d. Không biết
8. Khả năng tìm kiếm việc làm trên Internet của anh/chị là:
a. Không biết tìm b. Biết sơ bộ c. Thành thạo
9. Chủ doanh nghiệp của anh/chị có sẵn sàng giảm lợi nhuận để tăng lương cho người lao động cao hơn mức trung bình trên thị trường không?
a. Không bao giờ b. Có thể c. Rất có thể d. Sẵn sàng
10. Nếu gặp khó khăn, doanh nghiệp đề nghị nợ 30% lương tháng . Theo anh/chị
đa phần công nhân sẽ cho nợ trong bao lâu:
a. Không đồng ý b. 1 tháng c. 3 tháng d. 6 tháng
11. Nếu tiếp tục làm việc ở doanh nghiệp hiện tại thêm 5 năm nữa, cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp của anh/chị là:
a. Không có cơ hội b. Có ít cơ hội c. Có cơ hội rõ ràng
12. Sự gắn bó của anh/chị với doanh nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào?
a. Tiền lương và điều kiện làm việc b. Cơ hội phát triển nghề nghiệp
c. Chiến lược con người của doanh nghiệp d. Thị trường lao động
13. Chủ doanh nghiệp của anh/chị có công bằng trong đánh giá và đền đáp những nỗ lực, đóng góp cá nhân của mỗi người không?
a. Không công bằng b. Chưa thực sự công bằng c. Công bằng
14. Chủ doanh nghiệp có thường xuyên chia sẻ thông tin về tình hình sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp với người lao động không?
a. Không chia sẻ b. Thỉnh
thoảng
c. Định kỳ d. Thường
xuyên
15. Doanh nghiệp sử dụng hòm thư góp ý như thế nào?
a. Không có b. Có nhưng không hiệu quả
16. Có nhiều công nhân trong DN quan tâm đến việc tìm tòi và đề xuất sáng kiến không?
a. Ít người quan tâm b.Khá nhiều người quan tâm c. Rất nhiều người quan tâm
17. Người lao động trong doanh nghiệp có nhiều cơ hội tham gia đóng góp vào chính sách lao động của doanh nghiệp không?
a. Không được tham gia đóng góp b. Một số người được tham gia
c. Mọi người đều được tham gia
18. Cuộc họp định kỳ giữa người lao động và cán bộ quản lý được tiến hành:
a. Hàng ngày b. Hàng tuần c. Hàng tháng
d. Hàng quý e. Hàng năm f. Không có họp định kỳ
19. Nơi anh/chị đang làm việc có thoả ước lao động tập thể không?
a. Có b. Không có c. Không rõ
20. Nếu có, anh/chị biết đến thoả ước lao động tập thể ở doanh nghiệp hiện tại do:
a. Vô tình biết được b. Được phổ biến chính thức
c. Được tham gia xây dựng d. Phải thường xuyên giám sát
21. Chủ tịch công đoàn của doanh nghiệp là:
a. Công nhân, nhân viên b. Cán bộ quản lý, lãnh đạo
c. Không có công đoàn d. Không biết
22. Ảnh hưởng của lãnh đạo doanh nghiệp đến kết quả bầu cán bộ công đoàn là
?
a. 0 % b. 20% c. 40 %
d. 60 % e. > 80 % f. Không biết
23. Thực tế, cán bộ công đoàn ở doanh nghiệp làm tốt những nhiệm vụ nào?
(Anh/chị có thể đánh dấu vào nhiều ô)
a. Bảo vệ quyền lợi NLĐ b. Giữ ổn định trong doanh nghiệp
24. Hàng năm, cán bộ công đoàn họp với người lao động bao nhiêu lần?
a. Không họp b. 1 lần c. 2 lần d. 3 lần trở lên
25. Anh chị đánh giá hiệu quả của các lần họp công đoàn đó như thế nào?
a. Hình thức b. Hiệu quả thấp c. Hiệu quả d. Rất hiệu quả
26. Hàng năm, cán bộ công đoàn thông báo cho người lao động về kết quả họp chính thức với chủ doanh nghiệp bao nhiêu lần?
a. Không thông báo b. 1-2 lần c. 3 lần trở lên d. Không rõ
27. Nếu cá nhân anh /chị đề xuất tăng lương , thì xác suất thành công cao nhất có thể là:
a. 0% b. 10% c. 20%
d. 30% e. 40% f.
>50%
28. Nếu tập thể NLĐ đề xuất tăng lương, thì xác suất thành công cao nhất có thể là:
a. 0% b. 10% c. 20%
d. 30% e. 40% f.
>50%
29. Nguyên nhân nào hạn chế khả năng xảy ra tranh chấp về quyền lợi giữa người lao động và chủ doanh nghiệp :
a. Chính sách của doanh nghiệp là rất rõ ràng
b. Người lao động rất hài lòng với công việc hiện tại
c. Người lao động không có khả năng tranh chấp
30. Nếu đa số NLĐ trong DN bất bình vì làm việc quá vất vả, lương quá thấp, họ sẽ:
a. Xin nghỉ việc dần b. Báo thanh tra lao động
c. Tìm cách đình công d. Nhờ công đoàn giải quyết
31. Hiện nay, nguy cơ cao nhất dẫn đến bất bình của người lao động ở doanh nghiệp là (có thể chọn nhiều phương án):
| b. Thời gian làm việc | | c. Hợp đồng lao | |
động | ||||
d. Kỷ luật lao động | | e. An toàn lao động | | f. Đóng bảo |
hiểm |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Hiệu Quả Thực Sự Của Thương Lượng Lao Động Tập Thể Tại Doanh Nghiệp
- Tạo lập và thúc đẩy quan hệ lao động lành mạnh tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Hà Nội - 25
- Số Lao Động Trong Dn Là: A. <50 Người B.>50 Người
- Phiếu Điều Tra Về Quan Hệ Lao Động
- Tạo lập và thúc đẩy quan hệ lao động lành mạnh tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Hà Nội - 29
- Tạo lập và thúc đẩy quan hệ lao động lành mạnh tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Hà Nội - 30
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
g. Khác (Xin ghi rõ)
………………………………………………………………………………
32. Nơi anh/chị đang làm việc có cần một tổ chức đại diện thực sự đứng ra đoàn kết và bảo vệ lợi ích của người lao động không?
a. Không cần thiết b. Cần thiết c. Rất cần thiết
33. Nơi làm việc của anh chị đã từng diễn ra tranh chấp về quyền lợi giữa người lao động và chủ doanh nghiệp chưa?
a. Đã có nhiều lần tranh chấp b. Đã từng có tranh chấp
c. Chưa nhưng có thể sẽ diễn ra d. Không thể diễn ra
34. Nếu tập thể lao động tiến hành đình công đòi tăng lương, cải thiện điều kiện làm việc thì kết quả nhận được có thể là:
a. Người lao động sẽ không được gì hơn
b. Một số người sẽ phải nghỉ việc hoặc kỷ luật
c. Một số yêu cầu chính đáng của người lao động có thể sẽ được đáp ứng
d. Phần lớn yêu cầu chính đáng của người lao động sẽ được đáp ứng
35. Anh/chị có thể gắn bó với doanh nghiệp hiện tại trong bao lâu nữa?
a. 1 năm b. 3 -5 năm c. 10 năm d. Chưa xác định
36. Anh/chị có đề xuất gì nhằm thúc đẩy quan hệ lao động hài hoà giữa người lao động và người sử dụng lao động:
Đối với Nhà nước……………..…………………………………………………………………………… Đối với Công đoàn………………………………………………………………………………………… Đối với chủ doanh nghiệp……...…………………………………………………………………………
Đối với người lao động…………………………………………………………………………………..
Xin cảm ơn anh/chị!
Phụ lục 3: Phiếu điều tra về quan hệ lao động
MÉu : 2
(Dành cho đại diện doanh nghiệp)
Điều tra nhằm nghiên cứu tình hình chung về quan hệ lao động. Thông tin của từng phiếu được giữ bí mật tuyệt đối. Đề nghị anh/chị cung cấp thông tin thực tế về nơi đanglàm việc. Người trả lời điền thông tin vào chỗ trống và đánh dấu “X” vào ô trả lời đúngnhất.
1.Tên doanh nghiệp (DN):………………………………………………………………………
2. Là: a. DN nhà nước b. DN có vốn đầu tư nước ngoài c.
Khác
3. Số lao động trong DN là: a. <50 người b. >50 người
4. DN hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực nào?
a. Sản xuất b. Thương mại c.
Dịch vụ
5. Mức lương trung bình của doanh nghiệp là:…………trđ/tháng
6. Trình độ công nghệ, quản lý của doanh nghiệp ở mức độ:
a. Hạn chế b. Trung bình c. Khá hiện đại d. Rất hiện đại
7. Họ và tên người trả lời:…………………………………….
8. Chức vụ………………………………………………9. Số điện thoại:…………………….
1. Mức độ hiểu biết của anh chị về pháp luật lao động là:
a. Còn rất hạn chế b. Biết ở mức cơ
bản
c. Biết khá nhiều d. Làm chủ hoàn
toàn
2. Việc phổ biến pháp luật lao động cho người lao động tại doanh nghiệp là:
a. Không cần thiết b. Cần thiết c. Rất cần thiết
3. Trong điều kiện hiện nay, việc thực thi đầy đủ các yêu cầu của pháp luật lao động tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa là:
c. Khó thực hiện d. Thực hiện được
4. Anh/chị cho rằng việc tuyển dụng nhân viên ưng ý hiện nay là:
a. Khá dễ dàng b. Không khó lắm
c. Khó d. Rất khó
5. Sự gắn bó của nhân viên với doanh nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào?
a. Tiền lương và điều kiện làm việc b. Cơ hội phát triển nghề nghiệp
c. Chiến lược con người của doanh nghiệp d. Thị trường lao động
6. Cách tốt nhất để nâng cao hiệu quả công việc chung tại doanh nghiệp là:
a. Trả lương xứng đáng b. Hoàn thiện cơ chế giám sát
c. Tôn trọng nhân viên d. Tạo cơ hội phát triển cho nhân viên
7. Việc thành lập công đoàn cơ sở tại doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa là:
a. Không cần thiết b. Cần thiết c. Rất cần thiết
7. Nhiệm vụ quan trọng nhất của tổ chức công đoàn ở doanh nghiệp là:
a. Đại diện và bảo vệ quyền lợi người lao động
b. Dung hoà mối quan hệ giữa người lao động và chủ doanh nghiệp
c. Tổ chức các hoạt động nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho người lao động
8. Bản chất của thoả ước lao động tập thể là:
a. Một yêu cầu của pháp luật về lao động
b. Văn bản ký kết giữa công đoàn và lãnh đạo doanh nghiệp
c. Kết quả thương lượng giữa đại diện người lao động với chủ doanh nghiệp
9. Có nên dán số điện thoại của thanh tra lao động địa phương tại nơi làm việc không?
a. Có b. Không
10. Hai hạn chế lớn nhất của người lao động hiện nay là (chọn 2 ô đúng nhất):
a. Thiếu hiểu biết về pháp luật b. Tác phong làm việc không tốt
c. Hay đòi hỏi quá đáng d. Quá đề cao lợi ích cá nhân
11. Doanh nghiệp có thường xuyên chia sẻ thông tin về tình hình sản xuất kinh doanh với người lao động không?
a. Không chia sẻ b. Thỉnh
thoảng
c. Định kỳ d. Thường
xuyên
12. Doanh nghiệp sử dụng hòm thư góp ý như thế nào?
a. Chưa có b. Có nhưng chưa hiệu quả
c. Có và rất hiệu quả d. Không rõ
13. Nếu gặp khó khăn, doanh nghiệp đề nghị nợ 30% lương tháng . Theo anh/chị đa phần công nhân sẽ cho nợ trong bao lâu:
a. Không đồng ý b. 1 tháng c. 3 tháng d. 6 tháng
14. Theo quy định, khi một nhân viên có sáng kiến cải tiễn anh ta sẽ: (có thể chọn nhiều ô)
a. Sử dụng hòm thư góp ý b. Viết lên bảng
c. Trao đổi với người quản lý d. Thảo luận trong nhóm
15. Người lao động trong doanh nghiệp có tham gia đóng góp vào chính sách lao động của doanh nghiệp không?
c. Mọi người đều tham gia
16. Cuộc họp định kỳ giữa người lao động và cán bộ quản lý được tiến hành:
a. Hàng ngày b. Hàng tuần c. Hàng tháng
d. Hàng quý e. Hàng năm f. Không có họp định kỳ
17. Sự tiếp cận của công đoàn cấp trên tới doanh nghiệp để thành lập công đoàn cơ sở là:
a. Không tiếp cận b. Tiếp cận không tích cực c. Tiếp cận tích cực
18. Chủ tịch công đoàn của doanh nghiệp là:
a. Công nhân, nhân viên b. Cán bộ quản lý
c. Lãnh đạo doanh nghiệp d. Không có công đoàn
19. Lãnh đạo doanh nghiệp cần tác động đến kết quả bầu cán bộ công đoàn ở mức nào ?
a. 0 % b. 20% c. 40 % d. > 60 %
20. Thực tế, cán bộ công đoàn ở doanh nghiệp làm tốt những nhiệm vụ nào?
(Anh/chị có thể đánh dấu vào nhiều ô)
a. Bảo vệ quyền lợi NLĐ b. Giữ ổn định trong doanh nghiệp
c. Tổ chức các hoạt động phong trào d. Chỉ tồn tại một cách hình thức
21. Hàng năm, lãnh đạo doanh nghiệp họp với cán bộ công đoàn bao nhiêu lần?
a. Không họp b. 1 lần c.2 lần d. 3 lần trở lên
22. Anh/chị đánh giá hiệu quả của các lần họp công đoàn đó như thế nào?
a. Không hiệu quả b. Hiệu quả thấp c. Hiệu quả d. Rất hiệu quả
23. Doanh nghiệp đã có thoả ước lao động tập thể chưa?