Tác động của tính cách, giáo dục và kinh nghiệm đến ý định khởi sự kinh doanh xã hội - 32



quality of life and lead to

sustainable development).

cuộc sống và dẫn đến sự

phát triển bền vững)

cuộc sống và dẫn đến sự

phát triển bền vững)

Social entrepreneurship

education (Lanero và cộng sự, 2011)

Giáo dục khởi sự kinh

doanh xã hội (Lanero và cộng sự, 2011)

Giáo dục khởi sự kinh

doanh xã hội (Lanero và cộng sự, 2011)

Respondents were asked to evaluate: Your experience with social entrepreneurship

education help to:

Giáo dục khởi sự kinh doanh xã hội mà các anh/chị đã được trải

nghiệm giúp:

Giáo dục khởi sự kinh doanh xã hội mà các anh/chị đã được trải

nghiệm giúp:

Raise the social

entrepreneurial spirit.

nâng cao tinh thần kinh

doanh xã hội

nâng cao tinh thần kinh

doanh xã hội

bring receptivity to social

entrepreneurial interests.

mang lại lợi ích cho khởi

sự kinh doanh xã hội

mang lại lợi ích cho khởi

sự kinh doanh xã hội

provide information about social business initiatives.

cung cấp thông tin và các

sáng kiến kinh doanh xã hội

cung cấp thông tin và các

sáng kiến kinh doanh xã hội

cover social entrepreneurship

counselling.

hỗ trợ tư vấn về khởi sự

kinh doanh xã hội

hỗ trợ tư vấn về khởi sự

kinh doanh xã hội

including comprehensive

social entrepreneur training courses.

đào tạo những doanh nhân xã hội toàn diện

đào tạo những doanh nhân xã hội toàn diện

Prior experience with social organizations (Hockerts,

2015)

Kinh nghiệm với các tổ chức xã hội (Hockerts,

2015)

Kinh nghiệm với các tổ chức xã hội (Hockerts,

2015)

I have some experience

working with social problems.

Tôi có một số kinh nghiệm

làm việc với các vấn đề xã hội.

Tôi có kinh nghiệm làm việc với các vấn đề xã hội.

I have volunteered or

otherwise worked with social organizations.

Tôi đã từng tình nguyện

hoặc tham gia làm việc với các tổ chức xã hội.

Tôi đã từng tình nguyện

hoặc tham gia làm việc với các tổ chức xã hội.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 273 trang tài liệu này.

Tác động của tính cách, giáo dục và kinh nghiệm đến ý định khởi sự kinh doanh xã hội - 32



I know a lot about social

organizations.

Tôi biết rất nhiều về các tổ

chức xã hội.

Tôi biết rất nhiều về các tổ

chức xã hội.

Entrepreneurial Intention

Liđán và Chen (2009)

Ý định khởi sự kinh

doanh xã hội

Ý định khởi sự kinh

doanh xã hội

I am ready to do anything to be an entrepreneur.

Tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trở thành một

doanh nhân xã hội

Tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trở thành một

doanh nhân xã hội

My professional goal is to become an entrepreneur.

Nghề nghiệp tương lai của tôi là một doanh nhân xã hội

Mục tiêu nghề nghiệp của tôi là trở thành một doanh nhân xã hội

I will make every effort to start and run my own firm.

Tôi sẽ cố gắng hết sức để

bắt đầu và điều hành DNXH của riêng mình

Tôi sẽ cố gắng để khởi sự

kinh doanh xã hội thành công

I am determined to create a firm in the future.

Tôi quyết tâm khởi sự kinh doanh xã hội trong tương

lai

Tôi quyết tâm khởi sự kinh doanh xã hội trong tương

lai

I have very seriously thought of starting a firm.

Tôi đã rất nghiêm túc với ý

định khởi sự kinh doanh xã hội

Tôi đã rất nghiêm túc với ý

định khởi sự kinh doanh xã hội

I have the firm intention to

start a firm some day.

Tôi có ý định bắt đầu một

DNXH trong tương lai

Tôi có ý định bắt đầu một

DNXH trong tương lai


PHỤ LỤC 9. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH SƠ BỘ


Kết quả kiểm định sơ bộ độ tin cậy Cronbach’s Alpha của các yếu tố trong mô hình của Mair và Nooba (2006)


Biến quan

sát

Trung bình thang đo nếu

loại biến

Phương sai thang đo nếu

loại biến

Tương quan biến tổng

Giá trị cronbach’s alpha nếu loại

biến

1. Cảm nhận về mong muốn khởi sự kinh doanh xã hội: Cronbach’s Alpha: 0.819

PD1

7.76

6.245

0.660

0.766

PD2

7.86

4.788

0.784

0.630

PD3

7.68

6.482

0.593

0.827

2. Cảm nhận về tính khả thi khi khởi sự kinh doanh xã hội: Cronbach’s Alpha: 0.944

PF1

15.48

11.727

0.880

0.925

PF2

15.40

12.121

0.894

0.922

PF3

15.52

12.010

0.859

0.929

PF4

15.41

12.648

0.829

0.934

PF5

15.55

13.260

0.781

0.942

3. Ý định khởi sự kinh doanh xã hội: Cronbach’s Alpha: 0.837

SEI1

20.03

22.353

0.459

0.839

SEI2

20.00

20.929

0.553

0.822

SEI3

19.66

20.146

0.641

0.804

SEI4

19.66

20.105

0.640

0.804

SEI5

19.64

20.879

0.656

0.802

SEI6

19.76

19.316

0.729

.785



Biến quan

sát

Trung bình thang đo nếu

loại biến

Phương sai thang đo nếu

loại biến

Tương quan biến tổng

Giá trị cronbach’s alpha nếu loại

biến

Nguồn: tính toán của tác giả


Kết quả kiểm định sơ bộ độ tin cậy Cronbach’s Alpha của các tính cách kinh doanh thương mại truyền thống


Biến

quan sát

Trung bình

thang đo nếu loại biến

Phương sai

thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Giá trị cronbach’s

alpha nếu loại biến

4. Xu hướng rủi ro: Cronbach’s Alpha: 0.845

RP2

19.17

18.304

0.601

0.824

RP3

19.26

17.972

0.515

0.842

RP4

19.35

16.856

0.689

0.806

RP5

19.13

15.690

0.766

0.789

RP6

19.30

18.495

0.607

0.824

RP7

19.14

17.718

0.587

0.827

5. Nhu cầu thành tích: Cronbach’s Alpha: 0.924

NA1

21.61

23.089

0.833

0.900

NA2

21.72

24.466

0.765

0.913

NA3

21.81

22.337

0.863

0.894

NA4

21.82

23.927

0.840

0.899

NA5

21.68

25.270

0.709

0.924

3. Tính chủ động: Cronbach’s Alpha: 0.748



Biến quan

sát

Trung bình thang đo nếu

loại biến

Phương sai thang đo nếu

loại biến

Tương quan biến tổng

Giá trị cronbach’s alpha nếu loại

biến

PRO1

7.38

4.359

0.685

0.532

PRO2

7.19

4.499

0.662

0.561

PRO3

7.19

5.347

0.403

0.858

4. Tính sáng tạo: Cronbach’s Alpha: 0.830

CRE1

10.81

5.691

0.747

0.742

CRE2

11.17

6.365

0.683

0.774

CRE3

10.80

6.384

0.637

0.794

CRE4

10.93

6.934

0.568

0.823

Nguồn: tính toán của tác giả


Kết quả kiểm định sơ bộ độ tin cậy Cronbach’s Alpha của các đặc điểm tính xã hội


Biến quan

sát

Trung bình thang đo nếu

loại biến

Phương sai thang đo nếu

loại biến

Tương quan biến tổng

Giá trị cronbach’s alpha nếu loại

biến

4. Nghĩa vụ đạo đức: Cronbach’s Alpha: 0.771

MO1

7.87

5.589

0.511

0.802

MO2

7.81

4.923

0.703

0.574

MO3

7.68

5.998

0.619

0.684

5. Sự đồng cảm: Cronbach’s Alpha: 0.691

EMP1

7.44

3.360

0.348

0.823



Biến quan

sát

Trung bình thang đo nếu

loại biến

Phương sai thang đo nếu

loại biến

Tương quan biến tổng

Giá trị cronbach’s alpha nếu loại

biến

EMP2

7.42

3.034

0.633

0.439

EMP3

7.32

3.311

0.578

0.518

Nguồn: tính toán của tác giả


Kết quả phân tích nhân tố khám phá của các tính cách, cảm nhận về tính khả thi và cảm nhận về sự mong muốn

Biến qun sát

Yếu tố


1


2


3


4


5


6


7


8

RT2



0.723






RT3



0.702






RT4



0.803






RT5



0.763






RT6



0.741






RT7



0.620






NA1


0.892







NA2


0.860







NA3


0.903







NA4


0.886







NA5


0.800







PRO1






0.851



PRO2






0.850



PRO3






0.706



INN1




0.880







Biến qun sát

Yếu tố


1


2


3


4


5


6


7


8

INN2




0.788





INN3




0.812





INN4




0.719





MO1







0.722


MO2







0.794


MO3







0.776


EMP1








0.647

EMP2








0.822

EMP3








0.739

PD1





0.733




PD2





0.831




PD3





0.820




PF1

0.889








PF2

0.927








PF3

0.871








PF4

0.905








PF5

0.841








Eigenvalue

1.269

% phương sai trích

73.29%

Giá trị KMO

0.668


Kiểm định Barlett

Chi–bình phương

2272.82

Bậc tư do (df)

496

Sig

0

Nguồn: tính toán của tác giả


Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA biến ý định khởi sự kinh doanh xã hội



Biến quan sát

Yếu tố

1

SEI1

0.584

SEI2

0.677

SEI3

0.778

SEI4

0.779

SEI5

0.784

SEI6

0.841

Eigenvalue

3.334

% phương sai trích

55.572%

Giá trị KMO

0.678


Kiểm định Barlett

Chi–bình phương

260.302

Bậc tư do (df)

15

Sig

0.000

Nguồn: tính toán của tác giả

Kết quả kiểm định sơ bộ độ tin cậy Cronbach’s Alpha


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Giá trị cronbach’s alpha nếu loại

biến

1. Giáo dục khởi sự kinh doanh xã hội: Cronbach’s Alpha: 0.788

EDU1

14.57

14.874

0.449

0.789

EDU2

15.02

14.949

0.623

0.735

EDU3

14.62

14.299

0.620

0.732

EDU4

14.38

14.076

0.562

0.751

EDU5

14.61

13.917

0.603

0.736

Xem tất cả 273 trang.

Ngày đăng: 24/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí