Văn hóa
quan sát được
Giá trị được
chia sẻ
Giả
định
Khía cạnh sâu, bên trong của
văn hóa tổ chức
Khía cạnh bên ngoài, bề nổi của văn hóa tổ chức
Nguồn: Wood, J., Wallace, J., Zeffane, R.M. (2001), Organizational behavior: A global perspective, John Wiley & Sons Australia, Ltd, Milton.
Sơ đồ 1.5 Hệ thống thứ bậc nhu cầu của Maslow
Tự hoàn
Được tôn trọng
Nhu cầu xã hội
Nhu cầu sinh lý
Nguồn: Ebert, R.J., Griffin, R.W. (1998), Business essentials, Prentice Hall International, Inc, second edition.
Sơ đồ 1.6 Quá trình phát triển nhu cầu cá nhân theo học thuyết ERG
Coi trọng
Thỏa mãn
Chưa thỏa mãn nhu cầu phát triẻn
Chưa thỏa mãn nhu cầu quan hệ
Chưa thỏa mãn nhu cầu
Củng cố mong muốn
Thỏa mãn nhu cầu
Coi trọng
Thỏa mãn
Thỏa mãn |
Có thể bạn quan tâm!
- Người Quản Lý Cần Biết Cách Tự Xác Lập Mục Tiêu Và Con Đường Tiến Tới Mục Tiêu Của Chính Họ Trong Công Việc
- Tạo động lực cho lao động quản lý trong các doanh nghiệp nhà nước ở Hà Nội - 25
- Tạo động lực cho lao động quản lý trong các doanh nghiệp nhà nước ở Hà Nội - 26
- Tạo động lực cho lao động quản lý trong các doanh nghiệp nhà nước ở Hà Nội - 28
- Tạo động lực cho lao động quản lý trong các doanh nghiệp nhà nước ở Hà Nội - 29
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
Nhấn mạnh
Chưa thỏa mãn nhu cầu tồn tại
Nguồn: Wood, J., Wallace, J., Zeffane, R.M. (2001), Organizational behavior: A global perspective, John Wiley & Sons Australia, Ltd, Milton.
Sơ đồ 1.8 Mô hình học thuyết kỳ vọng
Nỗ lực- thành tích
Khả năng
Thành tích-phần thưởng
Giá trị
Động lực
Tiếp nhận Cơ hội
Thành tích
Nguồn: Steers, R.M & Black,J.S., Organizational behavior, Harper Collins College Publishers, fifth edition.
Sơ đồ 1.9 Quan hệ giữa các biến xác định động lực lao động trong học thuyết kỳ vọng
Nỗ lực Thành tích Phần thưởng
E I V
Nguồn: Wood, J., Wallace, J., Zeffane, R.M. (2001), Organizational behavior: A global perspective, John Wiley & Sons Australia, Ltd, Milton.
Sơ đồ 1.10 So sánh tính công bằng là biến tác động tới quan hệ giữa quyền lợi, sự thỏa mãn và thực hiện công việc
Người quản lý phân chia quyền
Cá nhân so sánh tính công bằng
Thỏa mãn, tác động đến hành vi làm việc
Nguồn: Wood, J., Wallace, J., Zeffane, R.M. (2001), Organizational behavior: A global perspective, John Wiley & Sons Australia, Ltd, Milton.
Sơ đồ 1.11 Quan hệ giữa đặt mục tiêu với kết quả làm việc
Đặt mục tiêu
- Tạo ra sự tập trung
- Tăng nỗ lực cá nhân
- Củng cố tính liên tục của nhiệm
Thúc đẩy tăng kết quả thực hiện công việc
Nguồn: Steers, R.M & Black,J.S., Organizational behavior, Harper Collins College Publishers, fifth edition.
Sơ đồ 1.12 Quá trình đặt mục tiêu
Bước 1
Xây dựng mục tiêu
Bước 2
Làm cho người lao động
Bước 3
Tạo điều kiện, cung cấp thông tin phản hồi để người
Nguồn: Steers, R.M & Black,J.S, Organizational behavior, Harper Collins College Publishers, fifth edition.
Sơ đồ 1.13 Quan hệ giữa mức độ của mục tiêu và kết quả thực hiện công việc
Trung bình
Kết quả công
Độ khó của mục tiêu
Nguồn: Nghiên cứu của Locke & Latham trong A Theory of Goal setting and Task Performance, Englewood Cliffs.N.J.: Prentice Hall, 1990
PHỤ LỤC 2
Điều tra về động lực làm việc của lao động quản lý trong các doanh nghiệp ở Hà Nội
Điều tra thông qua bảng hỏi
Tác giả tiến hành điều thông qua khảo sát bằng bảng hỏi và phỏng vấn trực tiếp một số lao động quản lý nắm các cuơng vị khác nhau từ giám đốc tới lao động chuyên môn trong các phòng ban chức năng thuộc các doanh nghiệp nhà nước, ngoài nhà nước và đầu tư nước ngoài. Trong đó, số doanh nghiệp điều tra tập trung chủ yếu vào doanh nghiệp nhà nước là 40 doanh nghiệp (chiếm 67,79% số doanh nghiệp điều tra). Còn số doanh nghiệp ngoài nhà nước và đầu tư nước ngoài với tỷ lệ ít hơn để nhằm mục đích tham khảo so sánh tương ứng với số doanh nghiệp ngoài nhà nước (11 doanh nghiệp, chiếm 18,64%), số doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (8 doanh nghiệp, chiếm 13,56%). Các doanh nghiệp được điều tra phân theo các nhóm ngành và loại hình như sau.
Bảng 2.21 Mẫu doanh nghiệp điều tra theo loại hình và nhóm ngành
Đơn vị: Doanh nghiệp
Loại hình doanh nghiệp | |||
DNNN | NNN | ĐTNN | |
Công nghiệp | 18 | 4 | 2 |
Giao thông, vận tải | 3 | 2 | 0 |
Xây dựng | 9 | 2 | 2 |
Thương mại, dịch vụ | 10 | 3 | 4 |
Tổng số | 40 | 11 | 8 |
Nguồn: Khảo sát về động lực lao động của lao động quản lý trong một số doanh nghiệp ở Hà Nội năm 2006, tác giả.
Mẫu điều tra: Tác giả phát ra 200 phiếu trong doanh nghiệp nhà nước, thu về 150 phiếu trong đó có 128 phiếu hợp lệ. Phát ra 80 phiếu trong doanh nghiệp ngoài nhà nước (công ty cổ phần và trách nhiệm hữu hạn) thu về 70 phiếu, trong đó có 55 phiếu hợp lệ. Phát ra 70 phiếu trong doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thu về
60 phiếu trong đó có 45 phiếu hợp lệ. Sử dụng chương trình SPSS để xử lý số liệu cho tác giả các thông tin cần thiết sử dụng vào việc phân tích sâu về động lực lao động của lao động quản lý trong doanh nghiệp nhà nước ở Hà Nội trong luận án. Điều tra thông qua phỏng vấn trực tiếp
Đối tượng phỏng vấn trực tiếp khoảng 30 người bao gồm nhóm lãnh đạo cấp cao (giám đốc, phó giám đốc doanh nghiệp), quản lý trung gian, quản lý tác nghiệp và nhóm chuyên môn trong một số doanh nghiệp nhà nước, ngoài nhà nước, đầu tư nước ngoài và một số chuyên gia có uy tín làm việc trong các Vụ, Viện thuộc các Bộ, Sở, Tổng cục của Trung ương và Thành phố Hà Nội nhằm tìm hiểu thông tin sâu phục vụ cho việc phân tích trong luận án.
PHỤ LỤC 3
Bảng 2.16 Tiền lương bình quân của lao động chuyên môn kỹ thuật theo hình thức sở hữu, địa phương
Đơn vị: Nghìn đồng/tháng
Nhà nước | Ngoài nhà nước | Đầu tư nước ngoài | |
Hà Nội | 1254 | 1688 | 4132 |
Quảng Ninh | 1695 | 2130 | 3569 |
Vĩnh Phúc | 795 | 1876 | 2013 |
Hải Dương | 1225 | 1428 | 1534 |
Huế | 1765 | 1199 | 2139 |
Đà Nẵng | 1662 | 1521 | 1211 |
Khánh Hòa | 1442 | 1315 | 1391 |
ĐăkLăi | 1276 | 1112 | 2202 |
Bình Dương | 1931 | 1864 | 2005 |
TP. HCM | 2444 | 2352 | 3491 |
Kiên Giang | 1697 | 1755 | 5279 |
Cần Thơ | 1444 | 1357 | 2569 |
Nguồn: Điều tra mẫu một số cơ sở doanh nghiệp và người lao động năm 2005, Phòng thống kê, Vụ kế hoạch tài chính, Bộ LĐTB và XH.
Bảng 2.19 Số vụ đình công ở một số Tỉnh/ Thành phố trọng điểm
Đơn vị: Vụ
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
73 | 78 | 119 | 103 | 152 | |
TP. HCM | 36 | 39 | 57 | 41 | 52 |
Đồng Nai | 6 | 13 | 24 | 27 | 41 |
Bình Dương | 21 | 11 | 12 | 10 | 7 |
Các tỉnh khác | 10 | 15 | 26 | 25 | 52 |
Nguồn: Niên giám thống kê lao động thương binh và xã hội 2005.
Bảng 2.27 Các khía cạnh đánh giá của người quản lý về công việc họ đang đảm nhận
Trung bình | Trung vị | Mốt | |
1. Hài lòng với vị trí công việc hiện tại | 3,82 | 4 | 4 |
2. Công việc phù hợp với năng lực, sở trường | 4,06 | 4 | 5 |
3. Sự hướng dẫn công việc của người quản lý trực | 3,49 | 4 | 4 |
4. Hiểu kỳ vọng của doanh nghiệp và sự phù hợp với thực tế | 3,72 | 4 | 4 |
5. Nội dung công việc phong phú và đa dạng | 3,74 | 4 | 4 |
6. Được tạo điều kiện để phát huy sáng tạo, năng lực, sở trường | 3,84 | 4 | 4 |
7. Công việc đang làm mang lại cơ hội thăng tiến, triển vọng | 3,60 | 4 | 4 |
phát triển | |||
8. Tính chính xác, công bằng trong đánh giá thực hiện công việc | 3,36 | 4 | 4 |
9. Người quản lý trực tiếp thường đồng ý với tôi về số lượng và | 3,89 | 4 | 4 |
chất lượng thực hiện công việc của tôi. | |||
10. Doanh nghiệp luôn thừa nhận những thành tích đóng góp của | 3,67 | 4 | 4 |
tôi bằng những hành động cụ thể. | |||
11. Tôi cảm thấy bản thân được trang bị đủ kiến thức để thực | 3,66 | 4 | 4 |
hiện công việc hiện tại của mình. | |||
12. Tôi tin rằng các kỹ năng và khả năng của bản thân rất phù | 3,98 | 4 | 4 |
hợp với các nhiệm vụ và trách nhiệm trong công việc của | |||
mình. | |||
13. Tôi tin rằng tôi có đủ nguồn lực và sự trợ giúp của cấp trên | 3,78 | 4 | 4 |
để thực hiện tốt công việc của mình. | |||
14. Tôi luôn nhận được sự hợp tác của đồng nghiệp trong thực | 3,88 | 4 | 4 |
hiện nhiệm vụ của mình. | |||
15. Doanh nghiệp luôn tạo điều kiện và môi trường làm việc | 3,86 | 4 | 4 |
thuận lợi để tôi hoàn thành tốt công việc. | |||
16. Tôi cho rằng chế độ làm việc và nghỉ ngơi của doanh nghiệp | 3,78 | 4 | 5 |