Biểu diễn số thực
Số thực dấu phảy động trong hệ 10
dau *
giatri
*10mu
Nếu mũ có giá trị dương thì dịch ‘.’ sang phải, nếu giá trị âm thì dịch sang trái
Biểu diễn số thực
Biểu diễn số thực dấu phảy động bằng số nhị phân
dau *
giatri
* 2mu
Để lưu trữ trong máy tính, ta lưu trữ cả 3 giá trị này
VD. Dùng 32 bit (4 byte) để lưu trữ 1 số thực thì
1 bit biểu diễn dấu (0 là dấu +, 1 là dấu -)
8 bit biểu diễn phần mũ
23 bit biểu diễn phần số
Dải giá trị từ 10-38 đến 10+38.
Biểu diễn số thực
Dùng 64 bit (8 byte) để lưu trữ 1 số thực thì
1 bit biểu diễn dấu (0 là dấu +, 1 là dấu -)
11 bit biểu diễn phần mũ
52 bit biểu diễn phần số
Dải giá trị từ 10-308 đến 10+308
Biểu diễn số thực
Các phép toán với số thực dấu phảy động
N1 ± N2 = (M1 x RE1-E2 ± M2) x RE2
N1 x N2 = (M1x M2) x RE1+E2
N1 /N2 = (M1 / M2) / RE1-E2
Biểu diễn số thực
Biểu diễn số thực dấu phảy động khoa học (Scientific notation) : dấu phảy luôn nằm bên phải chữ số ngoài cùng bên trái nhất.
Trong nhiều ngôn ngữ, cách biểu diễn này là mặc định khi in ra số
thực
VD. 12001.32708 sẽ được in ra là 1.200132708E+4
Chuẩn IEEE754/85 : quy định thống nhất việc biểu diễn số thực trên máy tính
Biểu diễn số thực
Chuẩn IEEE 754/85:
Dấu (sign) | Mũ (Exponent) | Độ lệch mũ (Exponent Bias) | Giá trị (fraction) | Tổng cộng (bit) | |
Half (IEEE 754-2008) | 1 | 5 | 15 | 10 | 16 |
Single | 1 | 8 | 127 | 23 | 32 |
Double | 1 | 11 | 1023 | 52 | 64 |
Quad | 1 | 15 | 16383 | 112 | 128 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 7
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 8
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 9
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 11
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 12
- Biểu Diễn Hình Ảnh Và Đồ Họa(Image & Graphic)
Xem toàn bộ 250 trang tài liệu này.
v (1)sign
2exponent exponent bias
(1
fraction)
Biểu diễn số thực
Chuyển đổi số thực biểu diễn theo chuẩn IEEE 754/85
Chuyển đổi số thực đó về dạng nhị phân
Chuyển số đó về dạng ±1. 𝑎𝑎𝑎𝑎 × 2𝑏
Xác định các giá trị : dấu, số mũ và phần giá trị
Biểu diễn số thực
VD. 10.25
Chuyển về nhị phân : 1010.01
Chuyển về dạng ±1. 𝑎𝑎𝑎𝑎 × 2𝑏 :1.01001 × 23
Các giá trị:
Dấu = 0 (vì số dương)
Mũ = 127 + 3 = 130 (=1000 0010)
Giá trị = 01001
A = 0100 0001 0010 0100 0000 0000 0000 0000
= 41 24 00 00(16)