3. Anh chị có dự kiến làm gì đối với công việc trong tương l i?
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tích cực làm việc để nâng cao thu nhập | |||||
Phấn đầu thăng chức | |||||
Chuyển việc trong đơn v | |||||
Học tập nâng cao chuyên môn | |||||
Chưa có dự đ nh | |||||
Rời khỏi đơn v |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Thúc Đẩy Động Lực Làm Việc Cho Người Lao Động Tại Cảng Hàng Không Quốc Tế Nội Bài
- Nhóm Giải Pháp Tổ Chức Tạo Động Lực Làm Việc Cho Nlđ Thông Qua Đãi Ngộ Phi Tài Chính
- Giải Pháp Liên Quan Đến Đánh Giá Tạo Động Lực Làm Việc Cho Nlđ
- Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài - 17
Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.
III. ĐÁNH GIÁ TẠO ĐỘNG LỰC THÔNG QUA BIỆN PHÁP KÍCH THÍCH BẰNG TÀI CHÍNH
4. Anh/chị có hài lòng với mức lương hiện tại không?
1. Rất không hài lòng □
2. Không Hài lòng □
3. Bình thường □
4. Hài lòng □
5. Rất hài lòng □
5. Anh/chị thấy phương pháp trả lương củ công t đã công bằng h chư ?
1. Rất không công bằng □
2. Không Công bằng □
3. Bình thường □
4. Công bằng □
5. Rất công bằng □
6. Ngoài tiền lương Anh/chị có nhận được phần thưởng không?
1. Thường xuyên □
2. Thỉnh thoảng □
3. Hiếm khi □
4. Chưa bao giờ □
7. Nếu Anh/chị nhận được phần thưởng thì phần thưởng đó có ngh thế nào đối với anh chị?
1. Có ý nghĩa về vật chất □
2. Có ý nghĩa về tinh thần □
3. Có ý nghĩa cả về vật chất và tinh thần □
4. Không có ý nghĩa nhiều □
8. Anh/chị thấ phương pháp trả thưởng củ công t đã công bằng h chư ?
1. Rất không công bằng □
2. Không công bằng □
3. Bình thường □
4. Công bằng □
5. Rất công bằng □
9. Theo Anh/chị tiêu chí nào ảnh hưởng nhiều nhất đến khoản tiền thưởng mà NLĐ nhận được
1. Thâm niên công tác □
2. Khối lượng công việc □
3. Chất lượng công việc □
4. V trí việc làm □
5. Tiêu chí khác □
10. Anh/chị có hài lòng với các chế độ phúc lợi mà công t đ ng thực hiện hay không?
1. Rất không hài lòng □
2. Không hài lòng □
3. Bình thường □
4. Hài lòng □
5. Rất hài lòng □
IV. ĐÁNH GIÁ TẠO ĐỘNG LỰC THÔNG QUA BIỆN PHÁP KÍCH THÍCH PHI TÀI CHÍNH
11. Cách thức tiến hành đánh giá thực hiện công việc có đảm bảo công bằng hay không?
1. Rất không công bằng □
2. Không công bằng □
3. Bình thường □
4. Công bằng □
5. Rất công bằng □
12. Anh/chị có hài lòng về nội dung đào tạo có giúp ích cho công việc hay không củ NLĐ tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài?
1. Rất không hài lòng □
2. Không hài lòng □
3. Bình thường □
4. Hài lòng □
5. Rất hài lòng □
13. Anh/chị có hài lòng về hình thức đào tạo mà cảng đ ng áp dụng không?
1. Rất không hài lòng □
2. Không hài lòng □
3. Bình thường □
4. Hài lòng □
5. Rất hài lòng □
14. Trong công ty Anh/chị các nhân tố nào tác động tới khả năng thăng tiến của nhân viên?
1. Năng lực sở trường □
2. Uy tín bản thân trong tập thể □
3. Thâm niên công tác □
4. Nhân tố khác: xin cho biết cụ thể □
15. Môi trường làm việc tại đơn vị của Anh/chị thế nào?
1. Rất Xấu □
2. Xấu □
3. Bình thường □
4. Tốt □
5. Rất tốt □
16. Anh/chị hã đánh giá mối quan hệ trong tập thể của anh chị thế nào?
1. Rất không tốt □
2. Không tốt □
3. Bình thường □
4. Tốt□
5. Rất tốt □
17. Công ty Anh/chị có tổ chức thường xuyên các hoạt động phong trào cho cán bộ công viên viên không Giải bóng , tennis, văn nghệ.... ?
1. Rất không thường xuyên □
2. Không thường xuyên □ 3.Bình thường □ 4.Thường xuyên □
5. Rất thường xuyên □
18. Vai trò của các hoạt động phong trào nà đối với Anh/chị?
1. Có ý nghĩa về mặt tinh thần □
2. Ít có ý nghĩa □
3. Không có ý kiến □
19.Trong công ty Anh/chị có được gi o đầ đủ quyền hạn khi thực hiện công việc không?
1. Có □
2. Không □
3. Thỉnh thoảng □
20. Anh/chị có được sự giúp đỡ của lãnh đạo trong việc thực hiện mục tiêu phát triển cá nhân không?
1. Có □
2. Không □
3. Không quan tâm □
Xin chân thành cảm ơn!
PHỤ LỤC 02: KẾT QUẢ TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT
I. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ MỤC ĐÍCH, NHU CẦU VÀ SỰ THÍCH NGHI CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC CỦA HỌ TẠI ĐƠN VỊ
1. Đối với công việc, điều gì làm anh chị không hài lòng?
Phương án trả lời | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | TB | Thứ hạng | |
1 | Tiền lương | 13 | 59 | 27 | 11 | 5 | 2,44 | 5 |
2 | Tổ chức lao động | 5 | 36 | 48 | 8 | 18 | 2,98 | 3 |
3 | Điều kiện lao động | 46 | 39 | 16 | 14 | 0 | 1,98 | 7 |
4 | Nơi làm việc xa nơi ở | 22 | 16 | 70 | 7 | 0 | 2,54 | 4 |
5 | Quan hệ trong tập thể | 43 | 48 | 15 | 6 | 3 | 1,94 | 8 |
6 | Sự quan tâm của lãnh đạo trực tiếp | 25 | 63 | 27 | 0 | 0 | 2,02 | 6 |
7 | Không khẳng đ nh được mình | 14 | 15 | 35 | 26 | 25 | 3,29 | 2 |
8 | Công việc ít hứng thú (công việc nhàm chán) | 8 | 10 | 21 | 31 | 45 | 3,83 | 1 |
2. Điều gì ảnh hưởng xấu tới tinh thần làm việc của anh chị?
Phương án trả lời | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | TB | Thứ hạng | |
1 | Quản lý yếu kém | 10 | 12 | 35 | 31 | 27 | 3,46 | 3 |
2 | Điều kiện lao động không đảm bảo | 16 | 25 | 28 | 35 | 11 | 3,00 | 4 |
3 | Quan hệ xấu với lãnh đạo trực tiếp | 31 | 15 | 25 | 25 | 19 | 2,88 | 5 |
4 | Thu nhập thấp | 8 | 15 | 16 | 49 | 27 | 3,63 | 2 |
5 | Bầu không khí làm việc không thuận lợi | 34 | 31 | 28 | 11 | 11 | 2,43 | 6 |
6 | Nguyên nhân khác, cụ thể là................ | 4 | 7 | 24 | 26 | 54 | 4,03 | 1 |
Phương án trả lời | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | TB | Thứ hạng | |
1 | Tính cực làm việc để nâng cao thu nhập | 49 | 35 | 16 | 10 | 5 | 2,02 | 5 |
2 | Phấn đấu thăng chức | 25 | 15 | 15 | 9 | 51 | 3,40 | 1 |
3 | Chuyển việc trong đơn v | 35 | 31 | 29 | 15 | 5 | 2,34 | 2 |
4 | Học tập nâng cao chuyển môn | 44 | 36 | 24 | 7 | 4 | 2,05 | 4 |
5 | Chưa có dự đ nh | 48 | 35 | 15 | 9 | 8 | 2,08 | 3 |
6 | Rời khỏi đơn v | 60 | 25 | 15 | 8 | 7 | 1,93 | 6 |
II. ĐÁNH GIÁ TẠO ĐỘNG LỰC THÔNG QUA BIỆN PHÁP KÍCH THÍCH BẰNG TÀI CHÍNH
4. Anh chị có hài lòng với mức lương hiện tại không?
Phương án trả lời | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
1 | Rất không hài lòng | 40 | 34,78 |
2 | Không hài lòng | 26 | 22,61 |
3 | Bình thường | 31 | 26,96 |
4 | Hài lòng | 12 | 10,43 |
5 | Rất hài lòng | 6 | 5,21 |
5. Anh chị thấy phương pháp trả lương củ công t đã công bằng hay chưa?
Phương án trả lời | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
1 | Rất không công bằng | 39 | 33,91 |
2 | Không công bằng | 32 | 27,83 |
3 | Bình thường | 25 | 21,74 |
4 | Công bằng | 11 | 9,57 |
5 | Rất công bằng | 8 | 6,95 |
Phương án trả lời | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
1 | Thường xuyên | 0 | 0 |
2 | Thỉnh thoảng | 75 | 65,22 |
3 | Hiếm khi | 22 | 19,13 |
4 | Chưa bao giờ | 18 | 15,65 |
7. Nếu anh chị nhận được phần thưởng thì phần thưởng đó có ngh a thế nào đối với anh chị?
Phương án trả lời | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
1 | Có ý nghĩa về vật chất | 15 | 13,04 |
2 | Có ý nghĩa cả về tinh thần | 12 | 10,44 |
3 | Có ý nghĩa cả về vật chất và tinh thần | 88 | 76,52 |
4 | Không có ý nghĩa nhiều | 0 | 0 |
8. Anh chị thấy phương pháp trả thưởng củ công t đã công bằng hay chưa?
Phương án trả lời | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
1 | Rất không công bằng | 35 | 30,43 |
2 | Không công bằng | 41 | 35,65 |
3 | Bình thường | 25 | 21,74 |
4 | Công bằng | 8 | 6,96 |
5 | Rất công bằng | 6 | 5,22 |
9. Theo anh chị tiêu chí nào ảnh hưởng nhiều nhất đến khoản tiền thưởng mà NLĐ nhận được?
Phương án trả lời | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
1 | Thâm niên công tác | 26 | 22,61 |
2 | Khối lượng công việc | 34 | 29,57 |
3 | Chất lượng công việc | 25 | 21,74 |
4 | V trí làm việc | 21 | 18,26 |
5 | Tiêu chí khác | 9 | 7,83 |
10. Anh chị có hài lòng với các chế độ phúc lợi mà công t đ ng thực hiện hay không?
Phương án trả lời | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
1 | Rất không hài lòng | 0 | 0 |
2 | Không hài lòng | 14 | 12,17 |
3 | Bình thường | 22 | 19,13 |
4 | Hài lòng | 40 | 34,79 |
5 | Rất hài lòng | 39 | 33,91 |
III. ĐÁNH GIÁ TẠO ĐỘNG LỰC THÔNG QUA BIỆN PHÁP KÍCH THÍCH PHI TÀI CHÍNH
11. Cách thức tiến hành đánh giá thực hiện công việc có đảm bảo công bằng hay không?
Phương án trả lời | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
1 | Rất không công bằng | 29 | 25,22 |
2 | Không công bằng | 41 | 35,65 |
3 | Bình thường | 26 | 22,61 |
4 | Công bằng | 10 | 8,69 |
5 | Rất công bằng | 9 | 7,83 |
12. Anh chị có hài lòng về nội dung đào tạo có giúp ích cho công việc hay không củ NLĐ tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài?
Phương án trả lời | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
1 | Rất không hài lòng | 25 | 21,74 |
2 | Không hài lòng | 45 | 39,13 |
3 | Bình thường | 11 | 9,57 |
4 | Hài lòng | 25 | 21,74 |
5 | Rất hài lòng | 9 | 7,82 |
13. Anh/chị có hài lòng về hình thức đào tạo mà công t đ ng áp dụng không?
Phương án trả lời | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
1 | Rất không hài lòng | 30 | 26,09 |
2 | Không hài lòng | 43 | 37,39 |
3 | Bình thường | 11 | 9,56 |
4 | Hài lòng | 22 | 19,13 |
5 | Rất hài lòng | 9 | 7,83 |