Câu 4. Mục tiêu hướng tới của giáo viên trong việc lựa chọn các hoạt động của giáo viên và học sinh
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | Tông số khách thể | Tông số điểm | X | Thứ bậc | ||||
SL | Điểm | SL | Điểm | SL | Điểm | |||||
1. Hoạt động giảng dạy của giáo viên | 214 | 642 | 261 | 522 | 337 | 337 | 812 | 1501 | 1.84 | 1 |
2. Hoạt động học của học sinh | 130 | 390 | 422 | 844 | 260 | 260 | 812 | 1494 | 1,83 | 2 |
3. Hoạt động học của học sinh ở trên lớp | 84 | 252 | 261 | 522 | 467 | 467 | 812 | 1241 | 1,52 | 3 |
4. Hoạt động học của học sinh ở nhà | 0 | 0 | 351 | 722 | 461 | 461 | 812 | 1183 | 1.45 | 5 |
5. Hoạt động vận dụng kiến thức đã học vào các tình huống thực tiễn trong cuộc sống | 64 | 192 | 261 | 522 | 487 | 487 | 812 | 1201 | 1,47 | 4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mục Tiêu: Giúp Hs Nhận Xét, Đánh Giá Ý Nghĩa Của Văn Minh Đại Việt.
- Tư Tưởng, Tôn Giáo Việt Nam Từ Thế Kỉ X Đến Thế Kỉ Xv
- Tổ chức dạy học các chủ đề môn Lịch sử lớp 10 ở trường Trung học phổ thông theo chương trình 2018 - 29
- Tổ chức dạy học các chủ đề môn Lịch sử lớp 10 ở trường Trung học phổ thông theo chương trình 2018 - 31
Xem toàn bộ 250 trang tài liệu này.
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | Tông số khách thể | Tông số điểm | X | Thứ bậc | ||||
SL | Điểm | SL | Điểm | SL | Điểm | |||||
Câu 5: Thực trạng tổ chức các hoạt động của giáo viên và học sinh trong tiến | ||||||||||
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập | 21 4 | 642 | 261 | 522 | 337 | 337 | 812 | 1501 | 1.84 | 1 |
2. Hỗ trợ HS thực hiện nhiệm vụ học tập | 64 | 192 | 261 | 522 | 487 | 487 | 812 | 1201 | 1,47 | 4 |
3. Báo cáo kết quả và thảo luận | 84 | 252 | 261 | 522 | 467 | 467 | 812 | 1241 | 1,52 | 3 |
130 | 390 | 422 | 844 | 260 | 260 | 812 | 1494 | 1,83 | 2 | |
Câu 6: Thực trạng tổ chức các hoạt động hình thành kiến thức, kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của chủ đề/ bài học | ||||||||||
1. Yêu cầu HS nghiên cứu SGK để trả lời các câu hỏi định hướng nhằm đáp ứng yêu cầu cần đạt, thiết kế các câu hỏi bài tập thực hành, vận dụng kiến thức, kĩ năng, thái độ của chủ đề/ bài học. | 243 | 729 | 448 | 896 | 121 | 121 | 812 | 1746 | 2,15 | 1 |
2. Yêu cầu HS đọc SGK, kết hợp thực hiện các hoạt động học tập để trả lời những câu hỏi định hướng nhằm hình thành, củng cố yêu cầu cần đạt của chủ đề/ bài học | 186 | 558 | 488 | 976 | 138 | 138 | 812 | 1672 | 2,05 | 2 |
3.Yêu cầu HS tìm hiểu, ghi nhớ, mô tả những kiến thức đã học trong môn Lịch sử, kết hợp thực hiện các hoạt động học tập để trả lời những câu hỏi định hướng nhằm hình thành, củng cố kiến thức, kĩ năng thái độ của chủ đề/ bài học | 160 | 480 | 432 | 864 | 220 | 220 | 812 | 1564 | 1,92 | 3 |
154 | 462 | 420 | 840 | 238 | 238 | 812 | 1540 | 1,89 | 4 | |
Câu 7: Thực trạng mức độ sử dụng các phương pháp /kĩ thuật, phương tiện, tư liệu và hình thức dạy học, kiểm tra, đánh giá trong dạy học lịch sử ở trường THPT | ||||||||||
1. Sử dụng các phương pháp thuyết trình, đàm thoại, trực quan | 180 | 540 | 480 | 960 | 152 | 152 | 812 | 1652 | 2,03 | 3 |
2. Sử dụng các phương pháp dạy học nêu và giải qyết vấn đề, dạy học thông qua tình huống, đóng vai | 243 | 729 | 448 | 896 | 121 | 121 | 812 | 1746 | 2,15 | 1 |
3. Sử dụng phương pháp thảo luận nhóm | 186 | 558 | 488 | 976 | 138 | 138 | 812 | 1672 | 2,05 | 2 |
4. Sử dung các kĩ thuật dạy học tích cực như: động não, tranh biện, sơ đồ tư duy | 160 | 480 | 432 | 864 | 220 | 220 | 812 | 1564 | 1,92 | 4 |
5. Sử dụng sách giáo khoa, tranh ảnh, tư liệu lịch sử khác | 154 | 462 | 420 | 840 | 238 | 238 | 812 | 1540 | 1,89 | 5 |
6. ứng dụng công nghệ thông tin trong tổ chức dạy học lịch sử theo chủ đề | 142 | 426 | 420 | 840 | 250 | 250 | 812 | 1516 | 1,86 | 6 |
130 | 390 | 422 | 844 | 260 | 260 | 812 | 1494 | 1,83 | 7 |
Phiếu số 3.
Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hiệu quả tổ chức dạy học lịch sử theo chủ đề ở trường phổ thông
Ảnh hưởng lớn | Ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | Tổng số khách thể | Tổng số điểm | X | Thứ bậc | ||||
Số lượng | Điểm | Số lượng | Điểm | Số lượng | Điểm | |||||
1. Tập huấn, hướng dẫn nhằm tăng cường chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên | 560 | 168 0 | 252 | 504 | 0 | 0 | 812 | 2184 | 2.68 | 1 |
2. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học | 270 | 810 | 441 | 882 | 101 | 101 | 812 | 1793 | 2,20 | 4 |
3. Nhận thức của phụ huynh, xã hội về việc đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học | 255 | 765 | 441 | 882 | 116 | 116 | 812 | 1763 | 2,17 | 5 |
4. Nhận thức, tâm lý, năng lực của giáo viên trong việc tổ chức các hoạt động dạy học lịch sử theo chủ đề theo định hướng pháp huy tính tích cực, chủ động của học sinh | 538 | 161 4 | 274 | 548 | 0 | 0 | 812 | 2162 | 2.66 | 2 |
5. Năng lực, biện pháp hỗ trợ của giáo viên đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học của cán bộ quản lý nhà trường | 520 | 156 0 | 292 | 584 | 0 | 0 | 812 | 2144 | 2.64 | 3 |
520 | 156 0 | 292 | 584 | 0 | 0 | 812 | 2144 | 2.64 | 3 |
PHIẾU TÌM HIỂU THÔNG TIN VỀ QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
(Dành cho học sinh)
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ………………… Trường: ……………………………..................
Để góp phần nâng cao chất lượng dạy học Lịch sử ở THPT, xin bạn vui lòng cho biết ý kiến của mình bằng cách tích dấu (X) vào phương án trả lời mà bạn lựa chọn về những vấn đề sau:
Các mức độ: 1 – Không bao giờ hoặc rất ít; 2 – Thỉnh thoảng; 3 – Khá thường xuyên; 4 – Thường xuyên
Vấn đề | Mức độ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Trước khi học một kiến thức mới, tôi có thể tự đặt ra câu hỏi định hướng | ||||
2 | Khi học kiến thức mới, tôi chủ động xác định các tư liệu phù hợp cần thu thập để trả lời các câu hỏi định hướng | ||||
3 | Khi học kiến thức mới, tôi chủ động nghiên cứu, phân tích các tư liệu đã thu thập được | ||||
4 | Khi học kiến thức mới, tôi chủ động đưa ra các giải thích sau khi nghiên cứu, tổng hợp các tư liệu | ||||
5 | Khi học kiến thức mới, tôi chủ động đề xuất các giải pháp dựa trên kết nối giải thích với cuộc sống | ||||
6 | Khi học kiến thức mới, tôi chủ động lập luận để ủng hộ/phản đối một giải pháp | ||||
7 | Khi học kiến thức mới, tôi độc lập kiểm tra các |
nguồn tài liệu khác và tạo ra kết nối giữa chúng với các giải thích. | |||||
8 | Khi học kiến thức mới, tôitạo ra những lập luận logic, khoa học để công bố kết quả và đánh giá các giải thích. | ||||
9 | Trước khi học một kiến thức mới, tôi đặt ra các câu hỏi định hướng và giả thuyết chính xác | ||||
10 | Khi nghiên cứu kiến thức mới, tôi lập kế hoạch và điều tra nghiên cứu cụ thể, chính xác | ||||
11 | Khi học kiến thức mới, tôi xử lý và phân tích các thông tin một cách chính xác, khoa học | ||||
12 | Khi nghiên cứu kiến thức mới, tôi đưa ra được giải thích phù hợp với giả thuyết và tìm ra giải pháp hợp lý với các vấn đề của cuộc sống liên quan đến kiến thức | ||||
13 | Khi nghiên cứu kiến thức mới, tôi tham gia thảo luận và bảo vệ một cách thuyết phục ý kiến của mình | ||||
14 | Sau khi nghiên cứu kiến thức mới, tôi trình bày cho mọi người hiểu được về quan điểm của tôi liên quan đến kiến thức đó một cách thuyết phục |
BẢNG ĐÁNH GIÁ TINH THẦN, THÁI ĐỘ
VÀ TÍNH CHỦ ĐỘNG, TÍCH CỰC CỦA HỌC SINH
Lớp: 10A8 Giáo viên: Đinh Thị Xuân
Họ và tên | Mức độ đạt được tiêu chí | ||||||||
TC1 | TC2 | TC3 | TC4 | TC5 | TC6 | TC7 | TC8 | ||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
4 | |||||||||
5 | |||||||||
6 | |||||||||
7 | |||||||||
8 | |||||||||
9 | |||||||||
10 | |||||||||
11 | |||||||||
12 | |||||||||
13 | |||||||||
14 | |||||||||
15 | |||||||||
16 | |||||||||
17 | |||||||||
18 | |||||||||
19 |