Phụ lục 1
CÁC BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
Định nghĩa biến | Loại biến | Thu thập | |
Thông tin chung về đối tượng nghiên cứu | |||
Tuổi | Ngày, tháng, năm sinh | Biến liên tục | Phỏng vấn |
Giới | Nam hay nữ | Nhị phân | Phỏng vấn |
Dân tộc | Dân tộc của ĐTNC | Định danh | Phỏng vấn |
Trình độ học vấn phổ thông | Cấp học cao nhất đạt được ở bậc phổ thông | Biến thứ bậc | Phỏng vấn |
Trình độ chuyên môn | Bậc đào tạo chuyên nghiệp/ nghề cao nhất | Biến thứ bậc | Phỏng vấn |
Nghề nghiệp | Công việc chính đang làm tạo ra thu nhập cao nhất | Biến định danh | Phỏng vấn |
Tỷ lệ HGĐ và xếp loại kinh tế HGĐ | Số HGĐ và dân số phân ra theo 05 nhóm thu nhập trung bình/người/năm, xếp thứ tự từ thấp đến cao: Nghèo, Cận nghèo, Trung bình, Khá, Giàu | Phân loại | Phỏng vấn |
Kinh tế HGĐ | Tổng thu nhập từ các nguồn thu của HGĐ/năm. | Biến định lượng | Phỏng vấn |
Tiếp cận dịch vụ khám chữa bệnh | |||
Phân loại BHYT | Loại BHYT đang áp dụng cho từng đối tượng của HGĐ. | Phân loại | Phỏng vấn |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực trạng và kết quả một số giải pháp can thiệp tăng cường tiếp cận, sử dụng dịch vụ khám, chữa bệnh y tế công lập tại huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa năm 2009 - 2011 - 16
- Thực Trạng Tiếp Cận Và Sử Dụng Dịch Vụ Khám Chữa Bệnh
- Thực trạng và kết quả một số giải pháp can thiệp tăng cường tiếp cận, sử dụng dịch vụ khám, chữa bệnh y tế công lập tại huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa năm 2009 - 2011 - 18
- Thực trạng và kết quả một số giải pháp can thiệp tăng cường tiếp cận, sử dụng dịch vụ khám, chữa bệnh y tế công lập tại huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa năm 2009 - 2011 - 20
- Thực trạng và kết quả một số giải pháp can thiệp tăng cường tiếp cận, sử dụng dịch vụ khám, chữa bệnh y tế công lập tại huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa năm 2009 - 2011 - 21
Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.
Định nghĩa biến | Loại biến | Thu thập | |
Tiếp cận thông tin giáo dục sức khoẻ | Tỷ lệ HGĐ theo nhóm thu nhập được tiếp cận các thông tin về GDSK | Phân loại | Phỏng vấn |
Nội dung thông tin về GDSK | Các bài viết về các chuyên đề GDSK. | Phân loại | Phỏng vấn |
Nguồn tiếp cận thông tin GDSK | HGĐ nhận được các thông tin về GDSK từ cán bộ y tế, loa đài, TV... | Phân loại | Phỏng vấn |
Khoảng cách trung bình đến TYT xã | Quãng đường từ nhà đến TYT xã (km) | Phân loại | Phỏng vấn |
Phương tiện tiếp cận TYT xã | Phương tiện người dân sử dụng để đến TYT xã | Phân loại | Phỏng vấn |
Thời gian trung bình đến TYT xã, | Thời gian trung bình từ nhà đến TYT xã (phút) | Phân loại | Phỏng vấn |
Khoảng cách trung bình đến BV huyện | Quãng đường từ nhà đến BV huyện (km) | Phân loại | Phỏng vấn |
Phương tiện tiếp cận BV huyện | Phương tiện người dân sử dụng để đến BV huyện | Phân loại | Phỏng vấn |
Thời gian trung bình đến BV huyện | Thời gian trung bình từ nhà đến BV huyện (phút) | Phân loại | Phỏng vấn |
Tỷ lệ HGĐ có cán bộ y tế đến thăm | Số HGĐ có cán bộ y tế đến thăm trong 4 tuần qua. | Phân loại | Phỏng vấn |
Mục đích CBYT | Lý do CBYT đến gặp HGĐ | Phân loại | Phỏng vấn |
Định nghĩa biến | Loại biến | Thu thập | |
đến thăm HGĐ | |||
Tỷ lệ HGĐ đã đến TYTX | Số HGĐ đã đến TYT xã sử dụng các dịch vụ KCB | Phân loại | Phỏng vấn |
Mục đích của HGĐ đến TYTX | Lý do HGĐ đến TYTX sử dụng dịch vụ KCB | Phân loại | Phỏng vấn |
Khả năng tiếp cận TYTX | Ý kiến của HGĐ về mức độ khó, dễ tiếp cận với TYTX | Phân loại | Phỏng vấn |
Giá dịch vụ tại TYT xã | Ý kiến của HGĐ về giá các dịch vụ KCB tại TYT xã | Phân loại | Phỏng vấn |
Đánh giá CSHT, TTB, thái độ phục vụ cán bộ y tế xã | Ý kiến của HGĐ về CSHT, TTB, thái độ phục vụ tại TYT xã | Phân loại | Phỏng vấn |
Tỷ lệ HGĐ đã đến BV huyện | Số HGĐ đã đến BV huyện sử dụng các dịch vụ KCB | Phân loại | Phỏng vấn |
Mục đích của HGĐ đến BV huyện | Lý do HGĐ đến BV huyện sử dụng dịch vụ KCB | Phân loại | Phỏng vấn |
Khả năng tiếp cận BV huyện | Ý kiến của HGĐ về mức độ khó, dễ tiếp khi cận với bệnh viện huyện | Phân loại | Phỏng vấn |
Giá dịch vụ KCB tại BV huyện | Ý kiến của HGĐ về giá các dịch vụ KCB tại BV huyện | Phân loại | Phỏng vấn |
Thời gian chờ đợi tại BV huyện | Ý kiến của HGĐ về thời gian chờ đợi khám, xét nghiệm, đóng tiền tại BV huyện. | Phân loại | Phỏng vấn |
Định nghĩa biến | Loại biến | Thu thập | |
Giải đáp thắc mắc tại BV huyện | Ý kiến của HGĐ về giải đáp thắc mắc, kiến nghị liên quan đến KCB của HGĐ | Phân loại | Phỏng vấn |
Ý kiến về CSHT, TTB, thái độ phục vụ tại BV huyện | Ý kiến của HGĐ về CSHT, TTB, thái độ phục vụ tại BV huyện | Phân loại | Phỏng vấn |
Sử dụng dịch vụ khám chữa bệnh | |||
Sử dụng dịch vụ KCB tại TYTX | Tỷ lệ HGĐ đã sử dụng các dịch vụ KCB tại TYTX | Phân loại | Phỏng vấn |
Sử dụng dịch vụ KCB tại bệnh viện huyện | Tỷ lệ HGĐ sử dụng các dịch vụ KCB tại BV huyện | Phân loại | Phỏng vấn |
Mức độ hài lòng của HGĐ sử dụng dịch vụ KCB tại TYTX | Mức độ hài lòng của HGĐ sử dụng dịch vụ KCB tại TYTX | Phân loại | Phỏng vấn |
Mức độ hài lòng của HGĐ sử dụng dịch vụ KCB tại BV huyện | Mức độ hài lòng của HGĐ sử dụng dịch vụ KCB tại BV huyện | Phân loại | Phỏng vấn |
Tình hình HGĐ có người ốm theo nhóm thu nhập | Tỷ lệ người ốm trong 4 tuần qua theo các nhóm thu nhập /tổng số người điều tra. | Phân loại | Phỏng vấn |
Tình hình HGĐ có người ốm theo tuổi, | Tỷ lệ người ốm trong 4 tuần qua phân chia theo các nhóm | Phân loại | Phỏng vấn |
Định nghĩa biến | Loại biến | Thu thập | |
giới, nghề nghiệp, loại hình BHYT | tuổi, giới, nghề nghiệp, loại hình BHYT | ||
Bệnh, mức độ nặng nhẹ | Phân loại các trường hợp ốm theo bệnh, mức độ nặng, nhẹ | Phân loại | Phỏng vấn |
Cách xử trí của người ốm | Quyết định lựa chọn xử trí khi bị ốm. | Phân loại | Phỏng vấn |
Lý do không đi khám bệnh | Nguyên nhân chính làm người dân không đến cơ sở y tế để KCB khi bị ốm | Phân loại | Phỏng vấn |
Lý do chọn nơi cung cấp dịch vụ | Lý do người bệnh lựa chọn cơ sở y tế để KCB trong đợt ốm 4 tuần qua. | Phân loại | Phỏng vấn |
Sử dụng dịch vụ KCB trong đợt ốm | Các loại dịch vụ KCB đã sử dụng cho người ốm tại cơ sở y tế | Phân loại | Phỏng vấn |
Mức độ hài lòng sử dụng dịch vụ KCB | Mức độ hài lòng khi sử dụng dịch vụ KCB tại cơ sở y tế đã lựa chọn trong đợt ốm 4 tuần qua. | Thứ bậc | Phỏng vấn |
Chi phí đợt ốm 4 tuần qua | Số tiền chi tiêu các khoản trong đợt ốm 4 tuần qua | Định lượng | Phỏng vấn |
Chi phí trung bình KCB cho đợt ốm 4 tuần so với thu | Số tiền trung bình bệnh nhân phải chi trả cho một đợt ốm 4 tuần qua so với thu | Định lượng | Phỏng vấn |
Định nghĩa biến | Loại biến | Thu thập | |
nhập/người/năm. | nhập/người/năm | ||
Chi phí y tế trung bình của HGĐ /năm | Số tiền trung bình phải chi về y tế so với thu nhập của HGĐ/năm. | Định lượng | Phỏng vấn Tính toán |
Nguồn chi trả chi phí KCB cho đợt ốm 4 tuần qua | Số tiền chi trả cho KCB từ nguồn nào: sẵn có hay phải vay, bán đồ đạc | Phân loại | Phỏng vấn |
Nhu cầu đầu tư hỗ trợ (bên sử dụng và bên cung cấp dịch vụ KCB) | |||
Nhu cầu thông tin của HGĐ | Ý kiến của HGĐ về nhu cầu cần biết thêm thông tin, tuyên truyền liên quan đến CSSK | Phân loại | Phỏng vấn |
Ý kiến của HGĐ nâng cao chất lượng dịch vụ KCB | Ý kiến của HGĐ để các cơ sở y tế huyện, xã nâng cao chất lượng dịch vụ KCB | Phân loại | Phỏng vấn |
Ý kiến của HGĐ về đầu tư cho TYTX | Ý kiến của HGĐ về các nội dung cần đầu tư cho TYTX | Phân loại | Phỏng vấn |
Ý kiến HGĐ về đầu tư cho BV huyện | Ý kiến của HGĐ về các nội dung cần đầu tư cho BV huyện | Phân loại | Phỏng vấn |
Ý kiến của cán bộ y tế về đầu tư cho TYTX | Ý kiến của cán bộ y tế về các nội dung cần đầu tư cho TYTX | Phân loại | Thảo luận nhóm |
Ý kiến của cán bộ | Ý kiến của cán bộ y tế về các | Phân loại | Thảo luận |
Định nghĩa biến | Loại biến | Thu thập | |
y tế về đầu tư cho bệnh viện huyện | nội dung cần đầu tư cho bệnh viện huyện | nhóm |
Phụ lục 2
Bộ câu hỏi trước thử nghiệm
MẪU 1
Mã phiếu:
PHIẾU HỎI PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH
Ngày phỏng vấn:………………………………………………………..………… Họ và tên đối tượng phỏng vấn:………………………………………...………… Địa chỉ: Thôn……………………………………xã……………………………… Huyện: Như Xuân- tỉnh Thanh Hoá:……………………………….……...…… Mã hộ gia đình: .........................................................................................................
A. Thông tin cơ bản về HGĐ: Xin cho biết tên, tuổi, dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, loại hình bảo hiểm y tế của từng người trong gia đình:
A2 | A3 | A4 | A5 | A6 | A7 | A8 | |
Họ tên của | Tháng | Giới | Dân tộc | Trình độ | Nghề nghiệp | Có BHYT không? | |
từng người | năm | tính | học vấn | Nếu có thuộc diện | |||
trong hộ | sinh | BHYT nào sau | |||||
(Năm | 1.Thái | đây: | |||||
dương | 1:Nam | 2.Thổ | 1. Không | 1. Nghề nông. | 1.BHYT bắt buộc | ||
lịch) | 2: Nữ | 3.Mường | biết chữ | 2. Lâm nghiệp | 2.BHYT học sinh | ||
4.Kinh | 2. Còn nhỏ | 3.Học sinh | 3.BHYT người | ||||
Tuổi | 5. Khác | 3. Tiểu học | 4.Còn nhỏ | nghèo | |||
(ghi rõ) | 4. THCS | 5. Cán bộ | 4. BHYT trẻ em | ||||
5. THPT | 6. Thủ công | dưới 6 tuổi | |||||
6. Trung | 7. Khác | 5. BHYT gia đình | |||||
cấp | chính sách | ||||||
7. CĐ, ĐH | 6.BHYT tự nguyện | ||||||
7.BHYT cận | |||||||
nghèo | |||||||
8. Không có | |||||||
BHYT | |||||||
1 | Chủ hộ: | ||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
6 |