Thử nghiệm sản xuất sản phẩm đậu hủ cá rô phi (Oreochromis niloticus) - 8


B.2 Mô tả chỉ tiêu cảm quan của sản phẩm đậu hủ cá rô phi

Bảng B.2 Bảng mô tả các chỉ tiêu cảm quan của sản phẩm đậu hủ cá rô phi


Chỉ tiêu Điểm Mô tả



5

Màu trắng sữa

4

Màu trắng ngà

Màu sắc

3

Màu trắng hơi ngã vàng


2

Vàng nhạt


1

Sậm màu


5

Mùi thơm của đậu hủ và cá


4

Mùi thơm của đậu hủ, ít hương cá

Mùi

3

Mùi thơm của đậu hủ


2

Mùi kém thơm của đậu hủ


1

Mùi lạ (tanh cá)


5

Hài hòa, vị nhẹ


4

Hài hòa, vị đậm

Vị

3

Kém hài hòa


2

Không hài hòa


1

Có vị lạ (nhẫn, đắng)


5

Vững chắc, mềm mại


4

Kém vững chắc, mềm mại

Cấu trúc

3

Kém vững chắc, hơi thô


2

Mềm hoặc thô


1

Bỡ

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 68 trang tài liệu này.

Thử nghiệm sản xuất sản phẩm đậu hủ cá rô phi (Oreochromis niloticus) - 8


Bảng B.3 Hệ số quan trọng của từng chỉ tiêu cho sản phẩm


Tên chỉ tiêu Hệ số quan trọng


Màu sắc 1,16


Mùi 0,76


Vị 0,84


Cấu trúc 1,24


Bảng B.4 Định mức nguyên liệu và hiệu suất sản phẩm


Nguyên liệu cá trước xử lý (g) Nguyên liệu cá sau xử lý (g) Định mức

1000 370 2,700

2200 740 2,970

2100 650 3,230

1250 355 3,520

Trung bình 3,105

Nguyên liệu (g) Sản phẩm (g) Hiệu suất (%)

537,95 367,5 68,31

537,95 350,0 65,06

537,95 392,0 72,87

Trung bình 68,75


PHỤ LỤC C

Kết quả phân tích thống kê

C.1. Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 1

Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ cá: đậu nành và CaCl2 đến cấu trúc và cảm quan của sản phẩm.

C.1.a. Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 1a

Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ cá: đậu nành và CaCl2 đến cấu trúc của sản phẩm.

Descriptives



N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimu m

Maximu m

Lower Bound

Upper Bound

1.00

3

128.8833

21.20872

12.24486

76.1980

181.5687

115.73

153.35

2.00

3

142.6000

4.25538

2.45685

132.0290

153.1710

137.69

145.22

3.00

3

202.9233

31.08575

17.94737

125.7021

280.1446

173.07

235.11

4.00

3

125.4600

6.80968

3.93157

108.5438

142.3762

117.69

130.39

5.00

3

144.0467

6.74255

3.89282

127.2972

160.7961

136.91

150.31

6.00

3

176.0967

18.24564

10.53413

130.7720

221.4214

155.22

188.99

7.00

3

123.1467

14.61211

8.43631

86.8482

159.4452

106.58

134.20

8.00

3

160.2500

17.91751

10.34468

115.7404

204.7596

139.58

171.36

9.00

3

146.1600

14.60982

8.43498

109.8672

182.4528

129.33

155.58

10.00

3

121.3833

8.24583

4.76073

100.8996

141.8671

114.57

130.55

11.00

3

160.2767

13.90517

8.02815

125.7343

194.8190

148.99

175.81

12.00

3

125.1300

16.24191

9.37727

84.7829

165.4771

110.24

142.45

Total

36

146.3631

27.67187

4.61198

137.0002

155.7259

106.58

235.11


Kết quả Duncan thí nghiệm 1a


gtr



tn


N

Subset for

alpha = .05

1

2

3

4

Duncan

a

10.00

3

121.3833






7.00

3

123.1467






12.00

3

125.1300






4.00

3

125.4600






1.00

3

128.8833






2.00

3

142.6000

142.6000





5.00

3

144.0467

144.0467





9.00

3

146.1600

146.1600





8.00

3


160.2500

160.2500




11.00

3


160.2767

160.2767




6.00

3



176.0967

176.0967



3.00

3




202.9233



Sig.


.116

.242

.268

.053

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


C.1.b Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 1b

Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ cá: đậu nành và CaCl2 đến cảm quan của sản phẩm.



Descriptives




N


Mean


Std. Deviation


Std. Error

95% Confidence

Interval for Mean


Minimum









Lower Bound

Upper

Bound



1.00

3

14.0667

.67988

.39253

12.3778

15.7556

13.32

14.65

2.00

3

15.1233

1.09801

.63394

12.3957

17.8509

13.88

15.96

3.00

3

16.6567

.21548

.12441

16.1214

17.1920

16.49

16.90

4.00

3

14.4667

.35162

.20301

13.5932

15.3401

14.07

14.74

5.00

3

18.2067

.33546

.19368

17.3733

19.0400

17.82

18.42

6.00

3

12.9367

.13204

.07623

12.6087

13.2647

12.82

13.08

7.00

3

14.6933

.14978

.08647

14.3213

15.0654

14.57

14.86

8.00

3

16.1067

.48211

.27835

14.9090

17.3043

15.55

16.39

9.00

3

12.8500

.23000

.13279

12.2786

13.4214

12.62

13.08

Total

27

15.0119

1.72913

.33277

14.3278

15.6959

12.62

18.42


Kết quả Duncan thí nghiệm 1b


gtr



tn


N

Subset

for alpha

=

.05

1

2

3

4

5

Duncana

9.00

3

12.8500






6.00

3

12.9367






1.00

3


14.0667





4.00

3


14.4667

14.4667




7.00

3


14.6933

14.6933




2.00

3



15.1233




8.00

3




16.1067



3.00

3




16.6567



5.00

3





18.2067


Sig.


.835

.165

.146

.197

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


C.2. Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 2

Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ gia vị đường và muối đến cảm quan sản phẩm.

Descriptives



N Mean Std. Deviation Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean Minimum Maximum


Lower Bound

Upper Bound


1.00

3

14.7500

.54286

.31342

13.4015

16.0985

14.14

15.18

2.00

3

15.0500

.49122

.28361

13.8297

16.2703

14.54

15.52

3.00

3

14.6900

.28688

.16563

13.9774

15.4026

14.36

14.88

4.00

3

16.1533

.41501

.23961

15.1224

17.1843

15.74

16.57

5.00

3

16.5100

.52943

.30567

15.1948

17.8252

16.17

17.12

6.00

3

17.7700

.24556

.14177

17.1600

18.3800

17.56

18.04

7.00

3

15.1333

.49743

.28719

13.8977

16.3690

14.61

15.60

8.00

3

15.3600

.08544

.04933

15.1478

15.5722

15.27

15.44

9.00

3

16.0467

.25716

.14847

15.4078

16.6855

15.86

16.34

Total

27

15.7181

1.01982

.19626

15.3147

16.1216

14.14

18.04


Kết quả Duncan thí nghiệm 2


gtr



tn


N

Subset for

alpha = .05

1

2

3

4

Duncana

3.00

3

14.6900





1.00

3

14.7500





2.00

3

15.0500





7.00

3

15.1333





8.00

3

15.3600

15.3600




9.00

3


16.0467

16.0467



4.00

3



16.1533



5.00

3



16.5100



6.00

3




17.7700


Sig.


.081

.051

.197

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


C.3. Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 3

Khảo sát ảnh hưởng của thời gian hấp đến cấu trúc và cảm quan sản phẩm.

C.3.1. Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 3a

Khảo sát ảnh hưởng của thời gian hấp đến cấu trúc sản phẩm.


Descriptives




N


Mean

Std.

Deviation


Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimu

m

Maximu

m





Lower








Bound

Upper Bound



1.00

3

93.1300

14.62726

8.44505

56.7939

129.4661

82.49

109.81

2.00

3

106.3400

12.85234

7.42030

74.4130

138.2670

98.11

121.15

3.00

3

179.3400

18.76816

10.83580

132.7173

225.9627

161.44

198.87

4.00

3

165.1900

10.73231

6.19630

138.5295

191.8505

152.87

172.51

Total

12

136.0000

40.49357

11.68949

110.2716

161.7284

82.49

198.87


Kết quả Duncan thí nghiệm 3a


gtr



tn


N

Subset for

alpha

= .05

1

2

Duncan

a

1.00

3

93.1300




2.00

3

106.3400




4.00

3


165.1900



3.00

3


179.3400



Sig.


.298

.268

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


C.3.2. Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 3b

Khảo sát ảnh hưởng của thời gian hấp đến cảm quan sản phẩm.

Descriptives


gtr




N


Mean

Std.

Deviation


Std. Error

95% Confidence Interval

for Mean


Minimum


Maximum






Lower Upper

Bound Bound



5.00

3

15.0933

.32868

.18977

14.2768 15.9098

14.74

15.39

10.00

3

17.5133

.24214

.13980

16.9118 18.1149

17.34

17.79

15.00

3

15.1433

.40377

.23312

14.1403 16.1464

14.68

15.42

Total

9

15.9167

1.23162

.41054

14.9700 16.8634

14.68

17.79


Kết quả Duncan thí nghiệm 3b


gtr



tn


N

Subset for

alpha

=

.05

1

2

Duncan

a

5.00

3

15.0933




15.00

3

15.1433




10.00

3


17.5133



Sig.


.860

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.


C.4. Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 4

Khảo sát ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến chất lượng sản phẩm

C.4.1 Kết quả thống kê SPSS của thí nghiệm 4a

Khảo sát ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến lượng vi sinh trong sản phẩm



Std.

Descriptives


95% Confidence Interval


Minimu


Maximu

N Mean

Deviation Std. Error

for Mean m m


Lower

Bound

Upper

Bound


.00

3

.0142

.00464

.00268

.0027

.0258

.01

.02

1.00

3

.0822

.02252

.01300

.0262

.1382

.07

.11

2.00

3

.9825

.73012

.42153

-.8312

2.7962

.41

1.80

3.00

3

12.5133

1.80871

1.04426

8.0202

17.0064

10.59

14.18

Total

12

3.3981

5.57361

1.60896

-.1432

6.9394

.01

14.18


Kết quả Duncan của thí nghiệm 4a


gtr



tn


N

Subset for

alpha

=

.05

1

2

Duncan

a

.00

3

.0142




1.00

3

.0822




2.00

3

.9825




3.00

3


12.5133



Sig.


.277

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Xem tất cả 68 trang.

Ngày đăng: 30/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí