỤ LỤC 12
Công ty...
BẢNG ĐỊNH MỨC HAO PHÍ LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Tên sản phẩm:
Tên công đoạn | Hệ số sản phẩm | Định mức lượng của SP quy chuẩn | Lượng LĐ | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3*4 |
1 | Cắt áo | |||
2 | Kiểm phôi, dán số | |||
3 | Thêu thân trước | |||
4 | Vắt sổ đáp cổ | |||
5 | ........... |
PHỤ LỤC 13
Công ty...
PHIẾU ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐƠN VỊ SẢN PHẨM
Tên sản phẩm; Mã sản phẩm: Đơn đặt hàng:
Định mức lượng | Định mức giá | CP định mức | |
1. CP NVL TT | |||
............ | |||
2. CP NCTT | |||
............... | |||
3. Biến phí SXC | |||
4. Định phí SXC | Phân bổ theo giờ công lao động TT | ||
5. Biến phí bán hàng, QLDN | Phân bổ theo giờ công lao động TT | ||
6. Định phí bán hàng, QLDN | Phân bổ theo giờ công lao động TT |
PHỤ LỤC 14
Công ty....
BÁO CÁO PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NVLTT
Tên SP: Số lượng sản phẩm: P Mã SP:
Mã Lệnh sản xuất( đơn đặt hàng):
Đơn vị tính: đồng
Định mức (1sp) | Thực hiện (1sp) | Tổng CP vật liệu sử dụng cho P sản phẩm | Biến động Thực hiện/ Kế hoạch | |||||||
Lượn g | Giá | Lượn g | Giá | Kế hoạch | Lượng TH *Giá ĐM | Thực hiện | Tổng cộng | Lượng | Giá | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2*3 *P | 7=4*P*3 | 8=4*5* P | 9=8-6 | 10=7-6 | 11=8-7 |
Vải may ngoài | ||||||||||
Vải may lót | ||||||||||
Cúc | ||||||||||
Dựng | ||||||||||
.... | ||||||||||
Cộng | ||||||||||
(-) Phế liệu thu hồi | ||||||||||
Tổng cộng CP NVLTT trong GT |
PHỤ LỤC 15
Công ty....
BÁO CÁO PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Tháng...
Tên SP: Số lượng sản phẩm: P Mã SP:
Mã Lệnh sản xuất( đơn đặt hàng):
Đơn vị tính: đồng
Định mức (1sp) | Thực hiện (1sp) | Tổng CP nhân công TT cho P sản phẩm | Biến động Thực hiện/ Kế hoạch | |||||||
Lượn g | Giá | Lượn g | Giá | Kế hoạch | Lượng TH *Giá ĐM | Thực hiện | Tổng cộng | Lượng | Giá | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2*3 *P | 7=4*P*3 | 8=4*5* P | 9=8-6 | 10=7-6 | 11=8-7 |
Cắt phá | ||||||||||
Cắt gọt | ||||||||||
May tay | ||||||||||
May cổ | ||||||||||
.... | ||||||||||
Tổng cộng CP NCTT trong GT |
PHỤ LỤC 16
BÁO CÁO PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG BIẾN PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Tháng...
Tên SP: Số lượng sản phẩm: P Mã SP:
Mã Lệnh sản xuất( đơn đặt hàng):
Đơn vị tính: đồng
Định mức (1sp) | Thực hiện (1sp) | Tổng CP nhân công TT cho P sản phẩm | Biến động Thực hiện/ Kế hoạch | |||||||
Lượn g | Giá | Lượn g | Giá | Kế hoạch | Lượng TH *Giá ĐM | Thực hiện | Tổng cộng | Lượng | Giá | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2*3 *P | 7=4*P*3 | 8=4*5* P | 9=8-6 | 10=7-6 | 11=8-7 |
Biến phí SXC giai đoạn cắt | ||||||||||
Biến phí SXC giai đoạn may | ||||||||||
Biến phí SXC giai đoạn hoàn thiện | ||||||||||
Tổng cộng biến phí SXC trong GT |
PHỤ LỤC 17
Công ty....
BÁO CÁO PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG ĐỊNH PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Tháng...
Đơn vị tính: đồng
Kế hoạch | Thực hiện | Chênh lệch TH/KH | ||
Tổng số | Tỷ lệ (%) | |||
1. Chi phí nhân viên phân xưởng | ||||
2. Chi phí vật liệu phân xưởng | ||||
3. Chi phí dụng cụ phân xưởng | ||||
..... | ||||
Cộng |
PHỤ LỤC 18
Công ty....
BÁO CÁO PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG ĐỊNH PHÍ QUẢN LÝ DOANH
NGHIỆP
Tháng...
Bộ phận dự toán:........
Đơn vị tính: đồng
Kế hoạch | Thực hiện | Chênh lệch TH/KH | ||
Tổng số | Tỷ lệ (%) | |||
1. Chi phí nhân viên quản lý | ||||
2. Chi phí vật liệu quản lý | ||||
3. Chi phí dụng cụ quản lý | ||||
..... | ||||
Cộng |
PHỤ LỤC 19
Công ty
Trung tâm chi phí:....
BÁO CÁO CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT
Tháng:.......
Biến động | Nguyên nhân | |
I. Biến động chi phí NVL TT | ||
1. Biến động về lượng | ||
2. Biến động về giá | ||
II. Biến động chi phí NC TT | ||
1. Biến động về lượng | ||
2. Biến động về giá | ||
- Lương cơ bản | ||
- Các khoản trích theo lương | ||
- Các khoản phụ cấp | ||
III. Biến động chi phí SXC | ||
1. Biến phí SXC | ||
2. Định phí SXC | ||
Cộng I+II+III |
PHỤ LỤC 20
Công ty…..
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THEO SẢN PHẨM
Tháng…..
SP A | SP B | … | |||
1 đơn vị | % | 1 đơn vị | % | ||
1. Doanh thu | |||||
2. Chi phí biến đổi | |||||
-CP NVLTT | |||||
- CP NCTT | |||||
- Biến phí SXC | |||||
- Biến phí bán hàng | |||||
- Biến phí QLDN | |||||
3. Lãi trên biến phí | |||||
4. Chi phí cố định của sản phẩm | |||||
5. LN bộ phận của sản phẩm | |||||
6. Đinh phí chung phân bổ | |||||
7. Lợi nhuận |
PHỤ LỤC 21
Công ty…..
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THEO ĐƠN HÀNG
Tháng…..
Đơn hàng A | Đơn hàng B | … | |||
Số tiền | % | Số tiền | % | ||
1. Doanh thu | |||||
2. Chi phí biến đổi | |||||
-CP NVLTT | |||||
- CP NCTT | |||||
- Biến phí SXC | |||||
- Biến phí bán hàng | |||||
- Biến phí QLDN | |||||
3. Lãi trên biến phí | |||||
4. Chi phí cố định của đơn hàng | |||||
5. LN bộ phận của đơn hàng | |||||
6. Đinh phí chung phân bổ | |||||
7. Lợi nhuận |
PHỤ LỤC 22
Công ty…..
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT
Cho Phương án Tự sản xuất và Phương án Mua ngoài
Chi tiết: …….
Tự sản xuất | Mua ngoài | |
1. Chi phí NVLTT | ||
2. Chi phí NCTT | ||
3. Chi phí điện, nước | ||
4. Lương nhân viên gián tiếp, quản lý | ||
….. | ||
Cộng |
PHỤ LỤC 23
Công ty:......
Bộ phận:.......
BẢNG PHÂN TÍCH THÔNG TIN THÍCH HỢP
Phương án gốc ............... | Phương án thay thế ................... | Thông tin thích hợp | |
(1) | (2) | (3) = (2) – (1) | |
1. Doanh thu | |||
2. Chi phí | |||
2.1. Biến phí | |||
2.2. Định phí bắt buộc | |||
2.3. Định phí tuỳ ý | |||
2.4. Chi phí cơ hội | |||
3. Kết quả so sánh |
Trong đó, doanh thu ghi (+), chi phí ghi (-); so sánh tăng thu nhập hoặc giảm chi phí ghi (+), tăng chi phí hoặc giảm thu nhập ghi (-). Kết quả so sánh nếu lớn hơn không (>0), chọn phương án thay thế và ngược lại.