B.2 Mô tả chỉ tiêu cảm quan của sản phẩm đậu hủ cá rô phi
Bảng B.2 Bảng mô tả các chỉ tiêu cảm quan của sản phẩm đậu hủ cá rô phi
Chỉ tiêu Điểm Mô tả
5 | Màu trắng sữa | |
4 | Màu trắng ngà | |
Màu sắc | 3 | Màu trắng hơi ngã vàng |
2 | Vàng nhạt | |
1 | Sậm màu | |
5 | Mùi thơm của đậu hủ và cá | |
4 | Mùi thơm của đậu hủ, ít hương cá | |
Mùi | 3 | Mùi thơm của đậu hủ |
2 | Mùi kém thơm của đậu hủ | |
1 | Mùi lạ (tanh cá) | |
5 | Hài hòa, vị nhẹ | |
4 | Hài hòa, vị đậm | |
Vị | 3 | Kém hài hòa |
2 | Không hài hòa | |
1 | Có vị lạ (nhẫn, đắng) | |
5 | Vững chắc, mềm mại | |
4 | Kém vững chắc, mềm mại | |
Cấu trúc | 3 | Kém vững chắc, hơi thô |
2 | Mềm hoặc thô | |
1 | Bỡ |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Khảo Sát Ảnh Hưởng Của Tỷ Lệ (%) Cá:đậu Nành Và Tỷ Lệ Cacl 2 Đến Giá Trị Cảm Quan Của Sản Phẩm
- Kết Quả Khảo Sát Ảnh Hưởng Của Thời Gian Bảo Quản Đến Chất Lượng Sản Phẩm
- Thử nghiệm sản xuất sản phẩm đậu hủ cá rô phi (Oreochromis niloticus) - 7
Xem toàn bộ 68 trang tài liệu này.
Bảng B.3 Hệ số quan trọng của từng chỉ tiêu cho sản phẩm
Tên chỉ tiêu Hệ số quan trọng
Màu sắc 1,16
Mùi 0,76
Vị 0,84
Cấu trúc 1,24
Bảng B.4 Định mức nguyên liệu và hiệu suất sản phẩm
Nguyên liệu cá trước xử lý (g) Nguyên liệu cá sau xử lý (g) Định mức
1000 370 2,700
2200 740 2,970
2100 650 3,230
1250 355 3,520
Trung bình 3,105
Nguyên liệu (g) Sản phẩm (g) Hiệu suất (%)
537,95 367,5 68,31
537,95 350,0 65,06
537,95 392,0 72,87
Trung bình 68,75
PHỤ LỤC C
Kết quả phân tích thống kê
C.1. Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 1
Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ cá: đậu nành và CaCl2 đến cấu trúc và cảm quan của sản phẩm.
C.1.a. Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 1a
Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ cá: đậu nành và CaCl2 đến cấu trúc của sản phẩm.
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimu m
Maximu m
Lower Bound
Upper Bound
3 | 128.8833 | 21.20872 | 12.24486 | 76.1980 | 181.5687 | 115.73 | 153.35 | |
2.00 | 3 | 142.6000 | 4.25538 | 2.45685 | 132.0290 | 153.1710 | 137.69 | 145.22 |
3.00 | 3 | 202.9233 | 31.08575 | 17.94737 | 125.7021 | 280.1446 | 173.07 | 235.11 |
4.00 | 3 | 125.4600 | 6.80968 | 3.93157 | 108.5438 | 142.3762 | 117.69 | 130.39 |
5.00 | 3 | 144.0467 | 6.74255 | 3.89282 | 127.2972 | 160.7961 | 136.91 | 150.31 |
6.00 | 3 | 176.0967 | 18.24564 | 10.53413 | 130.7720 | 221.4214 | 155.22 | 188.99 |
7.00 | 3 | 123.1467 | 14.61211 | 8.43631 | 86.8482 | 159.4452 | 106.58 | 134.20 |
8.00 | 3 | 160.2500 | 17.91751 | 10.34468 | 115.7404 | 204.7596 | 139.58 | 171.36 |
9.00 | 3 | 146.1600 | 14.60982 | 8.43498 | 109.8672 | 182.4528 | 129.33 | 155.58 |
10.00 | 3 | 121.3833 | 8.24583 | 4.76073 | 100.8996 | 141.8671 | 114.57 | 130.55 |
11.00 | 3 | 160.2767 | 13.90517 | 8.02815 | 125.7343 | 194.8190 | 148.99 | 175.81 |
12.00 | 3 | 125.1300 | 16.24191 | 9.37727 | 84.7829 | 165.4771 | 110.24 | 142.45 |
Total | 36 | 146.3631 | 27.67187 | 4.61198 | 137.0002 | 155.7259 | 106.58 | 235.11 |
Kết quả Duncan thí nghiệm 1a
gtr
N | Subset for | alpha = .05 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
Duncan | a | 10.00 | 3 | 121.3833 | |||
7.00 | 3 | 123.1467 | |||||
12.00 | 3 | 125.1300 | |||||
4.00 | 3 | 125.4600 | |||||
1.00 | 3 | 128.8833 | |||||
2.00 | 3 | 142.6000 | 142.6000 | ||||
5.00 | 3 | 144.0467 | 144.0467 | ||||
9.00 | 3 | 146.1600 | 146.1600 | ||||
8.00 | 3 | 160.2500 | 160.2500 | ||||
11.00 | 3 | 160.2767 | 160.2767 | ||||
6.00 | 3 | 176.0967 | 176.0967 | ||||
3.00 | 3 | 202.9233 | |||||
Sig. | .116 | .242 | .268 | .053 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
C.1.b Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 1b
Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ cá: đậu nành và CaCl2 đến cảm quan của sản phẩm.
Descriptives | ||||||||
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | |||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
1.00 | 3 | 14.0667 | .67988 | .39253 | 12.3778 | 15.7556 | 13.32 | 14.65 |
2.00 | 3 | 15.1233 | 1.09801 | .63394 | 12.3957 | 17.8509 | 13.88 | 15.96 |
3.00 | 3 | 16.6567 | .21548 | .12441 | 16.1214 | 17.1920 | 16.49 | 16.90 |
4.00 | 3 | 14.4667 | .35162 | .20301 | 13.5932 | 15.3401 | 14.07 | 14.74 |
5.00 | 3 | 18.2067 | .33546 | .19368 | 17.3733 | 19.0400 | 17.82 | 18.42 |
6.00 | 3 | 12.9367 | .13204 | .07623 | 12.6087 | 13.2647 | 12.82 | 13.08 |
7.00 | 3 | 14.6933 | .14978 | .08647 | 14.3213 | 15.0654 | 14.57 | 14.86 |
8.00 | 3 | 16.1067 | .48211 | .27835 | 14.9090 | 17.3043 | 15.55 | 16.39 |
9.00 | 3 | 12.8500 | .23000 | .13279 | 12.2786 | 13.4214 | 12.62 | 13.08 |
Total | 27 | 15.0119 | 1.72913 | .33277 | 14.3278 | 15.6959 | 12.62 | 18.42 |
Kết quả Duncan thí nghiệm 1b
gtr
N | Subset | for alpha | = | .05 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Duncana | 9.00 | 3 | 12.8500 | ||||
6.00 | 3 | 12.9367 | |||||
1.00 | 3 | 14.0667 | |||||
4.00 | 3 | 14.4667 | 14.4667 | ||||
7.00 | 3 | 14.6933 | 14.6933 | ||||
2.00 | 3 | 15.1233 | |||||
8.00 | 3 | 16.1067 | |||||
3.00 | 3 | 16.6567 | |||||
5.00 | 3 | 18.2067 | |||||
Sig. | .835 | .165 | .146 | .197 | 1.000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
C.2. Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 2
Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ gia vị đường và muối đến cảm quan sản phẩm.
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for
Mean Minimum Maximum
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
1.00 | 3 | 14.7500 | .54286 | .31342 | 13.4015 | 16.0985 | 14.14 | 15.18 |
2.00 | 3 | 15.0500 | .49122 | .28361 | 13.8297 | 16.2703 | 14.54 | 15.52 |
3.00 | 3 | 14.6900 | .28688 | .16563 | 13.9774 | 15.4026 | 14.36 | 14.88 |
4.00 | 3 | 16.1533 | .41501 | .23961 | 15.1224 | 17.1843 | 15.74 | 16.57 |
5.00 | 3 | 16.5100 | .52943 | .30567 | 15.1948 | 17.8252 | 16.17 | 17.12 |
6.00 | 3 | 17.7700 | .24556 | .14177 | 17.1600 | 18.3800 | 17.56 | 18.04 |
7.00 | 3 | 15.1333 | .49743 | .28719 | 13.8977 | 16.3690 | 14.61 | 15.60 |
8.00 | 3 | 15.3600 | .08544 | .04933 | 15.1478 | 15.5722 | 15.27 | 15.44 |
9.00 | 3 | 16.0467 | .25716 | .14847 | 15.4078 | 16.6855 | 15.86 | 16.34 |
Total | 27 | 15.7181 | 1.01982 | .19626 | 15.3147 | 16.1216 | 14.14 | 18.04 |
Kết quả Duncan thí nghiệm 2
gtr
N | Subset for | alpha = .05 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
Duncana | 3.00 | 3 | 14.6900 | |||
1.00 | 3 | 14.7500 | ||||
2.00 | 3 | 15.0500 | ||||
7.00 | 3 | 15.1333 | ||||
8.00 | 3 | 15.3600 | 15.3600 | |||
9.00 | 3 | 16.0467 | 16.0467 | |||
4.00 | 3 | 16.1533 | ||||
5.00 | 3 | 16.5100 | ||||
6.00 | 3 | 17.7700 | ||||
Sig. | .081 | .051 | .197 | 1.000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
C.3. Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 3
Khảo sát ảnh hưởng của thời gian hấp đến cấu trúc và cảm quan sản phẩm.
C.3.1. Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 3a
Khảo sát ảnh hưởng của thời gian hấp đến cấu trúc sản phẩm.
Descriptives
Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimu m | Maximu m | |||
Lower | ||||||||
Bound | Upper Bound | |||||||
1.00 | 3 | 93.1300 | 14.62726 | 8.44505 | 56.7939 | 129.4661 | 82.49 | 109.81 |
2.00 | 3 | 106.3400 | 12.85234 | 7.42030 | 74.4130 | 138.2670 | 98.11 | 121.15 |
3.00 | 3 | 179.3400 | 18.76816 | 10.83580 | 132.7173 | 225.9627 | 161.44 | 198.87 |
4.00 | 3 | 165.1900 | 10.73231 | 6.19630 | 138.5295 | 191.8505 | 152.87 | 172.51 |
Total | 12 | 136.0000 | 40.49357 | 11.68949 | 110.2716 | 161.7284 | 82.49 | 198.87 |
Kết quả Duncan thí nghiệm 3a
gtr
N | Subset for | alpha | = .05 | ||
1 | 2 | ||||
Duncan | a | 1.00 | 3 | 93.1300 | |
2.00 | 3 | 106.3400 | |||
4.00 | 3 | 165.1900 | |||
3.00 | 3 | 179.3400 | |||
Sig. | .298 | .268 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
C.3.2. Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 3b
Khảo sát ảnh hưởng của thời gian hấp đến cảm quan sản phẩm.
Descriptives
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | |
Lower Upper Bound Bound | |||||||
5.00 | 3 | 15.0933 | .32868 | .18977 | 14.2768 15.9098 | 14.74 | 15.39 |
10.00 | 3 | 17.5133 | .24214 | .13980 | 16.9118 18.1149 | 17.34 | 17.79 |
15.00 | 3 | 15.1433 | .40377 | .23312 | 14.1403 16.1464 | 14.68 | 15.42 |
Total | 9 | 15.9167 | 1.23162 | .41054 | 14.9700 16.8634 | 14.68 | 17.79 |
Kết quả Duncan thí nghiệm 3b
gtr
N | Subset for | alpha | = | .05 | |
1 | 2 | ||||
Duncan | a | 5.00 | 3 | 15.0933 | |
15.00 | 3 | 15.1433 | |||
10.00 | 3 | 17.5133 | |||
Sig. | .860 | 1.000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
C.4. Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 4
Khảo sát ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến chất lượng sản phẩm
C.4.1 Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 4a
Khảo sát ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến lượng vi sinh trong sản phẩm
Std.
Descriptives
95% Confidence Interval
Minimu
Maximu
N Mean
Deviation Std. Error
for Mean m m
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
.00 | 3 | .0142 | .00464 | .00268 | .0027 | .0258 | .01 | .02 |
1.00 | 3 | .0822 | .02252 | .01300 | .0262 | .1382 | .07 | .11 |
2.00 | 3 | .9825 | .73012 | .42153 | -.8312 | 2.7962 | .41 | 1.80 |
3.00 | 3 | 12.5133 | 1.80871 | 1.04426 | 8.0202 | 17.0064 | 10.59 | 14.18 |
Total | 12 | 3.3981 | 5.57361 | 1.60896 | -.1432 | 6.9394 | .01 | 14.18 |
Kết quả Duncan của thí nghiệm 4a
gtr
N | Subset for | alpha | = | .05 | |
1 | 2 | ||||
Duncan | a | .00 | 3 | .0142 | |
1.00 | 3 | .0822 | |||
2.00 | 3 | .9825 | |||
3.00 | 3 | 12.5133 | |||
Sig. | .277 | 1.000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.