Câu 28: Doanh nghiệp anh/chị có đánh giá như thế nào về tinh thần, thái độ phục vụ của Ngân hàng nông nghiệp và PTNT (ARIBANK) trên địa bàn TP.HCM?
Yếu, kém Trung bình Khá Tốt
Câu 29: Doanh nghiệp anh/chị có biết gì về Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa Thành phố Hồ Chí Minh không ?
Không biết Biết chút ít Biết tương đối Biết rất rõ
Câu 30: Doanh nghiệp anh/chị đã từng thông qua Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa để được vay vốn ngân hàng chưa?
Chưa Đã từng Đang tìm hiểu
Câu 31: Tại sao danh nghiệp anh/chị phải nhờ sự giúp đỡ của Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa để vay vốn ngân hàng?
Không có tài sản đảm bảo Không đủ tài sản đảm bảo
Tài sản không đủ điều kiện để vay trực tiếp ngân hàng Khác: …………… Câu 32: Doanh nghiệp anh/chị biết về sản phẩm cho vay qua kênh thông tin nào? Tổ chức tín dụng Phương tiện thông tin Người thân Tự tìm hiểu Câu 33: Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp anh/chị?
Tỷ lệ % | |
- Vốn chủ sở hữu | |
- Vốn vay ngân hàng | |
- Vốn khác | |
Tổng cộng | 100% |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Các Kênh Tiếp Nhận Thông Tin Kinh Doanh
- Dnnvv Cần Tận Dụng Các Chính Sách Hỗ Trợ Dành Cho Dnnvv
- Peter S.rose (2001), Quản Trị Ngân Hàng Thương Mại , Nxb Tài Chính, Hà
- Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 28
- Những Vấn Đề Cơ Bản Về Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa
- Khái Niệm Và Đặc Điểm Của Tín Dụng Ngân Hàng
Xem toàn bộ 269 trang tài liệu này.
Câu 34: Nếu là doanh nghiệp cổ phần, quan điểm của doanh nghiệp anh/chị trong việc tăng vốn điều lệ?
Phát hành thêm cổ phiếu Trả cổ tức bằng cổ phiếu
Phát hành trái phiếu chuyển đổi Khác: …………………………........
Câu 35: Tình hình hoạt động của doanh nghiệp anh/chị trong 03 năm qua? Phát triển tốt Phát triển khá Phát triển bình thường Phát triển chậm Kém phát triển Khác:……………………
Câu 36: Doanh nghiệp của anh/chị có tham gia hiệp hội doanh nghiệp hay làng nghề không? Có Không
Câu 37: Anh/chị vui lòng cho biết trình độ học vấn của chủ doanh nghiệp?
Phổ thông Trung cấp Cao đẳng Đại học Trên đại học
Câu 38: Doanh nghiệp anh/chị có biết về bảo hiểm tín dụng không? (Bảo hiểm tín dụng để trả nợ (gốc, lãi) một số tiền nhất định khi doanh nghiệp xảy ra rủi ro)
Không biết Biết chút ít Biết tương đối Biết rất rõ
Câu 39: Doanh nghiệp anh/chị đã từng tham gia mua bảo hiểm tín dụng chưa?
Chưa từng Có mua bảo hiểm tín dụng
Câu 40: Theo Doanh nghiệp anh/chị thì bảo hiểm tín dụng có cần thiết cho doanh nghiệp không?
Không cần thiết Ít Cần thiết Rất cần thiết
Câu 41: Doanh nghiệp anh/chị có muốn mua bảo hiểm tín dụng cho khoản vay của mình không? Không Có
Câu 42: Trường hợp trả lời không xin cho biết lý do vì sao không mua bảo hiểm tín dụng cho khoản vay của mình?
Phát sinh thêm chi phí Không cần thiết Ý kiến khác:…………………
Câu 43: Doanh nghiệp anh/chị có đề xuất gì với các tổ chức tín dụng, với cơ quan nhà nước và với các tổ chức khác để có thể tiếp cận nguồn vốn ngân hàng được dễ dàng hơn:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT THÔNG TIN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
Đối tượng khảo sát: DNNVV theo Nghị định 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009 Về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Địa bàn khảo sát: Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận 5, Quận 10 TP.HCM
Hình thức khảo sát: Khảo sát trực tiếp tại doanh nghiệp – 100 phiếu; gửi khảo sát trực tiếp khách hàng giao dịch tại ngân hàng – 100 phiếu; gửi thư khảo sát – 100 phiếu; gửi mail khảo sát – 100 phiếu
Số lượng phiếu khảo sát: 400 phiếu
Số lượng phiếu khảo sát thu về: 306 phiếu
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Câu 1: Loại hình doanh nghiệp của anh/chị là gì?
Kết quả | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
Doanh nghiệp tư nhân | 75 | 24.50 |
Công ty TNHH | 215 | 70.26 |
Công ty cổ phần | 16 | 5.24 |
Khác | 0 | 0 |
Tổng cộng | 306 | 100 |
Câu 2: Lĩnh vực hoạt động chính của doanh nghiệp là gì?
Kết quả | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
Thương mại, dịch vụ | 247 | 80.71 |
Công nghiệp và xây dựng | 27 | 8.82 |
Nông, lâm, nghiệp và thủy sản | 32 | 10.47 |
Khác | 0 | 0 |
Tổng cộng | 306 | 100 |
Câu 3: Tổng số lao động trong doanh nghiệp?
Kết quả | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
Dưới 10 người | 12 | 3.92 |
Từ trên 10 người đến 50 người | 149 | 48.69 |
Từ trên 50 người đến 100 người | 115 | 37.58 |
Từ trên 100 người đến 200 người | 21 | 6.86 |
Từ trên 200 người đến 300 người | 9 | 2.95 |
Khác | 0 | 0 |
Tổng cộng | 306 | 100 |
Câu 4: Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?
Kết quả | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
10 tỷ đồng trở xuống | 18 | 5.88 |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng | 182 | 59.48 |
Từ trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng | 91 | 29.74 |
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 15 | 4.90 |
Khác | 0 | 0 |
Tổng cộng | 306 | 100 |
Câu 5: Thời gian hoạt động của doanh nghiệp kể từ khi thành lập đến nay?
Kết quả | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
Dưới 3 năm | 76 | 24.84 |
Từ 3 năm đến 5 năm | 185 | 60.46 |
Từ 5 năm đến 10 năm | 37 | 12.09 |
Trên 10 năm | 8 | 2.61 |
Tổng cộng | 306 | 100 |
Câu 6: Doanh nghiệp anh/chị có vay/huy động vốn từ người thân/bạn bè để phục vụ sản xuất, kinh doanh hay không?
Kết quả | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
Có | 254 | 83.01 |
Không | 52 | 16.99 |
Tổng cộng | 306 | 100 |
Nếu CÓ thì đâu là lý do doanh nghiệp quyết định vay/huy động vốn từ người thân/bạn bè?
Kết quả | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
Nhanh | 231 | 75.49 |
Không phải thế chấp hay cầm cố | 169 | 55.23 |
Dễ vay | 208 | 67.97 |
Khác | 0 | 0 |
Tổng cộng | 306 |
Câu 7: Doanh nghiệp anh/chị có sử dụng vốn vay để phục vụ sản xuất, kinh doanh không?
Kết quả | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
Có | 239 | 78.10 |
Không | 67 | 21.90 |
Tổng cộng | 306 | 100 |
Nếu chọn CÓ thì tiếp tục câu 8, nếu chọn không thì sang câu 17
Câu 8: Doanh nghiệp anh/chị (đã/sắp tới) lựa chọn vay vốn ở ngân hàng nào trong số các ngân hàng dưới đây?
Kết quả | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
Ngân hàng TM Nhà Nước | 82 | 34.31 |
Ngân hàng TM Cổ Phần | 141 | 59.00 |
Ngân hàng liên doanh | 5 | 2.09 |
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài | 11 | 4.60 |
Tổng cộng | 306 | 100 |
Câu 9: Theo anh/chị thì đâu là lý do đ ể doanh nghiệp quyết định vay vốn ngân hàng để phục vụ sản xuất, kinh doanh?
Kết quả | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
Nhanh | 0 | 0 |
Vay số tiền lớn | 196 | 82.01 |
Dễ vay | 0 | 0 |
Lãi suất phù hợp | 218 | 91.21 |
Không vay được từ người thân/bạn bè hoặc không kêu gọi được hợp vốn | 17 | 7.11 |
Lý do khác | 0 | 0 |
Tổng cộng | 239 |
Câu 10: Khi vay vốn ngân hàng, doanh nghiệp anh/chị chọn những sản phẩm nào?
Kết quả | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
Vay ngắn hạn | 224 | 93.72 |
Vay trung, dài hạn | 26 | 10.88 |
Bão lãnh ngân hàng | 31 | 12.97 |
Thuê tài chính | 3 | 1.26 |
Khác | 0 | 0 |
Tổng cộng | 239 |
Câu 11: Doanh nghiệp anh/chị có gặp khăn khi vay vốn ngân hàng hay không?
Kết quả | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
Không khó khăn | 10 | 4.18 |
Ít khó khăn | 133 | 55.65 |
Khó khăn | 75 | 31.38 |
Rất khó khăn | 21 | 8.79 |
Tổng cộng | 239 | 100 |
Câu 12: Đâu là lý do doanh nghiệp thấy khó khăn trong việc vay vốn ngân hàng?
Kết quả | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
Thiếu tài sản thế chấp, cầm cố | 84 | 35.15 |
Khó khăn về lập phương án kinh doanh | 62 | 25.94 |
Nhân viên tín dụng gây khó khăn | 13 | 5.44 |
Khó khăn về thủ tục vay vốn | 56 | 23.43 |
Lãi suất cao | 43 | 17.99 |
Ý kiến khác | 0 | 0 |
Tổng cộng | 239 |
Câu 13: Ngân hàng thường đáp ứng được bao nhiêu nhu cầu vốn cho doanh nghiệp anh/chị?
Kết quả | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
Dưới 30% | 6 | 2.51 |
Từ 30% - 50% | 183 | 76.57 |
Từ trên 50% - 70% | 38 | 15.90 |
Từ trên 70% - 90% | 12 | 5.02 |
Từ trên 90% - 100% | 6 | 2.51 |
Tổng cộng | 239 | 100 |
Câu 14: Mức độ ngân hàng hỗ trợ, tư vấn cho Doanh nghiệp anh/chị như thế nào, nhất là trong trường hợp gặp khó khăn?
Kết quả | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
Chủ yếu doanh nghiệp tự giải quyết | 74 | 30.96 |
Rất ít hỗ trợ và tư vấn | 64 | 26.78 |
Hỗ trợ và tư vấn vừa phải | 82 | 34.31 |
Hỗ trợ và tư vấn tốt | 19 | 7.95 |
Tổng cộng | 239 | 100 |
Câu 15: Doanh nghiệp anh/chị đánh giá về cán bộ tín dụng của ngân hàng như thế nào?
Kết quả trả lời có | ||
Số lượng (doanh nghiệp) | Tỷ lệ (%) | |
Cán bộ tín dụng luôn sẵn sàn giúp đỡ | 146 | 61.09 |
Doanh nghiệp tin tưởng vào lời khuyên của cán bộ tín dụng | 48 | 20.08 |
Doanh nghiệp tin cán bộ tín dụng thật sự hiểu biết về doanh nghiệp | 41 | 17.15 |
Doanh nghiệp muốn tiếp xúc với cán bộ tín dụng | 167 | 69.87 |
Cán bộ tín dụng quan tâm đến doanh nghiệp | 113 | 47.28 |
Cán bộ tín dụng gây khó khăn, hạch sách khi làm việc với doanh nghiệp | 17 | 7.11 |
Tổng cộng | 239 |