B. Thu nhập Hộ gia đình và chi cho KCB
Câu hỏi | Trả lời | |
Xin anh (chị) cho biết gia đình thuộc xếp loại kinh tế hộ gia đình nào sau đây và các khoản thu nhập hộ gia đình trong 12 tháng qua | ||
B1 | Xếp loại kinh tế hộ gia đình do huyện đã điều tra và xếp loại? | 1. Nghèo 2. Cận nghèo 3. Trung bình 4. Khá 5. Giàu |
B2 | Thu từ phi sản xuất: - Bán đất, nhà - Trợ cấp/ người thân lao động từ nước ngoài gửi về - Khác (ghi rõ) | ……………….đồng ……………….đồng ……………….đồng |
B3 | Thu từ sản xuất kinh doanh - Nông nghiệp, trồng trọt - Chăn nuôi/ao cá, nuôi cá lồng, cá giống - Buôn bán - Khác (ghi rõ)………………………………………….. | ……………….đồng ……………….đồng ……………….đồng ……………….đồng |
B4 | Vậy ước lượng tổng thu nhập của cả hộ gia đình trong năm qua là bao nhiêu tiền. | ……………….đồng |
B5 | Tổng chi cho khám chữa bệnh của toàn hộ gia đình trong năm qua là bao nhiêu tiền | ……………….đồng |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Tiếp Cận Và Sử Dụng Dịch Vụ Khám Chữa Bệnh
- Thực trạng và kết quả một số giải pháp can thiệp tăng cường tiếp cận, sử dụng dịch vụ khám, chữa bệnh y tế công lập tại huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa năm 2009 - 2011 - 18
- Thực trạng và kết quả một số giải pháp can thiệp tăng cường tiếp cận, sử dụng dịch vụ khám, chữa bệnh y tế công lập tại huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa năm 2009 - 2011 - 19
- Thực trạng và kết quả một số giải pháp can thiệp tăng cường tiếp cận, sử dụng dịch vụ khám, chữa bệnh y tế công lập tại huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa năm 2009 - 2011 - 21
Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.
C. Tiếp cận và sử dụng dịch vụ y tế của hộ gia đình.
Câu hỏi | Trả lời | Mã số | Chuyển | |
C1 | Khoảng cách đi từ nhà đến trạm y tế xã là bao nhiêu km? | …………….…..km | ||
C2 | Gia đình đã bao giờ đến trạm y tế xã (TYTX) chưa? | - Đã đến - Chưa đến | 1 2 | |
C3 | Gia đình đã đến TYTX để làm gì? (Một hoặc nhiều lựa chọn) | - Tiêm chủng - Khám thai - Mua thuốc - Khám và mua thuốc - Điều trị nội trú - Hỏi về sức khỏe - Khác | 1 2 3 4 5 6 7 | |
C4 | Gia đình ta thường đi đến TYTX bằng phương tiện gì? | - Đi bộ - Xe đạp - Xe máy - Khác | 1 2 3 4 | |
C5 | Thời gian đi từ nhà đến TYTX mất bao nhiêu phút? | ………………….. phút | ||
C6 | Theo anh (chị) thì việc gặp cán bộ y tế và khám chữa bệnh tại TYTX là như thế nào? | - Dễ - Bình thường - Khó | 1 2 3 | |
C7 | Theo anh (chị) bảng giá chi phí khám, tiêm, thay băng… tại TYTX như thế nào? | - Rẻ - Bình thường - Đắt | 1 2 3 | |
C8 | Anh (chị) có nhận xét gì về cơ sở hạ tầng nhà cửa của TYTX? | - Quá xuống cấp - Bình thường - Tốt, sạch đẹp | 1 2 3 |
C9 | Anh (chị) có nhận xét gì về trang thiết bị y tế của TYTX? | - Quá cũ, thiếu - Bình thường - Tốt, đủ - Không biết | 1 2 3 4 | |
C10 | Thái độ phục vụ của cán bộ y tế TYTX như thế nào? | - Không tốt - Bình thường - Tốt, chu đáo | 1 2 3 | |
C11 | Khoảng cách đi từ nhà đến bệnh viện huyện là bao nhiêu Km? | ……………….. km | ||
C12 | Gia đình ta đã bao giờ đến bệnh viện huyện chưa? | - Đã đến - Chưa đến | 1 2 | |
C13 | Gia đình đã đến bệnh viện huyện để làm gì? (Một hoặc nhiều lựa chọn) | - Khám và điều trị ngoại trú - Khám và điều trị nội trú - Khám sức khỏe - Khám thai - Hỏi về sức khỏe - Khác | 1 2 3 4 5 6 | |
C14 | Gia đình ta thường đi đến bệnh viện huyện bằng phương tiện gì? | - Đi bộ - Xe đạp - Xe máy - Khác | 1 2 3 4 | |
C15 | Thời gian đi từ nhà đến bệnh viện huyện mất bao nhiêu phút? | ……........... phút | ||
C16 | Theo anh (chị) thì việc gặp cán bộ y tế và khám chữa bệnh tại bệnh viện huyện là như thế nào? | - Dễ - Bình thường - Khó | 1 2 3 | |
C17 | Theo anh (chị) bảng giá chi phí khám, xét nghiệm, thuốc, các dịch vụ y tế tại bệnh viện huyện như thế nào? | - Rẻ - Bình thường - Đắt | 1 2 3 | |
C18 | Theo anh (chị) thời gian chờ đợi khám, xét nghiệm, đóng tiền tại bệnh viện huyện hiện nay như thế nào? | - Chờ đợi rất lâu - Chờ đợi lâu - Bình thường - Nhanh | 1 2 3 4 | |
C19 | Anh (chị) có nhận xét gì về cơ sở hạ tầng nhà cửa của bệnh viện huyện? | - Quá xuống cấp - Bình thường - Tốt, sạch đẹp | 1 2 3 | |
C20 | Anh (chị) có nhận xét gì về trang thiết bị y tế của bệnh viện huyện? | - Quá cũ, thiếu - Bình thường - Tốt, đủ. - Không biết | 1 2 3 4 | |
C21 | Thái độ phục vụ của cán bộ y tế tại bệnh viện huyện như thế nào? | - Tốt, chu đáo - Bình thường - Không tốt | 1 2 3 | |
C22 | Anh (chị) có biết khi cần thắc mắc, kiến nghị về khám chữa bệnh tại bệnh viện huyện thì gặp ai không? | - Có biết - Không biết gặp ai | 1 2 |
Trong 4 tuần qua gia đình có được nghe, biết thông tin về chăm sóc sức khoẻ không? | - Có - Không | 1 2 | Chuyển C26 | |
C24 | Nếu có thì thông tin đó là gì? (Một hoặc nhiều lựa chọn) | - Vệ sinh phòng bệnh - Kế hoạch hoá gia đình - Khác là gì?............. | 1 2 3 | |
C25 | Gia đình được biết thông tin về | - Cán bộ y tế | 1 | |
sức khoẻ đó từ đâu? | - Ti vi, đài | 2 | ||
(Một hoặc nhiều lựa chọn) | - Loa phóng thanh | 3 | ||
- Tờ rơi, sách báo | 4 | |||
- Pa nô, áp phích | 5 | |||
C26 | Trong vòng 4 tuần qua gia đình có | - Có | 1 | |
cán bộ y tế đến thăm không? | - Không | 2 | Chuyển C29 | |
C27 | Nếu có, họ là ai? | - Cán bộ y tế xã | 1 | |
- Cán bộ y tế thôn | 2 | |||
- Y tế tư nhân | 3 | |||
C28 | Họ đến để làm gì? | - Khám bệnh phát thuốc | 1 | |
(Một hoặc nhiều lựa chọn) | - Vận động sinh đẻ KH | 2 | ||
- Tuyên truyền vệ sinh PB | 3 | |||
- Thăm hỏi chung | 4 | |||
- Khác | 5 | |||
C29 | Gia đình đã sử dụng các dịch vụ y | - Khám thai | 1 | |
tế nào tại trạm Y tế xã? | - Điều trị ngoại trú | 2 | ||
(Một hoặc nhiều lựa chọn) | - Điều trị nội trú | 3 | ||
- Tiêm/truyền dịch | 4 | |||
- Xét nghiệm | 5 | |||
- Chụp X-quang/ siêu âm | 6 | |||
- Mua thuốc theo đơn | 7 | |||
- Tư vấn (hỏi) sức khỏe | 8 | |||
- Khác | 9 | |||
C30 | Mức độ hài lòng của gia đình khi | - Rất hài lòng | 1 | |
sử dụng các dịch vụ khám chữa | - Hài lòng | 2 | ||
bệnh tại trạm Y tế xã ? | - Bình thường | 3 | ||
- Chưa hài lòng | 4 | |||
- Không hài lòng | 5 | |||
C31 | Gia đình đã sử dụng các dịch vụ | - Khám thai | 1 | |
khám chữa bệnh nào tại bệnh viện | - Điều trị ngoại trú | 2 | ||
huyện? | - Điều trị nội trú | 3 | ||
(Một hoặc nhiều lựa chọn) | - Tiêm/truyền dịch | 4 | ||
- Xét nghiệm | 5 | |||
- Chụp X-quang/ siêu âm | 6 | |||
- Mua thuốc theo đơn | 7 | |||
- Tư vấn (hỏi) sức khỏe | 8 | |||
- Khác | 9 | |||
C32 | Mức độ hài lòng của gia đình khi | - Rất hài lòng | 1 | |
sử dụng các dịch vụ y tế tại bệnh | - Hài lòng | 2 | ||
viện huyện ? | - Bình thường | 3 | ||
- Chưa hài lòng | 4 | |||
- Không hài lòng | 5 |
D. Sử dụng dịch vụ KCB y tế công lập của người ốm trong 4 tuần qua
Câu hỏi | Trả lời | Mã số | Chuyển | ||||||
D1 | Xin cho biết trong hộ gia đình 01 tháng qua có ai bị ốm phải đi KCB tại cơ sở y tế công lập hoặc nghỉ làm, hoặc vào bệnh viện điều trị không? | - Có - Không | 1 2 | Dừng câu hỏi | |||||
D2 | Nếu có, xin cho biết một số thông tin về người đó (Nếu người ốm đi viện trong vòng 01 tháng qua thì dùng mẫu 2; nếu một người bị nhiều lần trong 01 tháng qua thì mỗi lần một dòng). | ||||||||
TT | Tên | Tuổi | Gới Nam=1; Nữ = 2 | Ngày/ tháng đi viện | Địa chỉ BV 1.Tỉnh/TW , 2. Huyện | BHYT Có =1 Không =2 | Tình trạng bệnh sau khi điều trị Khỏi =1 Đỡ =2 Chuyển viện =3 Không đỡ về nhà=4 | ||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
4 | |||||||||
5 |
E. Nhu cầu hỗ trợ của hộ gia đình
Câu hỏi | Trả lời | Mã số | Chuyển | |
E1 | Gia đình thấy cần thiết biết thêm các thông tin gì? | Chế độ, chính sách CSSK | 1 | |
Thông tin VSPB | 2 | |||
Thông tin về KHHGĐ | 3 | |||
Thông tin khác (ghi rõ)……………. | 4 | |||
E2 | Theo anh (chị) cần phải làm gì để nâng cao chất lượng KCB đối với các cơ sở y tế nhà nước ? (Một hoặc nhiều lựa chọn) | Có bác sỹ | 1 | |
Nhiều thuốc tốt hơn | 2 | |||
Trang thiết bị tốt hơn | 3 | |||
Cơ sở hạ tầng tốt hơn | 4 | |||
Mở cửa đúng giờ | 5 | |||
Thái độ cán bộ y tế hoà nhã hơn | 6 | |||
E3 | Ý kiến của gia đình cần thiết phải đầu gì cho trạm Y tế xã? (Một hoặc nhiều lựa chọn) | - Xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng | 1 | |
- Bổ sung trang thiết bị | 2 | |||
- Đào tạo cán bộ y tế | 3 | |||
- Cung cấp thêm thuốc | 4 | |||
- Cấp thêm kinh phí để hoạt động | 5 | |||
E4 | Ý kiến của gia đình cần thiết phải đầu gì cho bệnh viện huyện? (Một hoặc nhiều lựa chọn) | - Xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng | 1 | |
- Bổ sung trang thiết bị | 2 | |||
- Đào tạo cán bộ y tế | 3 | |||
- Cung cấp thêm thuốc | 4 | |||
- Cấp thêm kinh phí để hoạt động | 5 |
Xin cảm ơn anh (chị)
ĐIỀU TRA VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mã phiếu:
MẪU 2
CÂU HỎI PHỎNG VẤN NGƯỜI ỐM
Ngày phỏng vấn:…………….………..…………………………..…………… Họ tên đối tượng phỏng vấn…………………………………………..……….
Địa chỉ: Thôn……………………xã……………………huyện Như Xuân- Thanh Hóa
Mã hộ gia đình: .................................................................................................
Phiếu này để phỏng vấn trực tiếp những người ốm, đối với trẻ dưới 16 tuổi hoặc người hiện không có mặt, người không có khả năng trả lời phỏng vấn thì hỏi người biết nhiều nhất về tình hình ốm đau của người đó:
Câu hỏi | Trả lời | Mã số | Chuyển | |
1 | Xin anh (chị) cho biết họ tên người ốm | …………….. | ||
2 | Xin anh (chị) cho biết đợt ốm 4 tuần qua bị bệnh gì? hoặc biểu hiện của bệnh gì sau: | Ho, sốt | 1 | |
Đau bụng, tiêu chảy | 2 | |||
Tim mạch, huyết áp | 3 | |||
Các bệnh cấp tính | 4 | |||
Các bệnh mạn tính | 5 | |||
Tai nạn, chấn thương | 6 | |||
Khác (ghi rõ)……………………. | 7 | |||
3 | Tình trạng sức khoẻ của anh (chị) khi bị ốm? | -Vẫn sinh hoạt bình thường | 1 | |
- Phải nghỉ việc, nghỉ học | 2 | |||
- Phải nằm một chỗ | 3 | |||
- Phải có người chăm sóc | 4 | |||
4 | Trong đợt ốm này, anh (chị) có đi khám, điều trị không? | - Có | 1 | Chuyển 6 |
- Không | 2 | |||
5 | Tại sao anh (chị) không đi khám: | - Cơ sở y tế quá xa | 1 | |
- Bệnh không chữa được | 2 | |||
- Không đủ tiền để KCB | 3 | |||
- Bệnh nhẹ/khỏi quá nhanh | 4 | |||
- Không tin tưởng thầy thuốc | 5 | |||
- Thiếu phương tiện đi lại | 6 | |||
- Tự chữa theo cách dân gian, thuốc lá cây | 7 | |||
- Mua thuốc theo đơn cũ /mua thuốc tự điều trị | 8 | Chuyển 11 | ||
6 | Nếu có đi khám, anh, (chị) đi khám, điều trị ở đâu? | - Trạm y tế xã | 1 | |
- Bệnh viện huyện | 2 | |||
- Bệnh viện tỉnh | 3 | |||
- Bệnh viện trung ương | 4 | |||
- Cơ sở y tế tư nhân | 5 | |||
7 | Tại sao anh (chị) chọn cơ sở y tế này | Do tuyến dưới chuyển lên | 1 | |
Có BHYT đăng ký khám ở đó | 2 |
(Một hoặc hiều lựa chọn) | Tin tưởng vào chất lượng | 3 | ||
Có máy móc hiện đại/đủ | 4 | |||
Có bác sỹ | 5 | |||
Giờ phục vụ thuận tiện | 6 | |||
Thuận tiện, gần nhà | 7 | |||
Giá cả hợp lý | 8 | |||
Bệnh quá nặng | 9 | |||
Khác | 10 | |||
8 | Anh (chị) đã sử dụng | Khám và điều trị ngoại trú | 1 | |
dịch vụ nào của cơ sở y | Nằm điều trị nội trú | 2 | ||
tế này? | Tiêm/truyền dịch | 3 | ||
(nhiều lựa chọn) | Xét nghiệm | 4 | ||
XQ, siêu âm | 5 | |||
Mua thuốc theo đơn | 6 | |||
Khám thai/đẻ | 7 | |||
9 | Mức độ hài lòng của anh | Rất hài lòng | 1 | |
(chị) khi sử dụng | Hài lòng | 2 | ||
DVKCB tại cơ sở y tế | Bình thường | 3 | ||
này? | Chưa hài lòng | 4 | ||
Không hài lòng | 5 | |||
10 | Tổng số tiền anh (chị) đã | |||
trả trực tiếp cho lần KCB | ||||
này là bao nhiêu? Không | ||||
tính khoản tiền đã được | ||||
miễn giảm hoặc BHYT | …………………….……..đồng | |||
chi trả) | ||||
Trong đó: | …………………………..đồng | |||
+ Phí KCB, xét nghiệm | …………………………..đồng | |||
+ Tiền thuốc, thủ thuật | …………………………..đồng | |||
+ Đi lại, ăn uống, quà cáp | ||||
11 | Nếu tự mua thuốc thì số tiền thuốc là bao nhiêu? | …………………………..đồng | ||
12 | Anh (chị) lấy từ nguồn | Có sẵn để trả | 1 | |
nào để chi trả các chi phí | Vay mượn | 2 | ||
cho lần KCB đợt ốm 4 | Nợ cơ sở KCB | 3 | ||
tuần qua? | Bán đồ đạc/phương tiện sản xuất | 4 | ||
Khác (ghi rõ) | 5 |
Xin cảm ơn anh (chị)
ĐIỂU TRA VIÊN
(Ký ghi rõ họ tên)
BẢNG HƯỚNG DẪN NỘI DUNG THẢO LUẬN NHÓM SỞ Y TẾ
(ĐIỀU TRA BAN ĐẦU)
Mã………………….
I. Thông tin chung
1. Ngày thảo luận nhóm.…………………………………………………………….. 2. Địa điểm thảo luận Nhóm....……………………………………………………….
3. Thành phần tham gia:
Họ và tên:…………..……………………Chức vụ:………………….……………… Họ và tên:…………..……………………Chức vụ:………………….……………… Họ và tên:…………..……………………Chức vụ:………………….………………
………….…………………………………………………………………………..…
II. Nội dung thảo luận nhóm
1. Tình hình hoạt động chung của bệnh viện huyện, những kết quả, những khó khăn, tồn tại trong thời gian gần đây và trong năm qua.
2. Đặc điểm tình hình hoạt động chung của mạng lưới trạm y tế xã trong huyện, khó khăn, tồn tại.
3. Kế hoạch đầu tư phát triển cho bệnh viện trong năm tới, giai đoạn tới.
4. Nhu cầu đầu tư phát triển bệnh viện.
5. Quan điểm của Sở Y tế về đầu tư cho bệnh viện huyện.
6. Quan điểm của Sở Y tế về đầu tư cho Trạm Y tế xã; kế hoạch đầu tư cho mạng lưới Trạm Y tế xã của tỉnh.
7. Quan điểm của Sở Y tế về các giải pháp để tăng cường tiếp cận và sử dụng dịch vụ khám chữa bệnh cho người dân huyện Như Xuân.
8. Tình hình triển khai mua và cấp thẻ BHYT cho các đối tượng chính sách, người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi, người cận nghèo.
9. Các đề xuất, kiến nghị của Sở Y tế với Ủy ban nhân dân tỉnh, với Bộ Y tế.
BẢNG HƯỚNG DẪN NỘI DUNG THẢO LUẬN NHÓM BỆNH VIỆN HUYỆN
(ĐIỀU TRA BAN ĐẦU)
Mã………………….
I. Thông tin chung
1. Ngày thảo luận nhóm.…………………………………………………………….. 2. Địa điểm thảo luận Nhóm....……………………………………………………….
3. Thành phần tham gia:
Họ và tên:…………..……………………Chức vụ:………………….……………… Họ và tên:…………..……………………Chức vụ:………………….……………… Họ và tên:…………..……………………Chức vụ:………………….………………
II. Nội dung thảo luận nhóm
1. Tình hình khám chữa bệnh, cung cấp dịch vụ y tế của bệnh viện cho người dân; tình hình người dân đến khám chữa bệnh tại bệnh viện.
2. Tình hình thực hiện các dịch vụ kỹ thuật y tế theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật bệnh viện đang làm được.
3. Kế hoạch phát triển bệnh viện trong năm tới, giai đoạn tới.
4. Nhu cầu đầu tư phát triển bệnh viện.
5. Những trang thiết bị nào BV cần nhất và khả năng thực hiện được.
6. Nhu cầu đào tạo cán bộ y tế của BV.
7. Khó khăn của bệnh viện trong giai đoạn hiện nay.
8. Biện pháp nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ KCB và thu hút nhân dân sử dụng dịch vụ KCB tại bệnh viện huyện.
9. Đề xuất của bệnh viện huyện trong việc đầu tư gì để tăng cường khả năng tiếp cận và sử dụng dịch vụ y tế cho nhân dân trong huyện.
10. Các đề xuất khác của bệnh viện.