Nguồn: Tác giả tổng hợp từ www.sbv.gov.vn và nhiều trang khác
Phụ lục 3: Thống kê các thương vụ M&A toàn bộ từ năm 2004 đến nay
CÁC TỔ CHỨC TRƯỚC M&A | TỔ CHỨC SAU M&A | NĂM | HÌNH THỨ C | |
1 | NHTMCP Đệ Nhất (Fincombank) NHTMCP Tín Nghĩa (TinNghiaBank) | NHTMCP Sài Gòn (SCB) | 2011 | Hợp nhất |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Giải Pháp Gia Tăng Lợi Nhuận Xuất Phát Từ Vấn Đề Cấu Trúc Của Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
- Tăng Cường Huy Động Vốn Trong Các Tầng Lớp Dân Cư
- Tác động của cấu trúc vốn đến lợi nhuận của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 10
Xem toàn bộ 92 trang tài liệu này.
NHTMCP Sài Gòn (SCB) | ||||
2 | NHTMCP Liên Việt (LPB) Công ty Dịch vụ Tiết kiệm Bưu điện | NHTMCP Bưu Điện Liên Việt | 2011 | Sáp nhập |
3 | NHTMCP Nhà Hà Nội (HBB) NHTMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) | NHTMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) | 2012 | Sáp nhập |
4 | Tập đoàn Thiên Thanh và các cá nhân NHTMCP Đại Tín (Trustbank) | NHTMCP Xây dựng Việt Nam | 2013 | Mua lại |
5 | NHTMCP Phát Triển Nhà Hồ Chí Minh (HD Bank) Cty tài chính Việt Société Générale (SGVF) | HD Finance | 2013 | Mua lại |
6 | Tổng Công ty Tài Chính Cổ Phần Dầu Khí VIỆT NAM (PVFC) NHTMCP Phương Tây (WEB) | NHTMCP Đại Chúng (PVComban k) | 2013 | Mua lại |
7 | NHTMCP Phát Triển Nhà Thành phố Hồ Chí Minh (HD Bank) NHTMCP Đại Á (DaiABank) | NHTMCP Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh (HD Bank) | 2013 | Sáp nhập |
NHTMCP Phương Nam (SouthernBank) NHTMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) | NHTMCP Sài Gòn Thương Tín | 2015 | Sáp nhập | |
9 | NHTMCP Phát Triển Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long (MHB) NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển VIỆT NAM (BIDV) | NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam (BIDV) | 2015 | Sáp nhập |
10 | NHTMCP Phát Triển Mê Kông (MDB) NHTMCP Hàng Hải VIỆT NAM (Maritime Bank) | NHTMCP Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank) | 2015 | Sáp nhập |
11 | NH Xây dựng (VIỆT NAMCB) NH Đại Dương (OceanBank) NH Dầu khí Toàn cầu (GP Bank) | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 2015 | Mua lại |
12 | Công ty tài chính cổ phần Vinaconex - Viettel (VVF) NHTMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) | NHTMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) | 2017 | Sáp nhập |
8
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ www.sbv.gov.vn và nhiều trang khác
Phụ lục 4: Bảng tổng kết các kết quả nghiên cứu thực nghiệm
Tên tác giả | Dữ liệu dùng trong nghiên cứu | Mô hình định lượng | Kết quả nghiên cứu |
Berger & Patti (2002) | 695 quan sát từ các ngân hàng Mỹ trong giai đoạn từ năm 1990 - 1995 | Two - stage least squares (2SLS) và OLS | - | |
2 | Pastory & các cộng sự (2013) | 20 ngân hàng thương mại tại Tanzania, trong giai đoạn từ năm 2005 - 2011 | Pooled Ordinary Least Square (POLS) | - |
3 | Taani (2014) | 12 ngân hàng thương mại tại Việt Nam trong giai đoạn từ năm 2007 - 2011 | Pooled Ordinary Least Square (POLS) | - |
4 | Bourke (1989) | 90 ngân hàng từ 12 quốc gia tại Châu Âu, Bắc Âu và Úc từ năm 1972 - 1981 | Pooled Ordinary Least Square (POLS) | - |
5 | Berger (1995) | hơn 80,000 quan sát từ các ngân hàng Mỹ trong khoảng từ năm 1982 - 1989 | Kiểm định Granger causality | + |
6 | Hassan & Bashir (2003) | 43 ngân hàng Hồi Giáo trong 8 năm (1994 - 2001) | GLS (Generalized least squares) Bình phương tối thiểu tổng quan sát | + |
7 | Bashir (2003) | 14 ngân hàng Hồi giáo , trong khoảng thời gian từ năm 1993 - 1998 | Pooled Ordinary Least Square (POLS) | + |
8 | Haron (2004) | Các ngân hàng Hồi giáo | Pooled Ordinary Least Square (POLS) | + |
1
Bandt & các cộng sự (2014) | 17 ngân hàng Pháp trong giai đoạn từ năm 1993 - 2012 | Fixed effects model (FEM) | + | |
10 | Gul & các cộng sự (2011) | 15 ngân hàng thương mại Pakistan trong giai đoạn từ năm 2005 - 2009 | Pooled Ordinary Least Square (POLS) | + |
11 | Awunyo - Vitor & Badu (2012) | Các ngân hàng thương mại trên niên yết thị trường chứng khoán Ghana trong giai đoạn từ năm 2000 - 2010 | Pooled Ordinary Least Square (POLS) | + |
12 | Al - Kayed (2014) | 85 ngân hàng Hồi giáo tại 19 quốc gia trên Thế giới, trong giai đoạn từ năm 2003 - 2008 | Two - stage least squares (2SLS) | +/- Tìm ra tỷ lệ ngưỡng của vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn trong trường hợp này là 37,41% |
13 | Saona (2010) | 108.439 quan sát các ngân hàng Mỹ trong giai đoạn từ năm 1995 - 2007 | GMM (Generalized Method of Moments) | +/- Tìm ra tỷ lệ ngưỡng của vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn trong trường họp này là 41% |
9
Phụ lục 5: Các nhân tố tác động tới lợi nhuận (ngoài cấu trúc vốn)
TÊN CÁC YẾU TỐ | CÁC TÁC GIẢ NGHIÊN CỨU | TƯƠNG QUAN VỚI LỢI NHUẬN | |
Các yếu tố bên trong | |||
1 | Quy mô tổng tài sản | Fadzlan Sufian (2011), Spathis et al. (2002), Kosmidous (2008), | + |
Deger Alper và Adem Anbar (2011), Kosmidou, Pasiouras và Tsaklanganos (2007) | |||
Fadzlan Sufian F. & Royfaizal Razali Chong (2008), Pasiouras & Kosmidous (2007), Staikouras, Mamatzakis & Koutsomanoli Filippaki (2008) | - | ||
2 | Quy mô các khoản cho vay | Gul và Irshad và Zaman (2011), Fadzlan Sufian (2011) và Sasrosuwito danSuzuki (2011) | + |
Al per và Anbar (2011) | - | ||
3 | Quy mô tiền gửi | Samy Ben Naceur và Mohamed Goaied (2001), Linda Allen & Anoop Rai (1996) và Ken Holden & Magdi El-Banany (2004) | + |
Al per và Anbar (2011) | Không tác động | ||
4 | Mức độ đa dạng hóa | Guorong Jiang et al. (2003), Fadzlan Sufian (2011), Fadzlan Sufian & Royfaizal Razali Chong (2008), Al per và Anbar (2011) | + |
- | |||
5 | Rủi ro tín dụng | + |
Panayiotis P. Athanasoglou et.al (2008), Panayiotis P. Athanasoglou et . al (2006), Fadzlan Sufian & Royfaizal Razali Chong (2008), Anna P.I.Vong & Hoi Si Chan (2009), Fadlan Sufian (2011) | - | ||
6 | Rủi ro thanh khoản | + | |
Molyneux & Thornton (1992), Fadzlan Sufian (2011) | - | ||
…… | |||
Các yếu tố bên ngoài | |||
7 | Tốc độ tăng trưởng tổng tài sản quốc nội | Bourke (1989), Molyneur & Thornton (1992), Pasiouras và Kosmidou (2007), Kosmidou (2008) | + |
Al per và Anbar (2011) | Không tác động | ||
8 | Lạm phát | Demirguc – Kunt và Huizinga (1999), Uhomoibhi Toni Aburime (2008), Balachandher K.Guru et al. (2002), P. Athanasoglou et.al (2006), Anna P.I.Vong & Hoi Si Chan (2009), | + |
Uche (1996), Ogowewa và Uche (2006), Fadzlan Sufian & | - |
Royfaizal Razali Chong (2008) | |||
9 | Chế độ tỷ giá hối đoái | + | |
Ogunleye (1995), Uhomoibhi Toni Aburime (2008) | - | ||
……… |
Phụ lục 6: Các kiểm định dùng trong mô hình
Kiểm định Hausman để tìm ra mô hình phù hợp với dữ liệu nghiên cứu
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
chi2(7) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
= 15.98
Prob>chi2 = 0.0253
Kiểm định đa cộng tuyến
VIF | |
SIZE | 5.27 |
SHARE | 3.37 |
CAP | 2.17 |
DEPOSIT | 1.62 |
LOAN | 1.56 |
GDPG | 1.07 |
SEFCROE | 1.05 |
Kiểm định tự tương quan
Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first-order autocorrelation
F( 1, 23) = 8.589
Prob > F = 0.0075