Trục số biểu diễn
overflow
-b
underflow
-a -0 +0 a
overflow
b
Dạng 32 bit: a = 2-127 ≈ 10-38 b = 2+127 ≈ 10+38
Dạng 64 bit: a = 2-1023 ≈ 10-308 b = 2+1023 ≈ 10+308
Dạng 80 bit: a = 2-16383 ≈ 10-4932 b = 2+16383 ≈ 10+4932
90
Một số giá trị đặc biệt
| +0: | 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 |
| −0: | 1000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 |
±∞ | +∞: | 0111 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000 |
| −∞: | 1111 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 8
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 9
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 10
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 12
- Biểu Diễn Hình Ảnh Và Đồ Họa(Image & Graphic)
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 14
Xem toàn bộ 250 trang tài liệu này.
NaN : không phải số
X111 1111 1YYY YYYY YYYY YYYY YYYY YYYY
Bit dấu nhận giá trị bất kỳ, bit giá trị có thể là bất kỳ trừ tất cả là
giá trị 0 (tránh trùng với số ±∞)
Biểu diễn số thực
1. Xác định giá trị của các số thực biểu diễn bởi IEEE754/85 (32 bit) sau
a) 41 75 00 00(16)
b) EC 12 A0 00(16)
2. Tìm biểu diễn của các số thực sau theo chuẩn IEEE754/85 (32 bit)
a) 17.625
b) 61.3125
c) -27.0625
d) -100.125
1.4.5 Biểu diễn văn bản (text)
•Biểu diễn văn bản
•Nén văn bản
Biểu diễn văn bản – text
Văn bản (text): có thể chia thành các đoạn văn, câu, từ và các
ký tự
Biểu diễn văn bản: biểu diễn các ký tự xuất hiện trong văn bản,
và lưu trữ các ký tự đó trong máy tính
Phân biệt văn bản text và document
Text chỉ gồm các ký tự, không có bất kỳ định dạng nào (notepad)
Document ngoài các ký tự có các định dạng còn có thể có
ảnh, âm thanh,… (MS Word, wordpad)
Biểu diễn văn bản – text
Biểu diễn ký tự: số lượng ký tự là hữu hạn. Biểu diễn mỗi ký tự
bằng một chuỗi số nhị phân.
Lưu trữ mỗi ký tự trên máy bằng cách lưu chuỗi số nhị phân
tương ứng
Bảng ký tự: là một danh sách ký tự và mã nhị phân tương ứng
để biểu diễn cho ký tự đó.
VD. Bảng mã ASCII và bảng mã Unicode
Biểu diễn văn bản – text
Nửa đầu bảng mã ASCII (0-127)
Biểu diễn văn bản – text
Một vài ký tự trong bảng mã Unicode-16