38. Doanh nghiệp Anh/Chị có phải lập các báo cáo tiêu chuẩn môi trường/báo cáo tác động môi trường khi xin cấp vốn vay tín dụng xuất khẩu cho các dự án xanh hay hoạt động đầu tư xanh không ?
a. Có b. Không c. Khác
39. Ngân hàng có từ chối cấp tín dụng cho doanh nghiệp Anh/Chị đối với các dự án gây tác động xấu tới môi trường không?
a. Có b. Không c. Khác
40. Doanh nghiệp Anh/Chị có quan tâm đến vấn đề môi trường khi lập dự án không?
a.Có b. Không c. Khác
41. Theo Anh/Chị, những rào cản khi vay vốn của tín dụng xanh cho hoạt động xuất khẩu là gì?
1 – Hoàn toàn không đồng ý | 2- Không đồng ý một phần | 3 – Đồng ý | 4 – Đồng ý ở mức độ cao | 5 – Đồng ý ở mức độ rất cao | |
a. Chưa hiểu về quy trình thẩm định tín dụng xanh của Ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b. Chưa hiểu về các đối tượng được hỗ trợ tín dụng xanh của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c. Chi phí chuẩn bị hồ sơ xin cấp tín dụng xanh lớn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
d. Thời gian xin cấp tín dụng xanh dài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
e. Sự phức tạp về kỹ thuật và công nghệ đánh giá tín dụng xanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Rủi Ro Từ Sự Thay Đổi Trong Chính Sách Và Môi Trường Vĩ Mô
- Đối Với Hiệp Hội Ngành Hàng Và Hệp Hội Ngân Hàng
- Tại Sao Quý Doanh Nghiệp Không Vay Vốn Tại Agribank ?
- Phát triển tín dụng xuất khẩu tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 25
- Phát triển tín dụng xuất khẩu tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 211 trang tài liệu này.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
k. Chưa có nhu cầu xin cấp tín dụng xanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
h. Thiếu các thông tin về các loại hình đầu tư xanh/dự án xanh được khuyến khích bởi các ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
f. Năng lực nhân viên ngân hàng chưa đủ để đánh giá tín
42. Anh/Chị có biết thông tin hoặc các chính sách liên quan đến vay vốn tín dụng xanh ở Việt Nam hiện nay hay không?
a Có b Không
43. Doanh nghiệp Anh/Chị tìm hiểu các quy định của Nhà nước, Bộ, Ngành, Chính quyền địa phương/Các cam kết gia nhập các tổ chức quốc tế về phát triển bền vững và tăng trưởng xanh như thế nào?
a Có tìm hiểu và sử dụng các quy định trên
b Tìm hiểu nhưng không sử dụng các quy định trên
c Tìm hiểu các cam kết về tăng trưởng xanh mà Việt Nam phải tuân thủ khi tham gia các hiệp hội quốc tế
d Khác (xin ghi rõ)
…………………………………………………………………………………….......
44. Doanh nghiệp Anh/Chị cần những hỗ trợ nào từ phía Ngân hàng để phát triển hoạt động đầu tư kinh doanh xanh/các dự án xanh?
a. Hỗ trợ về vốn
b. Hỗ trợ về lãi suất
c. Hỗ trợ về tiếp cận thông tin
d. Chính sách khuyến khích cụ thể của Ngân hàng
45. Hoạt động kinh doanh đầu tư xanh/các dự án xanh có nằm trong chiến lược phát triển trung và dài hạn của doanh nghiệp không?
a. Có b. Không c. Khác
46. Để thuận lợi trong tiếp cận vốn tín dụng xanh, Doanh nghiệp Anh (Chị) có kiến nghị gì với Chính phủ, các bộ ngành có liên quan, chính quyền địa phương đặc biệt là Ngân hàng Nhà nước và các ngân hàng thương mại.
…......................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………
Phiếu khảo sát đã hoàn thành xin vui lòng gởi về địa chỉ: Nguyễn Thị Thanh Hà, 143 Nguyễn Lương Bằng, TP Đà Nẵng hoặc qua địa chỉ emai: thanhhakhdn@gmail.com; điện thoại 0916 939 579.
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ ÔNG/BÀ!
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
C10. Ngành sản xuất kinh doanh chính
Ngành sản xuất kinh doanh chính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Cơ khí, xây dựng | 34 | 17.3 | 17.3 | 17.3 |
Nông, lâm, thuỷ sản | 43 | 21.8 | 21.8 | 39.1 | |
Thiết bị điện tử và viễn thông | 40 | 20.3 | 20.3 | 59.4 | |
Công nghiệp nhẹ và hàng tiêu dùng | 33 | 16.8 | 16.8 | 76.1 | |
Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp | 25 | 12.7 | 12.7 | 88.8 | |
Thương mại, dịch vụ | 17 | 8.6 | 8.6 | 97.5 | |
Khác | 5 | 2.5 | 2.5 | 100.0 | |
Total | 197 | 100.0 | 100.0 |
doanh nghiệp
Giá trị tổng tài sản trong bảng cân đối kế toán đến thời điểm hiện nay của doanh nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Từ 1 tỷ VNĐ đến 5 tỷ VNĐ | 58 | 29.4 | 29.4 | 29.4 |
Từ 5 tỷ đến 10 tỷ | 82 | 41.6 | 41.6 | 71.1 | |
Trên 10 tỷ | 57 | 28.9 | 28.9 | 100.0 | |
Total | 197 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 30 người | 25 | 12.7 | 12.7 | 12.7 |
Từ 30 – 100 người | 57 | 28.9 | 28.9 | 41.6 | |
Từ 100 – 300 người | 66 | 33.5 | 33.5 | 75.1 | |
Trên 300 người | 49 | 24.9 | 24.9 | 100.0 | |
Total | 197 | 100.0 | 100.0 |
C12. Hiện nay, tổng số lao động của doanh nghiệp tại thời điểm 30/6/2018? Hiện nay, tổng số lao động của doanh nghiệp tại thời điểm 30/6/2018?
Valid N | Mean | Standard Deviation | |
Trên đại học (%) | 38 | 29.29 | 15.22 |
Cao đẳng, trung cấp nghề (%) | 38 | 39.92 | 11.03 |
Đại học (%) | 38 | 25.39 | 12.56 |
Lao động phổ thông (%) | 38 | 5.39 | 4.15 |
C15. Doanh nghiệp có hoạt động:
Doanh nghiệp có hoạt động
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Xuất khẩu | 71 | 36.0 | 36.0 | 36.0 |
Nhập khẩu | 16 | 8.1 | 8.1 | 44.2 | |
Cả xuất khẩu và nhập khẩu | 110 | 55.8 | 55.8 | 100.0 | |
Total | 197 | 100.0 | 100.0 |
C16. Nếu doanh nghiệp bạn có hoạt động xuất khẩu, doanh thu xuất khẩu chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong tổng doanh thu:
Nếu doanh nghiệp bạn có hoạt động xuất khẩu, doanh thu xuất khẩu chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong tổng doanh thu:
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 30% | 36 | 18.3 | 19.9 | 19.9 |
Từ 30% - 50% | 55 | 27.9 | 30.4 | 50.3 | |
Từ 50% – 70% | 53 | 26.9 | 29.3 | 79.6 | |
Trên 70% | 37 | 18.8 | 20.4 | 100.0 | |
Total | 181 | 91.9 | 100.0 | ||
Missing | System | 16 | 8.1 | ||
Total | 197 | 100.0 |
C17. Tình hình hoạt động của doanh nghiệp trong 3 năm qua
Tình hình hoạt động của doanh nghiệp trong 3 năm qua
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Phát triển rất tốt | 22 | 11.2 | 11.2 | 11.2 |
Phát triển tốt | 48 | 24.4 | 24.4 | 35.5 | |
Phát triển bình thường | 55 | 27.9 | 27.9 | 63.5 | |
Phát triển chậm lại | 41 | 20.8 | 20.8 | 84.3 | |
Không lạc quan về hướng phát triển | 31 | 15.7 | 15.7 | 100.0 | |
Total | 197 | 100.0 | 100.0 |
C18. Hiện nay doanh nghiệp đang gặp khó khăn gì trong kinh doanh
Rất tốt | Tốt | Trung bình | Khó khăn | Rất khó khăn | ||||||
Count | Row N % | Count | Row N % | Count | Row N % | Count | Row N % | Count | Row N % | |
Thiếu vốn | 10 | 5.1% | 52 | 26.4% | 67 | 34.0% | 48 | 24.4% | 20 | 10.2% |
Khó khăn trong tìm kiếm khách hàng | 45 | 22.8% | 55 | 27.9% | 45 | 22.8% | 31 | 15.7% | 21 | 10.7% |
Khó khăn về đầu tư đổi mới công nghệ | 56 | 28.4% | 53 | 26.9% | 43 | 21.8% | 26 | 13.2% | 19 | 9.6% |
Khó khăn do quan hệ với nhà cung cấp | 40 | 20.3% | 68 | 34.5% | 41 | 20.8% | 30 | 15.2% | 18 | 9.1% |
Khó khăn về cạnh tranh với các DN nước ngoài | 48 | 24.4% | 59 | 29.9% | 45 | 22.8% | 30 | 15.2% | 15 | 7.6% |
Môi trường pháp lý chưa thuận lợi | 47 | 23.9% | 71 | 36.0% | 40 | 20.3% | 24 | 12.2% | 15 | 7.6% |
Valid N | Mean | Standard Deviation | |
Thiếu vốn | 197 | 3.08 | 1.06 |
Khó khăn trong tìm kiếm khách hàng | 197 | 2.63 | 1.29 |
Khó khăn về đầu tư đổi mới công nghệ | 197 | 2.49 | 1.29 |
Khó khăn do quan hệ với nhà cung cấp | 197 | 2.58 | 1.23 |
Khó khăn về cạnh tranh với các DN nước ngoài | 197 | 2.52 | 1.23 |
Môi trường pháp lý chưa thuận lợi | 197 | 2.44 | 1.20 |