Thực trạng và kết quả một số giải pháp can thiệp tăng cường tiếp cận, sử dụng dịch vụ khám, chữa bệnh y tế công lập tại huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa năm 2009 - 2011 - 19


Phụ lục 1‌


CÁC BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU


Tên biến số

Định nghĩa biến

Loại biến

Thu thập

Thông tin chung về đối tượng nghiên cứu

Tuổi

Ngày, tháng, năm sinh

Biến liên tục

Phỏng vấn

Giới

Nam hay nữ

Nhị phân

Phỏng vấn

Dân tộc

Dân tộc của ĐTNC

Định danh

Phỏng vấn

Trình độ học vấn phổ thông

Cấp học cao nhất đạt được ở bậc phổ thông


Biến thứ bậc


Phỏng vấn

Trình độ chuyên môn

Bậc đào tạo chuyên nghiệp/ nghề cao nhất


Biến thứ bậc


Phỏng vấn


Nghề nghiệp

Công việc chính đang làm tạo ra thu nhập cao nhất

Biến định danh


Phỏng vấn


Tỷ lệ HGĐ và xếp loại kinh tế HGĐ

Số HGĐ và dân số phân ra theo 05 nhóm thu nhập trung bình/người/năm, xếp thứ tự từ thấp đến cao: Nghèo, Cận nghèo, Trung bình, Khá, Giàu


Phân loại


Phỏng vấn


Kinh tế HGĐ

Tổng thu nhập từ các nguồn thu của HGĐ/năm.

Biến định lượng


Phỏng vấn

Tiếp cận dịch vụ khám chữa bệnh


Phân loại BHYT

Loại BHYT đang áp dụng cho từng đối tượng của HGĐ.


Phân loại


Phỏng vấn

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.

Thực trạng và kết quả một số giải pháp can thiệp tăng cường tiếp cận, sử dụng dịch vụ khám, chữa bệnh y tế công lập tại huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa năm 2009 - 2011 - 19



Tên biến số

Định nghĩa biến

Loại biến

Thu thập


Tiếp cận thông tin giáo dục sức khoẻ

Tỷ lệ HGĐ theo nhóm thu nhập được tiếp cận các thông tin về GDSK


Phân loại


Phỏng vấn

Nội dung thông tin về GDSK

Các bài viết về các chuyên đề GDSK.


Phân loại


Phỏng vấn


Nguồn tiếp cận thông tin GDSK

HGĐ nhận được các thông tin về GDSK từ cán bộ y tế, loa đài, TV...


Phân loại


Phỏng vấn

Khoảng cách trung bình đến TYT xã

Quãng đường từ nhà đến


TYT xã (km)


Phân loại


Phỏng vấn

Phương tiện tiếp cận TYT xã

Phương tiện người dân sử dụng để đến TYT xã


Phân loại


Phỏng vấn

Thời gian trung bình đến TYT xã,

Thời gian trung bình từ nhà đến TYT xã (phút)


Phân loại


Phỏng vấn

Khoảng cách trung bình đến BV huyện

Quãng đường từ nhà đến BV huyện (km)


Phân loại


Phỏng vấn

Phương tiện tiếp cận BV huyện

Phương tiện người dân sử dụng để đến BV huyện


Phân loại


Phỏng vấn

Thời gian trung bình đến BV huyện

Thời gian trung bình từ nhà đến BV huyện (phút)


Phân loại


Phỏng vấn

Tỷ lệ HGĐ có cán bộ y tế đến thăm

Số HGĐ có cán bộ y tế đến thăm trong 4 tuần qua.


Phân loại


Phỏng vấn

Mục đích CBYT

Lý do CBYT đến gặp HGĐ

Phân loại

Phỏng vấn



Tên biến số

Định nghĩa biến

Loại biến

Thu thập

đến thăm HGĐ




Tỷ lệ HGĐ đã đến TYTX

Số HGĐ đã đến TYT xã sử dụng các dịch vụ KCB


Phân loại


Phỏng vấn

Mục đích của HGĐ đến TYTX

Lý do HGĐ đến TYTX sử dụng dịch vụ KCB


Phân loại


Phỏng vấn

Khả năng tiếp cận TYTX

Ý kiến của HGĐ về mức độ khó, dễ tiếp cận với TYTX


Phân loại


Phỏng vấn

Giá dịch vụ tại TYT xã

Ý kiến của HGĐ về giá các dịch vụ KCB tại TYT xã


Phân loại


Phỏng vấn

Đánh giá CSHT, TTB, thái độ phục vụ cán bộ y tế xã

Ý kiến của HGĐ về CSHT, TTB, thái độ phục vụ tại TYT xã


Phân loại


Phỏng vấn

Tỷ lệ HGĐ đã đến BV huyện

Số HGĐ đã đến BV huyện sử dụng các dịch vụ KCB


Phân loại


Phỏng vấn

Mục đích của HGĐ đến BV huyện

Lý do HGĐ đến BV huyện sử dụng dịch vụ KCB


Phân loại


Phỏng vấn


Khả năng tiếp cận BV huyện

Ý kiến của HGĐ về mức độ khó, dễ tiếp khi cận với bệnh viện huyện


Phân loại


Phỏng vấn

Giá dịch vụ KCB tại BV huyện

Ý kiến của HGĐ về giá các dịch vụ KCB tại BV huyện


Phân loại


Phỏng vấn


Thời gian chờ đợi tại BV huyện

Ý kiến của HGĐ về thời gian chờ đợi khám, xét nghiệm, đóng tiền tại BV huyện.


Phân loại


Phỏng vấn



Tên biến số

Định nghĩa biến

Loại biến

Thu thập


Giải đáp thắc mắc tại BV huyện

Ý kiến của HGĐ về giải đáp thắc mắc, kiến nghị liên quan đến KCB của HGĐ


Phân loại


Phỏng vấn

Ý kiến về CSHT, TTB, thái độ phục vụ tại BV huyện

Ý kiến của HGĐ về CSHT, TTB, thái độ phục vụ tại BV huyện


Phân loại


Phỏng vấn

Sử dụng dịch vụ khám chữa bệnh

Sử dụng dịch vụ KCB tại TYTX

Tỷ lệ HGĐ đã sử dụng các dịch vụ KCB tại TYTX


Phân loại


Phỏng vấn

Sử dụng dịch vụ KCB tại bệnh viện huyện


Tỷ lệ HGĐ sử dụng các dịch vụ KCB tại BV huyện


Phân loại


Phỏng vấn

Mức độ hài lòng của HGĐ sử dụng dịch vụ KCB tại TYTX

Mức độ hài lòng của HGĐ sử dụng dịch vụ KCB tại TYTX


Phân loại


Phỏng vấn

Mức độ hài lòng của HGĐ sử dụng dịch vụ KCB tại BV huyện

Mức độ hài lòng của HGĐ sử dụng dịch vụ KCB tại BV huyện


Phân loại


Phỏng vấn

Tình hình HGĐ có người ốm theo nhóm thu nhập

Tỷ lệ người ốm trong 4 tuần qua theo các nhóm thu nhập

/tổng số người điều tra.


Phân loại


Phỏng vấn

Tình hình HGĐ có

người ốm theo tuổi,

Tỷ lệ người ốm trong 4 tuần

qua phân chia theo các nhóm


Phân loại


Phỏng vấn



Tên biến số

Định nghĩa biến

Loại biến

Thu thập

giới, nghề nghiệp, loại hình BHYT

tuổi, giới, nghề nghiệp, loại hình BHYT




Bệnh, mức độ nặng nhẹ

Phân loại các trường hợp ốm theo bệnh, mức độ nặng, nhẹ


Phân loại


Phỏng vấn

Cách xử trí của người ốm

Quyết định lựa chọn xử trí khi bị ốm.


Phân loại


Phỏng vấn


Lý do không đi khám bệnh

Nguyên nhân chính làm người dân không đến cơ sở y tế để KCB khi bị ốm


Phân loại


Phỏng vấn


Lý do chọn nơi cung cấp dịch vụ

Lý do người bệnh lựa chọn cơ sở y tế để KCB trong đợt ốm 4 tuần qua.


Phân loại


Phỏng vấn


Sử dụng dịch vụ KCB trong đợt ốm

Các loại dịch vụ KCB đã sử dụng cho người ốm tại cơ sở y tế


Phân loại


Phỏng vấn

Mức độ hài lòng sử dụng dịch vụ KCB

Mức độ hài lòng khi sử dụng dịch vụ KCB tại cơ sở y tế đã lựa chọn trong đợt ốm 4 tuần qua.

Thứ bậc

Phỏng vấn

Chi phí đợt ốm 4 tuần qua

Số tiền chi tiêu các khoản trong đợt ốm 4 tuần qua


Định lượng


Phỏng vấn

Chi phí trung bình

KCB cho đợt ốm 4 tuần so với thu

Số tiền trung bình bệnh nhân

phải chi trả cho một đợt ốm 4 tuần qua so với thu


Định lượng


Phỏng vấn



Tên biến số

Định nghĩa biến

Loại biến

Thu thập

nhập/người/năm.

nhập/người/năm



Chi phí y tế trung bình của HGĐ

/năm

Số tiền trung bình phải chi về y tế so với thu nhập của HGĐ/năm.


Định lượng


Phỏng vấn Tính toán

Nguồn chi trả chi phí KCB cho đợt ốm 4 tuần qua

Số tiền chi trả cho KCB từ nguồn nào: sẵn có hay phải vay, bán đồ đạc


Phân loại


Phỏng vấn

Nhu cầu đầu tư hỗ trợ (bên sử dụng và bên cung cấp dịch vụ KCB)


Nhu cầu thông tin của HGĐ

Ý kiến của HGĐ về nhu cầu cần biết thêm thông tin, tuyên truyền liên quan đến CSSK


Phân loại


Phỏng vấn

Ý kiến của HGĐ nâng cao chất lượng dịch vụ KCB

Ý kiến của HGĐ để các cơ sở y tế huyện, xã nâng cao chất lượng dịch vụ KCB


Phân loại


Phỏng vấn

Ý kiến của HGĐ về đầu tư cho TYTX


Ý kiến của HGĐ về các nội dung cần đầu tư cho TYTX


Phân loại


Phỏng vấn

Ý kiến HGĐ về đầu tư cho BV huyện

Ý kiến của HGĐ về các nội dung cần đầu tư cho BV huyện


Phân loại


Phỏng vấn

Ý kiến của cán bộ y tế về đầu tư cho TYTX

Ý kiến của cán bộ y tế về các nội dung cần đầu tư cho TYTX


Phân loại


Thảo luận nhóm

Ý kiến của cán bộ

Ý kiến của cán bộ y tế về các

Phân loại

Thảo luận



Tên biến số

Định nghĩa biến

Loại biến

Thu thập

y tế về đầu tư cho bệnh viện huyện

nội dung cần đầu tư cho bệnh viện huyện


nhóm


Phụ lục 2‌‌‌‌

Bộ câu hỏi trước thử nghiệm


MẪU 1


Mã phiếu:




PHIẾU HỎI PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH

Ngày phỏng vấn:………………………………………………………..………… Họ và tên đối tượng phỏng vấn:………………………………………...………… Địa chỉ: Thôn……………………………………xã……………………………… Huyện: Như Xuân- tỉnh Thanh Hoá:……………………………….……...…… Mã hộ gia đình: .........................................................................................................

A. Thông tin cơ bản về HGĐ: Xin cho biết tên, tuổi, dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, loại hình bảo hiểm y tế của từng người trong gia đình:

A1

A2

A3

A4

A5

A6

A7

A8


Họ tên của

Tháng

Giới

Dân tộc

Trình độ

Nghề nghiệp

Có BHYT không?

từng người

năm

tính


học vấn


Nếu có thuộc diện

trong hộ

sinh





BHYT nào sau


(Năm


1.Thái



đây:


dương

1:Nam

2.Thổ

1. Không

1. Nghề nông.

1.BHYT bắt buộc


lịch)

2: Nữ

3.Mường

biết chữ

2. Lâm nghiệp

2.BHYT học sinh




4.Kinh

2. Còn nhỏ

3.Học sinh

3.BHYT người


Tuổi


5. Khác

3. Tiểu học

4.Còn nhỏ

nghèo




(ghi rõ)

4. THCS

5. Cán bộ

4. BHYT trẻ em





5. THPT

6. Thủ công

dưới 6 tuổi





6. Trung

7. Khác

5. BHYT gia đình





cấp


chính sách





7. CĐ, ĐH


6.BHYT tự nguyện







7.BHYT cận







nghèo







8. Không có







BHYT

1

Chủ hộ:







2








3








4








5








6








..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/11/2022