cuộc sống và dẫn đến sự phát triển bền vững) | cuộc sống và dẫn đến sự phát triển bền vững) | |
Social entrepreneurship education (Lanero và cộng sự, 2011) | Giáo dục khởi sự kinh doanh xã hội (Lanero và cộng sự, 2011) | Giáo dục khởi sự kinh doanh xã hội (Lanero và cộng sự, 2011) |
Respondents were asked to evaluate: Your experience with social entrepreneurship education help to: | Giáo dục khởi sự kinh doanh xã hội mà các anh/chị đã được trải nghiệm giúp: | Giáo dục khởi sự kinh doanh xã hội mà các anh/chị đã được trải nghiệm giúp: |
Raise the social entrepreneurial spirit. | nâng cao tinh thần kinh doanh xã hội | nâng cao tinh thần kinh doanh xã hội |
bring receptivity to social entrepreneurial interests. | mang lại lợi ích cho khởi sự kinh doanh xã hội | mang lại lợi ích cho khởi sự kinh doanh xã hội |
provide information about social business initiatives. | cung cấp thông tin và các sáng kiến kinh doanh xã hội | cung cấp thông tin và các sáng kiến kinh doanh xã hội |
cover social entrepreneurship counselling. | hỗ trợ tư vấn về khởi sự kinh doanh xã hội | hỗ trợ tư vấn về khởi sự kinh doanh xã hội |
including comprehensive social entrepreneur training courses. | đào tạo những doanh nhân xã hội toàn diện | đào tạo những doanh nhân xã hội toàn diện |
Prior experience with social organizations (Hockerts, 2015) | Kinh nghiệm với các tổ chức xã hội (Hockerts, 2015) | Kinh nghiệm với các tổ chức xã hội (Hockerts, 2015) |
I have some experience working with social problems. | Tôi có một số kinh nghiệm làm việc với các vấn đề xã hội. | Tôi có kinh nghiệm làm việc với các vấn đề xã hội. |
I have volunteered or otherwise worked with social organizations. | Tôi đã từng tình nguyện hoặc tham gia làm việc với các tổ chức xã hội. | Tôi đã từng tình nguyện hoặc tham gia làm việc với các tổ chức xã hội. |
Có thể bạn quan tâm!
- Tác động của tính cách, giáo dục và kinh nghiệm đến ý định khởi sự kinh doanh xã hội - 29
- Một Số Nội Dung Từ Thảo Luận Nhóm
- Tổng Hợp Những Thay Đổi Về Các Phát Biểu Từ Phỏng Vấn Chuyên Gia
- Tác động của tính cách, giáo dục và kinh nghiệm đến ý định khởi sự kinh doanh xã hội - 33
- Tác động của tính cách, giáo dục và kinh nghiệm đến ý định khởi sự kinh doanh xã hội - 34
Xem toàn bộ 273 trang tài liệu này.
Tôi biết rất nhiều về các tổ chức xã hội. | Tôi biết rất nhiều về các tổ chức xã hội. | |
Entrepreneurial Intention Liđán và Chen (2009) | Ý định khởi sự kinh doanh xã hội | Ý định khởi sự kinh doanh xã hội |
I am ready to do anything to be an entrepreneur. | Tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trở thành một doanh nhân xã hội | Tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trở thành một doanh nhân xã hội |
My professional goal is to become an entrepreneur. | Nghề nghiệp tương lai của tôi là một doanh nhân xã hội | Mục tiêu nghề nghiệp của tôi là trở thành một doanh nhân xã hội |
I will make every effort to start and run my own firm. | Tôi sẽ cố gắng hết sức để bắt đầu và điều hành DNXH của riêng mình | Tôi sẽ cố gắng để khởi sự kinh doanh xã hội thành công |
I am determined to create a firm in the future. | Tôi quyết tâm khởi sự kinh doanh xã hội trong tương lai | Tôi quyết tâm khởi sự kinh doanh xã hội trong tương lai |
I have very seriously thought of starting a firm. | Tôi đã rất nghiêm túc với ý định khởi sự kinh doanh xã hội | Tôi đã rất nghiêm túc với ý định khởi sự kinh doanh xã hội |
I have the firm intention to start a firm some day. | Tôi có ý định bắt đầu một DNXH trong tương lai | Tôi có ý định bắt đầu một DNXH trong tương lai |
PHỤ LỤC 9. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH SƠ BỘ
Kết quả kiểm định sơ bộ độ tin cậy Cronbach’s Alpha của các yếu tố trong mô hình của Mair và Nooba (2006)
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Giá trị cronbach’s alpha nếu loại biến | |
1. Cảm nhận về mong muốn khởi sự kinh doanh xã hội: Cronbach’s Alpha: 0.819 | ||||
PD1 | 7.76 | 6.245 | 0.660 | 0.766 |
PD2 | 7.86 | 4.788 | 0.784 | 0.630 |
PD3 | 7.68 | 6.482 | 0.593 | 0.827 |
2. Cảm nhận về tính khả thi khi khởi sự kinh doanh xã hội: Cronbach’s Alpha: 0.944 | ||||
PF1 | 15.48 | 11.727 | 0.880 | 0.925 |
PF2 | 15.40 | 12.121 | 0.894 | 0.922 |
PF3 | 15.52 | 12.010 | 0.859 | 0.929 |
PF4 | 15.41 | 12.648 | 0.829 | 0.934 |
PF5 | 15.55 | 13.260 | 0.781 | 0.942 |
3. Ý định khởi sự kinh doanh xã hội: Cronbach’s Alpha: 0.837 | ||||
SEI1 | 20.03 | 22.353 | 0.459 | 0.839 |
SEI2 | 20.00 | 20.929 | 0.553 | 0.822 |
SEI3 | 19.66 | 20.146 | 0.641 | 0.804 |
SEI4 | 19.66 | 20.105 | 0.640 | 0.804 |
SEI5 | 19.64 | 20.879 | 0.656 | 0.802 |
SEI6 | 19.76 | 19.316 | 0.729 | .785 |
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Giá trị cronbach’s alpha nếu loại biến |
Nguồn: tính toán của tác giả
Kết quả kiểm định sơ bộ độ tin cậy Cronbach’s Alpha của các tính cách kinh doanh thương mại truyền thống
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Giá trị cronbach’s alpha nếu loại biến | |
4. Xu hướng rủi ro: Cronbach’s Alpha: 0.845 | ||||
RP2 | 19.17 | 18.304 | 0.601 | 0.824 |
RP3 | 19.26 | 17.972 | 0.515 | 0.842 |
RP4 | 19.35 | 16.856 | 0.689 | 0.806 |
RP5 | 19.13 | 15.690 | 0.766 | 0.789 |
RP6 | 19.30 | 18.495 | 0.607 | 0.824 |
RP7 | 19.14 | 17.718 | 0.587 | 0.827 |
5. Nhu cầu thành tích: Cronbach’s Alpha: 0.924 | ||||
NA1 | 21.61 | 23.089 | 0.833 | 0.900 |
NA2 | 21.72 | 24.466 | 0.765 | 0.913 |
NA3 | 21.81 | 22.337 | 0.863 | 0.894 |
NA4 | 21.82 | 23.927 | 0.840 | 0.899 |
NA5 | 21.68 | 25.270 | 0.709 | 0.924 |
3. Tính chủ động: Cronbach’s Alpha: 0.748 |
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Giá trị cronbach’s alpha nếu loại biến | |
PRO1 | 7.38 | 4.359 | 0.685 | 0.532 |
PRO2 | 7.19 | 4.499 | 0.662 | 0.561 |
PRO3 | 7.19 | 5.347 | 0.403 | 0.858 |
4. Tính sáng tạo: Cronbach’s Alpha: 0.830 | ||||
CRE1 | 10.81 | 5.691 | 0.747 | 0.742 |
CRE2 | 11.17 | 6.365 | 0.683 | 0.774 |
CRE3 | 10.80 | 6.384 | 0.637 | 0.794 |
CRE4 | 10.93 | 6.934 | 0.568 | 0.823 |
Nguồn: tính toán của tác giả
Kết quả kiểm định sơ bộ độ tin cậy Cronbach’s Alpha của các đặc điểm tính xã hội
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Giá trị cronbach’s alpha nếu loại biến | |
4. Nghĩa vụ đạo đức: Cronbach’s Alpha: 0.771 | ||||
MO1 | 7.87 | 5.589 | 0.511 | 0.802 |
MO2 | 7.81 | 4.923 | 0.703 | 0.574 |
MO3 | 7.68 | 5.998 | 0.619 | 0.684 |
5. Sự đồng cảm: Cronbach’s Alpha: 0.691 | ||||
EMP1 | 7.44 | 3.360 | 0.348 | 0.823 |
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Giá trị cronbach’s alpha nếu loại biến | |
EMP2 | 7.42 | 3.034 | 0.633 | 0.439 |
EMP3 | 7.32 | 3.311 | 0.578 | 0.518 |
Nguồn: tính toán của tác giả
Kết quả phân tích nhân tố khám phá của các tính cách, cảm nhận về tính khả thi và cảm nhận về sự mong muốn
Yếu tố | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
RT2 | 0.723 | |||||||
RT3 | 0.702 | |||||||
RT4 | 0.803 | |||||||
RT5 | 0.763 | |||||||
RT6 | 0.741 | |||||||
RT7 | 0.620 | |||||||
NA1 | 0.892 | |||||||
NA2 | 0.860 | |||||||
NA3 | 0.903 | |||||||
NA4 | 0.886 | |||||||
NA5 | 0.800 | |||||||
PRO1 | 0.851 | |||||||
PRO2 | 0.850 | |||||||
PRO3 | 0.706 | |||||||
INN1 | 0.880 |
Yếu tố | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
INN2 | 0.788 | |||||||
INN3 | 0.812 | |||||||
INN4 | 0.719 | |||||||
MO1 | 0.722 | |||||||
MO2 | 0.794 | |||||||
MO3 | 0.776 | |||||||
EMP1 | 0.647 | |||||||
EMP2 | 0.822 | |||||||
EMP3 | 0.739 | |||||||
PD1 | 0.733 | |||||||
PD2 | 0.831 | |||||||
PD3 | 0.820 | |||||||
PF1 | 0.889 | |||||||
PF2 | 0.927 | |||||||
PF3 | 0.871 | |||||||
PF4 | 0.905 | |||||||
PF5 | 0.841 | |||||||
Eigenvalue | 1.269 | |||||||
% phương sai trích | 73.29% | |||||||
Giá trị KMO | 0.668 | |||||||
Kiểm định Barlett | Chi–bình phương | 2272.82 | ||||||
Bậc tư do (df) | 496 | |||||||
Sig | 0 |
Nguồn: tính toán của tác giả
Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA biến ý định khởi sự kinh doanh xã hội
Yếu tố | ||
1 | ||
SEI1 | 0.584 | |
SEI2 | 0.677 | |
SEI3 | 0.778 | |
SEI4 | 0.779 | |
SEI5 | 0.784 | |
SEI6 | 0.841 | |
Eigenvalue | 3.334 | |
% phương sai trích | 55.572% | |
Giá trị KMO | 0.678 | |
Kiểm định Barlett | Chi–bình phương | 260.302 |
Bậc tư do (df) | 15 | |
Sig | 0.000 |
Nguồn: tính toán của tác giả
Kết quả kiểm định sơ bộ độ tin cậy Cronbach’s Alpha
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Giá trị cronbach’s alpha nếu loại biến | |
1. Giáo dục khởi sự kinh doanh xã hội: Cronbach’s Alpha: 0.788 | ||||
EDU1 | 14.57 | 14.874 | 0.449 | 0.789 |
EDU2 | 15.02 | 14.949 | 0.623 | 0.735 |
EDU3 | 14.62 | 14.299 | 0.620 | 0.732 |
EDU4 | 14.38 | 14.076 | 0.562 | 0.751 |
EDU5 | 14.61 | 13.917 | 0.603 | 0.736 |