13. PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang (2013), Phân tích báo cáo tài chính, NXB Tài Chính
14. Peter S.Rose (2001), Quản trị ngân hàng thương mại , NXB Tài chính, Hà
Nội.
15. TS. Trần Thị Giang Tân (10/09/2009), gian lận trên báo cáo tài chính và
các công trình nghiên cứu về gian lận, website luật tài chính.
16. PGS.TS. Nguyễn Văn Tiến (2009), giáo trình ngân hàng thương mại, NXB Thống kê.
17. Lê Tất Thành (2012), Cẩm nang xếp hạng tín dụng doanh nghiệp, NXB Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh.
18. Đặng Đức Thành, PGS.TS Trần Đình Thiên, TS. Phạm Hữu Hồng Thái, TS.Nguyễn Chí Hải, TS. Vũ Đình Ánh, TS. Nguyễn Đạt Lai (2012), Nợ xấu ngân hàng giải quyết bằng cách nào?, NXB Thanh Niên
19. TS. Trương Quang Thông (2010), sách chuyên khảo tài trợ tín dụng ngân hàng cho các DNNVV, NXB Tài chính.
20. PGS.TS. Trương Quang Thông (2012), giáo trình marketing ngân hàng, NXB kinh tế TP.HCM.
21. TS. Võ Đức Toàn (2012), luận án tiến sỹ kinh tế “Tín dụng đối với
DNNVV của các NHTM Cổ Phần trên địa bàn TP.HCM”.
22. TS. Nguyễn Minh Tuấn (2011), luận án tiến sỹ kinh tế “Phát triển dịch vụ ngân hàng hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam”
23. Ernst & Young (2013), Hội thảo đào tạo Agribank về kiến thức cơ bản và nâng cao về quản trị rủi ro.
24. Bộ Chính Trị (2012), Nghị quyết 16-NQ-TW của Bộ Chính Trị về Phương hướng, Nhiệm vụ phát triển Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020.
25. Bộ tài chính (2012), Chế độ kế toán DNNVV , NXB Đại học Kinh tế Quốc
dân.
26. Chính phủ (2009), Nghị định 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009 Về trợ
giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
27. Chính phủ (2006), Nghị định số 163/2006/NĐ -CP, ngày 29/12/2006, về giao dịch bảo đảm
28. Chính phủ (2012), Quyết định số 1231/QĐ -TTg ngày 07/09/2012 về việc Phê duyệt kế hoạch phát triển DNNVV giai đoạn 2012 – 2015
29. Chính phủ (2013), Quyết định số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu.
30. Cục thống kê TP.HCM, Niên giám thống kê TP.HCM (từ năm 2008 đến năm 2012)
31. Language Link (2010), Tài liệu học “Kỷ năng quản lý và lãnh đạo”
32. Ngân hàng nhà nước Việt Nam (2005), Quyết định số 493/2005/QĐ - NHNN, ngày 22/04/2005, về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của các TCTD.
33. Ngân hàng nhà nước TP.HCM, Báo cáo tổng kết (từ năm 200 7 đến năm
2012)
34. Ngân hàng nông nghiệp và PTNT Việt Nam, Báo cáo tổng kết (từ năm
2007 đến năm 2012)
35. Ngân hàng nông nghiệp và PTNT Việt Nam (2003), Tài liệu hội thảo dành cho cán bộ quản lý tín dụng chi nhánh NHNo&PTNT.
36. Ngân hàng nông nghiệp và PTNT Việt Nam (2011), Tài liệu hội nghị triển khai hoạt động sản phẩm dịch vụ và công nghệ thông tin năm 2011 của NHNo&PTNT Việt Nam.
37. Ngân hàng nông nghiệp và PTNT Việt Nam (2010), Điều lệ tổ chức và hoạt động của NHNo&PTNT Việt Nam .
38. Ngân hàng nông nghiệp và PTNT Việt Nam (2004), Sổ tay tín dụng.
39. Quốc hội (2005), Luật số 60/2005/QH11“Luật Doanh nghiệp”
40. Quốc hội (2010), Luật số 47/2010/QH12 “Luật các tổ chức tín dụng”
41. Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh (2012), Đề án tổng kết nghị quyết số 20-NQ/TW của Bộ Chính Trị về Phương hướng, Nhiệm vụ phát triển Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010.
42. Văn phòng đại diện Khu vực miền nam NHNo&PTNT Việt Nam, Báo cáo tổng kết (từ năm 2007 đến năm 2012)
43. Văn Phòng Thành Ủy Thành phố Hồ Chí Minh (2012), tài liệu quán triệt, triển khai thực hiện nghị quyết số 16-NQ-TW của Bộ Chính Trị (Khóa XI) về Phương hướng, Nhiệm vụ phát triển Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020.
44. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương (CIEM) (2012), Đặc điểm môi trường kinh doanh ở Việt Nam kết quả điều tra DNNVV năm 2011.
45. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương (CIEM) (2012), Năng lực cạnh tranh và công nghệ ở cấp độ doanh ng hiệp tại Việt Nam kết quả điều tra năm 2011.
46. Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương (CIEM) (2009), Mở rộng và nâng cao khả năng tiếp cận tín dụng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
47. Báo Sài Gòn Gỉai Phóng, Agribank (2012), tài liệu hội thảo vai trò của Agribank về tín dụng và dịch vụ ngân hàng trên địa bàn TP.HCM .
48. Tài liệu hội nghị thường niên các tổ chức tài chính khối APEC (2006)
49. Tạp chí công nghệ ngân hàng, Tạp chí kinh tế phát triển, thị trường tài chính tiền tệ, thời báo kinh tế sài gòn, tạp chí nghiên cứu khoa học kiểm toán, tạp chí thương mại (2008 – 2012)
50. Thời báo kinh tế Việt Nam, Kinh tế Việt Nam và Thế giới (từ năm 2008 đến năm 20 12).
51. Thông tin NHNo&PTNT Việt Nam, Thông tin tín dụng CIC (từ năm 200 8 đến 2012)
52. Trường Đạ i Học Ngân Hàng TP.HCM (2012), Kỷ yếu hội thảo khoa học, Phát triển bền vững ngân hàng thương mại Việt Nam , NXB Hồng Đức.
WEBSITE
53. www.cic.org.vn, Thông tin tín dụng NHNN Việt Nam
54. www.ciem.org.vn, Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương
55. www.dhnh.edu.vn, Đại học ngân hàng TP.HCM
56. www.hochiminhcity.gov.vn, Ủy ban nhân dân TP.HCM
57. www.moi.gov.vn, Bộ công thương
58. www.sbv.gov.vn, Ngân hàng nhà nước Việt Nam
59. www.pso.hochiminhcity.gov.vn, Cục Thống Kê TP.HCM
60. www.dpi.hochiminhcity.gov.vn, Sở Kế hoạch Đầu tư TP.HCM
61. www.huba.org.vn, hội doanh nghiệp TP.HCM
62. www.tapchitaichinh.vn, Tạp chí tài chính
63. www.vnba.org.vn, Hiệp hội Ngân hàng Việt Nam
64. www.voer.edu.vn, Tài nguyên giáo dục mở Việt Nam
TIẾNG ANH
65. Joel Bessis (2012), Risk management in banking
66. Peter S.Rose and Sylvia C.Hudgin (2007), Bank Management anh Financial Services, Mc Graw Hill International Edition
67. Karen A.Horcher (2008), Essentials of Financial Risk Management
68. Markus Taussig (2008), Where is credit due? Legal institutions, connections, and the efficiency of bank leding in Viet Nam, Havard Business School
69. John Rand and Finn Tarp (2009), SME Access to credir
70. Phuong Nu Minh Le (2012), What determines the access to credit by SMEs? Acase study in VietNam
71. Nick J.Freeman (2006), Trust and uncertainty: A study of bank lending to private SMEs in Vietnam
72. Global Association of Risk Professionals (GARP), Credit risk management
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT THÔNG TIN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
Quý khách vui lòng điền vào phiếu khảo sát theo các nội dung được liệt kê dưới đây. Mọi thông tin của quý khách sẽ được bảo mật.
Tên doanh nghiệp: ........................................................................................................
Số điện thoại: .................................................. Số fax: ................................................
Website: ............................................. E-mail: .............................................................
CÂU HỎI KHẢO SÁT
Câu 1: Loại hình doanh nghiệp của anh/chị là gì? Doanh nghiệp tư nhân Công ty TNHH Công ty cổ phần Khác:………..
Câu 2: Lĩnh vực hoạt động chính của doanh nghiệp là gì?
Thương mại, dịch vụ Công nghiệp và xây dựng
Nông, lâm, nghiệp và thủy sản Khác:………………………
Câu 3: Tổng số lao động trong doanh nghiệp?
Dưới 10 người Từ trên 10 người đến 50 người Từ trên 50 người đến 100 người Từ trên 100 người đến 200 người Từ trên 200 người đến 300 người Khác:……………………………..
Câu 4: Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?
10 tỷ đồng trở xuống Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng Từ trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng Khác:………………………..
Câu 5: Thời gian hoạt động của doanh nghiệp kể từ khi thành lập đến nay?
Dưới 3 năm Từ 3 năm đến 5 năm
Từ 5 năm đến 10 năm Trên 10 năm
Câu 6: Doanh nghiệp anh/chị có vay/huy động vốn từ người thân/bạn bè để phục vụ sản xuất, kinh doanh hay không? Có Không
Nếu CÓ thì đâu là lý do doanh nghiệp quyết định vay/huy động vốn từ người thân/bạn bè?
Nhanh Không phải thế chấp hay cầm cố Dễ vay Khác : …………
Câu 7: Doanh nghiệp anh/chị có sử dụng vốn vay để phục vụ sản xuất, kinh doanh không? Có Không
Nếu chọn CÓ thì tiếp tục câu 8, nếu chọn không thì sang câu 17
Câu 8: Doanh nghiệp anh/chị (đã/sắp tới) lựa chọn vay vốn ở ngân hàng nào trong số các ngân hàng dưới đây?
Ngân hàng TM Nhà Nước Ngân hàng TM Cổ Phần
Ngân hàng liên doanh Ngân hàng 100% vốn nước ngoài
Câu 9: Theo anh/chị thì đâu là lý do đ ể doanh nghiệp quyết định vay vốn ngân hàng để phục vụ sản xuất, kinh doanh?
Nhanh Vay số tiền lớn Dễ vay Lãi suất phù hợp Không vay được từ người thân/bạn bè hoặc không kêu gọi được hợp vốn Lý do khác : …………………………………………………………………..
Câu 10: Khi vay vốn ngân hàng, doanh nghiệp anh/chị chọn những sản phẩm nào?
Vay ngắn hạn Vay trung, dài hạn Bão lãnh ngân hàng
Thuê tài chính Khác : …………………………………….
Câu 11: Doanh nghiệp anh/chị có gặp khăn khi vay vốn ngân hàng hay không?
Không khó khăn Ít khó khăn
Khó khăn Rất khó khăn
Câu 12: Đâu là lý do doanh nghiệp thấy khó khăn trong việc vay vốn ngân hàng? Thiếu tài sản thế chấp, cầm cố Khó khăn về lập phương án kinh doanh Nhân viên tín dụng gây khó khăn Khó khăn về thủ tục vay vốn Lãi suất cao Ý kiến khác: ………………………………………………….
Câu 13: Ngân hàng thường đáp ứng được bao nhiêu nhu cầu vốn cho doanh nghiệp anh/chị?
Dưới 30% Từ 30% - 50% Từ trên 50% - 70%
Từ trên 70% - 90% Từ trên 90% - 100%
Câu 14: Mức độ ngân hàng hỗ trợ, tư vấn cho Doanh nghiệp anh/chị như thế nào, nhất là trong trường hợp gặp khó khăn?
Chủ yếu doanh nghiệp tự giải quyết Rất ít hỗ trợ và tư vấn
Hỗ trợ và tư vấn vừa phải Hỗ trợ và tư vấn tốt
Câu 15: Doanh nghiệp anh/chị đánh giá về cán bộ tín dụng của ngân hàng như thế nào?
Có | Không | Ý kiến khác | |
Cán bộ tín dụng luôn sẵn sàn giúp đỡ | | | ………………. |
Doanh nghiệp có tin tưởng vào lời khuyên của cán bộ tín dụng | | | ………………. |
Doanh nghiệp tin rằng cán bộ tín dụng có thật sự hiểu biết về doanh nghiệp | | | ………………. |
Doanh nghiệp có muốn tiếp xúc với cán bộ tín dụng | | | ………………. |
Cán bộ tín dụng có quan tâm đến doanh nghiệp | | | ………………. |
Cán bộ tín dụng có gây khó khăn, hạch sách khi làm việc với doanh nghiệp | | | ………………. |
Có thể bạn quan tâm!
- Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 23
- Tăng Cường Các Kênh Tiếp Nhận Thông Tin Kinh Doanh
- Dnnvv Cần Tận Dụng Các Chính Sách Hỗ Trợ Dành Cho Dnnvv
- Kết Quả Khảo Sát Thông Tin Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa
- Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 28
- Những Vấn Đề Cơ Bản Về Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa
Xem toàn bộ 269 trang tài liệu này.
Câu 16: Hình thức đảm bảo khi doanh nghiệp anh/chị vay vốn ngân hàng?
Cầm cố, thế chấp tài sản Bảo lãnh của các tổ chức khác
Bảo lãnh của cá nhân, gia đình Khác : …………………………
Câu 17: Lý do nào sau đây doanh nghiệp anh/chị không vay vốn ngân hàng? Không thiếu vốn hoặc bằng lòng với hiện tại Không vay được Không muốn vay nợ Không biết cách tiếp cận ngân hàng E ngại tiếp xúc với ngân hàng Khác: ……………………………………
Câu 18: Lý do nào sau đây doanh nghiệp anh/chị không vay được vốn ngân hàng?
Không đủ tài sản đảm bảo Phương án SXKD không khả thi
Báo cáo tài chính không minh bạch Khác: ………………………………
Câu 19: Doanh nghiệp anh/chị có thấy khó khăn trong việc lập các báo cáo có liên quan đến hồ sơ vay vốn ngân hàng không?
Không khó khăn Ít khó khăn Rất khó khăn Thuận lợi
Câu 20: Doanh nghiệp anh/chị tự làm báo cáo tài chính hay thuê bên ngoài làm?
Tự làm Thuê bên ngoài
Câu 21: Doanh nghiệp anh/chị có bao giờ kiểm toán báo cáo tài chính không?
Có Không
Câu 22: Nếu trả lời CÓ, xin vui lòng cho biết lý do doanh nghiệp kiểm toán?
Do quy định/yêu cầu của cơ quan chức năng bắt buộc làm Do yêu cầu của nhà đầu tư/đối tác/các thành viên góp vốn Do yêu cầu của ngân hàng
Tự nguyện thực hiện vì bản thân doanh nghiệp
Câu 23: Nếu trả lời KHÔNG, xin vui lòng cho biết lý do tại sao không?
Không cần thiết Quy định /Cơ quan chức năng không yêu cầu
Tốn kém chi phí Ngân hàng/các nhà đầu tư không yêu cầu
Câu 24: Doanh nghiệp anh/chị có biết gì về các sản phẩm cho vay của ngân hàng đối với doanh nghiệp không ?
Không biết Biết chút ít Biết tương đối Biết rất rõ
Câu 25: Doanh nghiệp anh/chị sử dụng sản phẩm dịch vụ nào của ngân hàng? Vay ngắn hạn Vay trung, dài hạn Thanh toán trong nước Thanh toán quốc tế Bảo lãnh dự thầu/hợp đồng/thanh toán
Trả lương qua ATM Dịch vụ ngân quỹ Ngân hàng điện tử
Câu 26: Doanh nghiệp anh/chị có biết về các sản phẩm cho vay của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng (Cty tài chính, Cty cho thuê tài chính…) không?
Không biết Biết chút ít Biết tương đối Biết rất rõ
Câu 27: Doanh nghiệp anh/chị có biết về Ngân hàng nông nghiệp và PTNT (ARIBANK) không?
Không biết Biết chút ít Biết tương đối Biết rất rõ