Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Giá trị cronbach’s alpha nếu loại biến | |
2. Kinh nghiệm với các tổ chức xã hội: Cronbach’s Alpha: 0.759 | ||||
EXP1 | 7.18 | 2.412 | 0.678 | 0.579 |
EXP2 | 7.11 | 2.725 | 0.500 | 0.775 |
EXP3 | 7.23 | 2.381 | 0.600 | 0.667 |
3. Niềm tin vào năng lực bản thân trong kinh doanh xã hội: Cronbach’s Alpha: 0.632 | ||||
SESE1 | 7.68 | 3.371 | 0.423 | 0.560 |
SESE2 | 7.89 | 3.513 | 0.506 | 0.460 |
SESE3 | 7.79 | 3.157 | 0.409 | 0.589 |
4. Kết quả mong đợi từ khởi sự kinh doanh xã hội: Cronbach’s Alpha: 0.726 | ||||
SEOE1 | 15.32 | 13.149 | 0.508 | 0.671 |
SEOE2 | 15.36 | 13.869 | 0.483 | 0.682 |
SEOE3 | 15.35 | 11.462 | 0.638 | 0.613 |
SEOE4 | 15.34 | 13.479 | 0.457 | 0.690 |
SEOE5 | 15.03 | 13.625 | 0.362 | 0.731 |
5. Ý định khởi sự kinh doanh xã hội: Cronbach’s Alpha: 0.837 | ||||
SEI1 | 20.03 | 22.353 | 0.459 | 0.839 |
SEI2 | 20.00 | 20.929 | 0.553 | 0.822 |
SEI3 | 19.66 | 20.146 | 0.641 | 0.804 |
SEI4 | 19.66 | 20.105 | 0.640 | 0.804 |
SEI5 | 19.64 | 20.879 | 0.656 | 0.802 |
SEI6 | 19.76 | 19.316 | 0.729 | 0.785 |
Nguồn: tính toán của tác giả |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Nội Dung Từ Thảo Luận Nhóm
- Tổng Hợp Những Thay Đổi Về Các Phát Biểu Từ Phỏng Vấn Chuyên Gia
- Tác động của tính cách, giáo dục và kinh nghiệm đến ý định khởi sự kinh doanh xã hội - 32
- Tác động của tính cách, giáo dục và kinh nghiệm đến ý định khởi sự kinh doanh xã hội - 34
Xem toàn bộ 273 trang tài liệu này.
Kết quả phân tích nhân tố khám phá các biến độc lập và trung gian
Yếu tố | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
EDU1 | 0.681 | |||
EDU2 | 0.724 | |||
EDU3 | 0.795 | |||
EDU4 | 0.694 | |||
EDU5 | 0.739 | |||
EXP1 | 0.850 | |||
EXP2 | 0.659 | |||
EXP3 | 0.820 | |||
SE1 | 0.661 | |||
SE2 | 0.741 | |||
SE3 | 0.772 | |||
OE1 | 0.719 | |||
OE2 | 0.725 | |||
OE3 | 0.794 | |||
OE4 | 0.657 | |||
OE5 | 0.535 | |||
Eigenvalue | 1.574 | |||
% phương sai trích | 58.92% | |||
Giá trị KMO | 0.65 | |||
Kiểm định Barlett | Chi–bình phương | 489.303 | ||
Bậc tư do (df) | 120 | |||
Sig | 0 |
Nguồn: tính toán của tác giả
Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc
Yếu tố | ||
1 | ||
SEI1 | .584 | |
SEI2 | .677 | |
SEI3 | .778 | |
SEI4 | .779 | |
SEI5 | .784 | |
SEI6 | .841 | |
Eigenvalue | 3.334 | |
% phương sai trích | 55.572% | |
Giá trị KMO | .678 | |
Kiểm định Barlett | Chi–bình phương | 260.302 |
Bậc tư do (df) | 15 | |
Sig | 0.000 |
Nguồn: tính toán của tác giả
PHỤ LỤC 10. BẢNG KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN VỀ Ý ĐỊNH KHỞI SỰ KINH DOANH XÃ HỘI
Kính chào quý anh/chị, tôi đang thực hiện đề tài TÁC ĐỘNG CỦA TÍNH CÁCH, GIÁO DỤC VÀ KINH NGHIỆM ĐẾN Ý ĐỊNH KHỞI SỰ KINH DOANH
XÃ HỘI. Doanh nghiệp xã hội (DNXH) được hiểu là hình thức kinh doanh có các hoạt động kinh doanh nhằm thực hiện các mục tiêu mang tính xã hội, lợi nhuận thu được sử dụng để tái đầu tư cho mục tiêu đó hoặc cho cộng đồng. Hình thức hoạt động kinh doanh như những DNXH ngày càng được quan tâm vì nó nhắm đến các mục tiêu giải quyết nhu cầu xã hội, giúp đỡ những cá nhân thiệt thòi. Với những kinh nghiệm và sự quan tâm của anh/chị trong các hoạt động xã hội của mình, chúng tôi mong muốn xin ý kiến đánh giá của các anh/chị về việc nếu có thể, liệu anh/chị có mong muốn thành lập một DNXH để tạo ra những giá trị xã hội hay không. Chúng tôi sẽ tiến hành đánh giá mong muốn này của các anh/chị thông qua ý định khởi sự kinh doanh xã hội. Vì vậy, tôi rất mong anh/chị dành thời gian thực hiện bảng khảo sát dưới đây.
Rất mong nhận được sự đóng góp trung thực và thẳng thắn của anh/chị.Xin chân thành cảm ơn quý anh/chị.
Để đánh giá mức độ hiểu biết của anh/chị về kinh doanh xã hội và DNXH tại Việt Nam:
1. Theo hiểu biết của anh/chị, DNXH theo quy định của Việt Nam phải tái đầu tư bao nhiều % lợi nhuận:
40% 49% 50%
51% 100% Không quy định
2. Anh/chị có thể kể tên ít nhất 2 DNXH tiêu biểu tại Việt Nam mà anh/chị biết:
……………………………………………………………………………………
3. Anh/chị có thể kể tên ít nhất 2 tổ chức hỗ trợ khởi sự DNXH tại Việt Nam mà anh/chị biết:
……………………………………………………………………………………
Phần A. Thông tin chung
Họ tên người được phỏng vấn:
……………………………………………………………… Địa chỉ:
……………………………………………………………… Số điện thoại liên hệ:
………………………………………………………………
1. Giới tính Nam Nữ
2. Độ tuổi:
dưới 25 25 – 35 35 – 45 trên 45
3. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của anh/chị:
Trung cấp, cao đẳng
Đại học Sau đại học
4. Các anh/chị đang làm việc trong lĩnh vực nào:
Kinh doanh Kỹ thuật
Giáo dục Nghệ thuật
Nông nghiệp Hành nghề tự do
Khác, (ghi rõ) ………………..
5. Thu nhập hiện nay của anh/chị trung bình theo tháng là:
Đang được gia đình trợ cấp Dưới 5 triệu
5 triệu – 10 triệu 10 triệu đến 15 triệu
15 triệu đến 20 triệu Trên 20 triệu
Phần B. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi sự kinh doanh xã hội.
Anh/chị vui lòng cho biết lựa chọn của mình với các đánh giá dưới đây. Tất cả các câu hỏi sẽ được đánh giá theo thang điểm 7, từ 1 (hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (hoàn toàn đồng ý),
I. ĐÁNH GIÁ VỀ TÍNH CÁCH
Các phát biểu | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||||||
Xu hướng rủi ro | ||||||||
1 | Tôi sẽ không mạo hiểm với những gì mình đang có | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
2 | Tôi thích né tránh rủi ro khi có thể | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
3 | Tôi thường xuyên mạo hiểm và chấp nhận rủi ro | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
4 | Tôi thực sự không an tâm khi không biết chuyện gì sẽ xảy ra | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
5 | Tôi thường xem rủi ro là một thách thức mà mình phải vượt qua | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
6 | Tôi đánh giá mình là một người ….. (1 - Đi tìm tránh rủi ro, 7 - Né tránh rủi ro) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Nhu cầu thành tích |
Các phát biểu | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||||||
7 | Tôi luôn làm hết sức mình dù tôi thực hiện công việc một mình hay với ai khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | Tôi luôn cố gắng hết sức để cải thiện hiệu suất làm việc của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
9 | Tôi thích làm những công việc nhiều thử thách hướng tới mục tiêu rõ ràng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
10 | Tôi luôn cố gắng làm việc cho mục tiêu của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
11 | Tôi thường tự đặt áp lực lên bản thân mình để đạt được điều tôi mong muốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tính chủ động | ||||||||
12 | Tôi thường dự đoán các vấn đề hoặc những thay đổi có thể xảy ra trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
13 | Tôi có xu hướng lên kế hoạch trước cho các dự án. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
14 | Tôi thích tiến lên phía trước và tìm hiểu mọi thứ đang diễn ra trong công việc hơn là ngồi và chờ đợi cho người khác làm điều đó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Các phát biểu | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||||||
Sự sáng tạo | ||||||||
15 | Tôi thường thích thử các điều mới nhưng không nhất thiết phải mạo hiểm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
16 | Tôi thích thực hiện các công việc có cách tiếp cận độc đáo, có một không hai hơn là xem xét dùng lại những cách tiếp cận trước đó lại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
17 | Tôi thích thử cách độc đáo của riêng mình khi học những điều mới hơn là làm nó giống như mọi người khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
18 | Tôi ủng hộ việc thử nghiệm các cách giải quyết khác nhau trong giải quyết một công việc thay vì sử dụng các phương pháp mà người khác thường sử dụng để giải quyết nó. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Nghĩa vụ đạo đức | ||||||||
19 | Tôi cảm thấy có trách nhiệm để giúp mọi người kém may mắn hơn mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |