Các Bđkn Phần Di Truyền Học (Chương 1,2) 147


(liphs) leading to empowerment of learners. Science Education, 86(4), 548-571.

72. Novak, J. D., A. J. Canas, Building on New Constructivist Ideas and CmapTools to Create a New Model of Education, In A. J. Cađas, J. D. Novak, & F. M. González (Eds.) (September 14-17, 2004)

73. Novak, J. D., A. J. Canas (2007), “Theoretical Origins of Concept Maps, How to Construct Them, and Uses in Education”, Reflecting Education Online Journal, Vol 3, No 1-2.

74. Novak, J. D. (2008), Institute for Human and Machine Cognition (IHMC), http://www.ihmc.us/users/user.php?UserID=jnovak, Retrieved.

75. Novak, J. D. & Canas, A. J. (2008). The Theory Underlying Concept Maps and How to Construct and Use Them. Florida Institute for Human and Machine Cognition, Pensacola Fl, 32502, www.ihmc.us33. Penfield, W. & Perot, P. (1963).The Brain’s Record of Auditory and Visual Experience: A final Summary and Discussion. Brain, 86, 595-697.

76. Novak, J.D. (2010), Learning, Creating, and Using Knowledge: Concept Mapas as Facilitative Tools in Schools and Corporations (2nd Ed.) NY: Routledge.

77. Sperling, G. (1963). A model for visual memory tasks,Human Factors, 5, 19-31.

78. Stewart, James (1979), Concept Maps: A Tool for Use in Biology Teaching, American Biology Teacher, v41 n3 p171-75.

79. University of Illinois at Urbana-Champaign (2002), “Concept Maps”,

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 220 trang tài liệu này.

Agricultural, Consumer and Environmental Sciences (ACES100).

TIẾNG NGA

80. T.В. Иванова – Г.С. Kалинова – A.H. MягKова (2000), Бuoлогия Oбщая Бuoлогия Учебник для 10 класса общеобразоваTеьных учреждений, Mockva “прсвещение”.


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1. CÁC BĐKN PHẦN DI TRUYỀN HỌC (CHƯƠNG 1,2) 147

1.1.BĐKN VỀ “CÁC CƠ CHẾ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN” 147

1.2. BĐKN VỀ “GEN” 148

1.3. BĐKN VỀ CƠ CHẾ “TỰ SAO CỦA ADN” 149

1.3.1. BĐKN “Tự sao của ADN” (Sinh học 9) 149

1.3.2.BĐKN “Tự sao của ADN” (Sinh học 12 cơ bản) 150

1.3.3. BĐKN “Tự sao của ADN” (Sinh học 12 nâng cao) 150

1.4. BĐKN VỀ CƠ CHẾ “PHIÊN MÔ 152

1.4.1. BĐKN “Phiên mã” (Sinh học 9) 152

1.4.2. BĐKN “Phiên mã” (Sinh học 12) 153

1.5. BĐKN VỀ CƠ CHẾ “DỊCH MÔ 154

1.5.1. BĐKN “Dịch mã” (Sinh học 9) 154

1.5.2. BĐKN “Dịch mã” (Sinh học 12) 155

1.6. BĐKN “NHIỄM SẮC THỂ” 156

1.7. BĐKN TỔNG QUÁT VỀ “CÁC LOẠI BIẾN DỊ” 157

1.8. BĐKN “ĐỘT BIẾN GEN” 158

1.9. BĐKN “ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ ” 159

1.10. BĐKN V“CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN TRONG NHÂN” 160

1.11. BĐKN “QUY LUẬT PHÂN LY” 161

1.12. BĐKN “DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH” 162

PHỤ LỤC 2. MỘT SỐ GIÁO ÁN THỰC NGHIỆM 163

PHỤ LỤC 3. CÁC ĐỀ KIỂM TRA 188

PHỤ LỤC 4. PHIẾU XIN Ý KIẾN CHUYÊN GIA 205

PHỤ LỤC 5. CÁC PHIẾU KHẢO SÁT GV VÀ HS 206

5.1. Phiếu điều tra dành cho GV giảng dạy môn Sinh học 206

5.2. Phiếu điều tra dành cho HS lớp 12 207

5.3. Phiếu điều tra HS về hiệu quả của việc sử dụng bản đồ KN trong dạy – học phần di truyền học (điều tra sau thực nghiệm) 208

PHỤ LỤC 6. SỬ DỤNG BĐKN TRONG HỌC HỢP TÁC QUA INTERNET 210


PHỤ LỤC 1. CÁC BĐKN PHẦN DI TRUYỀN HỌC (CHƯƠNG 1,2)

1.1. BĐKN KHÁI QUÁT VỀ “CÁC CƠ CHẾ DI TRUYỀN”

CHÚ THÍCH:

(1): Mối quan hệ ADN mARN Prôtêin Tính trạng qua cơ chế Phiên mã, dịch mã là cơ chế truyền thông tin di truyền trong tế bào.

(2): Cơ chế tự sao của ADN kết hợp với nhân đôi của nhiễm sắc thể trong nguyên phân là cơ chế truyền thông tin DT (đảm bảo sự ổn định vật chất DT) qua các thế hệ tế bào và qua thế hệ cơ thể (ở loài sinh sản vô tính).

(3): Sự kết hợp 3 cơ chế giảm phân, thụ tinh nguyên phân là cơ chế truyền thông tin di truyền (đảm bảo sự ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài) qua các thế hệ cơ thể ở loài sin h sản hữu tính.


1.2. BĐKN VỀ “GEN”


GHI CHÚ 1 Gen c ấu trúc l à gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên 1


GHI CHÚ:

(1): Gen cấu trúc là gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào.

(2): Gen điều hòa là gen tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.

(3): Vùng khởi đầu nằm ở đầu 3’ của gen

(4): Vùng mã hoá mang thông tin mã hoá các axit amin

(5): Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của gen

(6): Gen ở SV nhân sơ là gen không phân mảnh.

(7): Gen ở SV nhân thực chủ yếu là gen phân mảnh.


1.3. BĐKN VỀ CƠ CHẾ “TỰ SAO CỦA ADN

1.3.1. BĐKN “Tự sao của ADN” (Sinh học 9)


1 3 2 BĐKN Tự sao của ADN Sinh học 12 cơ bản 1 3 3 BĐKN Tự sao của 2


1.3.2.BĐKN “Tự sao của ADN” (Sinh học 12 cơ bản)


1 3 3 BĐKN Tự sao của ADN Sinh học 12 nâng cao 1 4 BĐKN VỀ C Ơ CHẾ 3


1.3.3. BĐKN “Tự sao của ADN” (Sinh học 12 nâng cao)


1 4 BĐKN VỀ C Ơ CHẾ PHIÊN MÃ 1 4 1 BĐKN Phiên mã Sinh học 9 4


1.4. BĐKN VỀ CƠ CHẾ “PHIÊN MÔ

1.4.1. BĐKN “Phiên mã” (Sinh học 9)


Nâng cao 1 4 BĐKN VỀ C Ơ CHẾ PHIÊN MÃ 1 4 1 BĐKN Phiên mã Sinh học 9 5

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/05/2022