Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam, 2010. Thông tư 19/2010/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 13/2010/TT-NHNN ngày 20/05/2010 được ban hành ngày 27 tháng 09 năm 2010.
Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam, 2011. Chỉ thị số 01/CT-NHNN “Về thực hiện giải pháp tiền tệ và hoạt động ngân hàng nhằm kiểm soát lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô và bảo đảm an sinh xã hội” được ban hành ngày 01 tháng 03 năm 2011.
Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam, 2013. Thông tư 02/2013/TT-NHNN “Quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” được ban hành ngày 21 tháng 01 năm 2013.
Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam, 2014. Thông tư 36/2014/TT-NHNN “Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” được ban hành ngày 20 tháng 11 năm 2014 và có hiệu lực từ 01/02/2015.
Nguyễn Hồng Sơn và các cộng sự, 2015. Tác động của cấu trúc sở hữu đến khả năng sinh lời của các ngân hàng thương mại việt nam trong bối cảnh tái cơ cấu
Phạm Trí Cao và Vũ Minh Châu, 2012. Kinh tế lượng ứng dụng. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Lao Động - Xã Hội.
Võ Thị Mỹ Hạnh (2016), Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại Việt Nam thông qua hoạt động hợp nhất, sáp nhập và mua lại (M&A)
Tài liệu tiếng Anh
Al-Kayed, L. T., Raihan Syed Mohd Zain, S., & Duasa, J. (2014). The relationship between capital structure and performance of Islamic banks. Journal of Islamic Accounting and Business Research, 5(2), 158-181.
Ali, K., Akhtar, M. F., & Ahmed, H. Z. (2011). Bank-Specific and Macroeconomic Indicators of Profitability-Empirical Evidence from the Commercial Banks of Pakistan. International Journal of Business and Social Science, 2(6), 235-242.
Alper, D. and Anbar A. (2011). Bank Specific and Macroeconomic Determinants of Commercial banks Profitability: Emperical Evidence from Turkey. Business and Economic Research Journal, Vol.2, N°. 2.
Anarfo, E. B. (2015). Capital structure and bank performance - Evidence from SubSahara Africa. European Journal of Accounting Auditing and Finance Research, 3 (3), 1-20.
Anna P.I.Vong & Hoi Si Chan (2009). Determinants of Bank Profitability in Macau.
Macau Monetary Research Bulletin, Vol.12, pages 93-113.
Awunyo-Vitor, D., & Badu, J. (2012). Capital structure and performance of listed banks in Ghana. The Global Journal of Human Social Science, 12 (5).
Bandt, D., Camara, B., Pessarossi, P., & Rose, M. (2014). Does the capital structure affect banks’ profitability? Pre-and post financial crisis evidence from significant banks in France (No. 12). Banque de France.
Balachandher K.Guru, J.Staunton and B.Shanmugam (2002). Determinants Of Commercial Bank Profitability In Malaysia. Journal of Money, Credit and Banking, pages 69-82
Bashir, A. H. M. (2003). Determinants of profitability in Islamic banks: Some evidence from the Middle East. Islamic economic studies, 11(1), 31-57.
Berger, A. N. (1995). The relationship between capital and earnings in banking.
Journal of money, credit and Banking, 27(2), 432-456.
Berger & Emilia Bonaccorsi di Patti, (2002). Capital structure and firm performance: a new approach to testing agency theory and an application to the banking industry.
Bourke, P. (1989). Concentration and other determinants of bank profitability in Europe, North America and Australia. Journal of Banking & Finance, 13(1), 65-79.
Chiorazzo, V., Milani, C. & Salvini, F. (2008). Income diversification and bank performance: Evidence from Italian banks. Journal of Financial Services Research, 33(3), 181-203.
Deger Alper and Adem Anbar (2011). Bank specific and Macroeconomic Determinants of Commercial banks Profitability: Emperical Evidence from Turkey. Business and Economic Research Journal, Vol.2, N°. 2.
Demirguc - Kunt, A. and H. Huizinga (1999). Determinants Of Commercial Bank Interest Margins And Profitability: Some International Evidence. World Bank Economic Review, Vol.13, pages 379-408.
Fadzlan Sufian & Royfaizal Razali Chong (2008). Determinants Of Bank Profitability In A Developing Economy: Empirical Evidences From The Philippines. Asian Academy of Management Journal of Accounting and Financial, Vol.4, N°.2, pages 91-11.
Fazlan Sufian (2011). Profitability of Korean Banking Sector: Panel Evidence On Bank- Specific And Macroeconomic Determinants. Journal of Economics and Management, Vol.7, No.l, pages 43-72.
Haron, S. (2004). Determinants of Islamic bank profitability. Global Journal of Finance and Economics, 7(1), 11-33.
Hassan, M. K., & Bashir, A. H. M. (2003). Determinants of Islamic banking profitability. In 10th ERF Annual Conference, Morocco (pp. 16-18).
Halov, N., Heider, F., & John, K. (2009). Capital structure and volatility of
risk.Draft. myweb. lmu. edu/ccfc/index_files/fall09/halovcapstruc. pdf.
Gujarati, D.N. (1995). Basic Econometrics (3rd Ed.). McGraw-Hill International Editions. New York
Gul, S., Irshad, F., & Zaman, K. (2011). Factors affecting bank profitability in Pakistan. The Romanian Economic Journal, 39(14), 61-89.
Guorong Jiang, Nancy Tang, Eve Law and Angela Sze (2003). Determinants Of Bank Profitability In Hong Kong. Hong Kong Monetary Authority, September 2003.
Jensen, M. C. & Meckling, W. H. (1976). Theory of the firm: Managerial behavior, agency costs and ownership structure. Journal of Financial Economics, 3(4), 305–360.
Jensen, M. C. (1986). Agency cost of free cash flow, corporate finance, and takeovers. Corporate Finance, and Takeovers. American Economic Review,76(2).
Ken Holden & Magdi El-Banany (2004). Investment In Information Technology Systems And Determinants Of Bank Profitability In The UK. Taylor and Fracis Journals, Vol.14, pages 361-365.
Kosmidou, K. (2008). The Determinants of Banks’ Profits in Greec during the Period of EU Financial Intergration. Managerial Finance, N°.34, Pages 146- 159.
Lee, C.,Hsieh, M.-F & Yang, S.-J. (2014), The relationship between revenue diversification and bank performance: Do financial structures and financial reforms matter?. Journal of Banking & Finance, 32(8), 1452-1467.
Linda Allen & Anoop Rai (1996). Operational Efficiency In Banking: An International Comparison. Journal of Banking and Finance, Vol.20, pages 655- 672.
Modigliani, F. & Miller, M. H. (1958). The cost of capital, corporation finance, and the theory of investment. American Economic Review 48: 261–297.
Molyneux, P. and J. Thornton (1992). Determinants Of European Bank Profitability: A N°te. Journal of Banking and Finance, Vol.16, pages 1173-1178.
Ogowewa, T.I. and Uche, C. (2006). (Mis)using Bank Share Capital As A Regulatory Tool To Force Bank Consolidations In Nigeria. Journal of African Law, Vol.50, N°.2, Pages 161-186.
Ogunleye, R.W (1995). Monetary Policy Influences On Banks’Profitability: Evidence From Single - Equation Approach. NDIC Quarterly, Vol.5, N°.4, Pages 48-66.
Panayiotis P. Athanasoglou, Matthaios D.Delis, Christos K. Staikouras (2006). Determinants of Bank Profitability In The South Eastern European Region. Munich Personal RePEc Archive, N°. 10274, pages 1-32.
Panayiotis P. Athanasoglou, Sophocles N.Brissimis, Matthaios D.Delis (2008). Bank-Specific, Industry-Specific And Macroeconomic Determinants of Bank Profitability. Journal of International Financial Markets, Institutions and Money, Vol. 18, Pages 121-136.
Pasiouras, F., & Kosmoudo, K. (2007). Factor influencing the profitability of domestic and foreign comercial banks in the European Union. Research in International Business and Finance , N°.21, Pages 222-231.
Pastory, D., Marobhe, M. & Kaaya, I. (2013). The relationship between capital structure and comercial bank performance: A penal data analysis. International Journal of Financial Economics,1 (1), 33-41.
Sarny Ben Naceur & Mohamed Goaied (2001). The Determinants Of The Tunisian Deposit Banks’ Performance. Applied Financial Economics, Vol.ll, N°.3, pages 317-319.
Sasrosuwito, S dan Suzuki, Y. (2011). Past crisis Indonesian Banking System Profitability: Bank-specific, Industry-specific and Macroeconomic Determinants. The 2nd International Research Symposium in Service Management, pages 588- 597.
Saona, P. (2010). Capital Structure and Performance in the US Banking Industry.
Available at SSRN 1617830.
Seok Weon Lee. (2012). Profitability determinants of Korea banks, Ewha Womans University, 06-18.
Staikouras, C., Mamatzakis, E., Koutsomanoli - Filippaki, A. (2008). An Empirical Investigation of Operating Performance In The New European Banking Landscape. Global Financial Journal, JN°.19, Pages 32-45.
Spathis, C., K. Kosmidou and M. Doumpos (2002). Assessing Profitability Factors in the Greek Banking System: A Multicriteria Methodology. International Transactions in Operational Reseach, JN°.9, Pages 517-530.
Taani, K. (2014). Capital structure effects on banking performance: A case study of Jordan. International Journal of Economics, Finance and Management Sciences, 1(5), 227.
Uche, C.U. (1996). The Nigerian Failed Banks Decree: A Critique. Journal of International Banking Law, Vol.l 1, JN°.10, Pages 436-441
Uhomoibhi Toni Aburime (2008). Determinants Of Bank Profitability: Company - Level Evidence From Nigeria. Social Science Research Network, Working Paper Series.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Danh sách các NHTM Việt Nam được sử dụng trong bài viết
Tên ngân hàng | Mã ngân hàng | |
1 | Ngân Hàng TMCP An Bình | ABB |
2 | Ngân Hàng TMCP Á Châu | ACB |
3 | Ngân Hàng TMCP Đầu Tư & Phát Triển Việt Nam | BIDV |
4 | Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam | CTG |
5 | Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam | EIB |
6 | Ngân Hàng TMCP Phát Triển Nhà TPHCM | HDB |
7 | Ngân Hàng TMCP Kiên Long | KLB |
8 | Ngân Hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | LPB |
9 | Ngân Hàng TMCP Quân Đội | MBB |
10 | Ngân Hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | MSB |
11 | Ngân Hàng TMCP Nam Á | NAB |
12 | Ngân Hàng TMCP Quốc Dân | NCB |
13 | Ngân Hàng TMCP Phương Đông | OCB |
14 | Ngân Hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex | PGB |
15 | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn | SCB |
16 | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thuơng | SGB |
Có thể bạn quan tâm!
- Mối Tương Quan Thuận Giữa Cap Và Efcroe Của Các Nhtm Việt Nam
- Các Giải Pháp Gia Tăng Lợi Nhuận Xuất Phát Từ Vấn Đề Cấu Trúc Của Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
- Tăng Cường Huy Động Vốn Trong Các Tầng Lớp Dân Cư
- Tác động của cấu trúc vốn đến lợi nhuận của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 11
Xem toàn bộ 92 trang tài liệu này.
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội | SHB | |
18 | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | STB |
19 | Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam | TCB |
20 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPB |
21 | Ngân Hàng TMCP Việt Á | VAB |
22 | Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | VCB |
23 | Ngân Hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam | VIB |
24 | Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | VPB |
17
Phụ lục 2: Thống kê các thương vụ M&A một phần từ năm 2004 đến nay
NGÂN HÀNG | NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (EIB) | Bán 500 tỷ đồng vốn điều lệ cho 16 đối tác chiến lược là các tập đoàn kinh doanh có uy tín trong nước với giá khoảng 4000 tỷ đồng | Tháng 6/2007 |
Bán 25% cổ phần: Sumitomo Mitsui Banking Corporation (15%), VOF Investment Limited - British Virgin Islands (5%), Mirae Asset Hàn Quốc (4,5%), Mirae Asset Maps (0.5%) với giá 400 triệu USD gấp 6.43 lần mệnh giá | Tháng 8/2007 | ||
2 | NHTMCP Phát Triển Nhà Hà Nội (HBB) | Bán 10% cổ phần cho Deutsche Bank AG (Đức) | Tháng 6/2007 |
3 | NHTMCP Kỹ | Bán 10% cho HSBC cổ phần trị giá 27 | Tháng12/2005 |
Thương Viêt Nam (TCB) | triệu USD | ||
Bán tiếp 5% cố phần cho HSBC giá 1.272 tỉ đồng (xấp xỉ 77,1 triệu) | Tháng 7/2007 | ||
4 | NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam (VCB) | Bán 15% cố phần cho Mizuho giá 567,3 triệu USD | Tháng10/2007 |
5 | NHTMCP Phương Đông (OCB) | Bán 10% cổ phần cho ngân hàng BNP Paribas (Pháp) giá 120 tỉ đồng | Tháng 2/2008 |
6 | NHTMCP An Bình (ABB) | Bán 15% vốn điều lệ cho ngân hàng Maybank (Malaysia) giá 2.138 tỷ đồng | Tháng 3/2008 |
7 | NHTMCP ngoài quốc doanh (VPB, nay là ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng) | Bán tổng cộng 15% vốn điều lệ cho tập đoàn OCBC (Tập đoàn Tài chính lớn thứ 3 Singapore) khoảng 300 tỷ đồng | Tháng 5/2008 |
8 | NHTMCP Phương Nam | Bán 10% cổ phần khoảng 480 tỷ đồng cho ngân hàng UOB (ngân hàng lớn nhất Singapore) | Tháng 1/2008 |