Bảng Câu Hỏi Khảo Sát Sơ Bộ

PHỤ LỤC 4: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT SƠ BỘ

Kính chào quý Anh/Chị!

Hiện tôi đang nghiên cứu đề tài “Tác động của các yếu tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiêp du lịch: Trường hợp Thừa Thiên Huế”. Để có được dữ liệu tin cậy phục vụ cho nghiên cứu, kính mong quý Anh/Chị giúp đỡ tôi bằng cách trả lời các câu hỏi trong phiếu khảo sát này, nhằm giúp tôi có thêm thông tin xác định về tác động của các yếu tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiêp du lịch hiện nay. Xin Anh/Chị đánh dấu (X) vào mức độ đồng ý mà Anh/Chị cho là phù hợp nhất với qui ước mức độ đồng ý: (1) Hoàn toàn không đồng ý; (2) Không đồng ý; (3) Trung lập; (4) Đồng ý; (5) Hoàn toàn đồng ý.

A. TÁC ĐỘNG CỦA YẾU TỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐẾN KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP DU LỊCH

STT

Thang đo

Mức độ đồng ý

I. Hình ảnh thương hiệu

1

2

3

4

5

1

Doanh nghiệp chúng tôi có ý thức nỗ lực để khách hàng phân biệt hình ảnh thương hiệu của doanh nghiệp

so với đối thủ cạnh tranh.






2

Doanh nghiệp chúng tôi liên tục cải thiện hình ảnh

thương hiệu để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.






3

Hiện tại khách hàng luôn hài lòng với hình ảnh thương

hiệu của doanh nghiệp.






4

Doanh nghiệp thường xuyên tổ chức các sự kiện gắn với

trách nhiệm xã hội.






5

Doanh nghiêp chúng tôi xây dựng và quản lý hình ảnh

thương hiệu theo quy trình chặc chẽ khoa học.






6

Doanh nghiệp chúng tôi có hình ảnh thương hiệu thân

thiện với môi trường.






II. Năng lực marketing

1

2

3

4

5

7

Doanh nghiệp thường xuyên sử dụng nghiên cứu thị

trường để thu thập thông tin từ khách hàng.






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 290 trang tài liệu này.

Tác động của các yếu tố năng lực cạnh tranh đến kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch - Trường hợp Thừa Thiên Huế - 29

Doanh nghiệp thường xuyên tiếp nhận từ ý kiến của

khách hàng về sản phẩm dịch vụ mà mình cung cấp.






9

Doanh nghiệp xây dựng được chất lượng mối quan hệ

của doanh nghiệp với khách hàng luôn đảm bảo.






10

Doanh nghiệp luôn đáp ứng sự hài lòng của khách hàng.






11

Doanh nghiệp thiết kế website của mình hấp dẫn.






12

Doanh nghiệp có đội ngũ marketing luôn đáp ứng nhu

cầu của khách hàng.






III. Năng lực tài chính

1

2

3

4

5

13

Doanh nghiệp chúng tôi có hoạt động tài chính vững

chắc.






14

Doanh nghiệp chúng tôi huy động vốn dễ dàng.






15

Doanh nghiệp chúng tôi có khả năng thanh toán tốt.






16

Doanh nghiệp chúng tôi có sức quay vòng vốn nhanh.






17

Doanh nghiệp chúng tôi có nguồn vốn hoạt động tốt.






IV. Năng lực quản trị

1

2

3

4

5

18

Nhà quản trị luôn quan tâm vào đào tạo và phát triển

nhân sự trong doanh nghiệp.






19

Tầm nhìn chiến lược của các nhà quản trị trong doanh

nghiệp.






20

Nhà quản trị luôn thúc đẩy tinh thần đối thoại và chấp

nhận các ý kiến đa dạng.






21

Khả năng quản lý nhằm để hỗ trợ sự thay đổi trong

doanh nghiệp.






22

Nhà quản trị luôn có nguyên tắt kiểm soát và phương

pháp quản lý kinh doanh trong doanh nghiệp.






23

Nhà quản trị luôn khuyến khích làm việc theo nhóm và

các mối quan hệ hợp tác.






V. Năng lực tổ chức phục vụ

1

2

3

4

5

24

Nhân viên của doanh nghiệp luôn có thái độ lịch sự và






8

thân thiện với khách hàng.






25

Nhân viên của doanh nghiệp có đủ kiến thức và năng lực giải đáp các thắc mắc và yêu cầu cụ thể của khách

hàng.






26

Nhân viên đã quen thuộc với các quy trình thực hiện

dịch vụ.






27

Sự chuyên nghiệp của nhân viên tạo nên sự tín nhiệm

của khách hàng.






28

Khách hàng đánh giá doanh nghiệp tổ chức phục vụ tốt.






VI. Chất lượng sản phẩm dịch vụ

1

2

3

4

5

29

Sản phẩm dịch vụ doanh nghiệp cung cấp rất phong

phú, đa dạng.






30

Chất lượng sản phẩm dịch vụ tương ứng với chi phí

khách hàng bỏ ra.






31

Doanh nghiệp tạo sự khác biệt hóa bằng cách cung cấp

các sản phẩm dịch vụ độc đáo.






32

Doanh nghiệp cải tiến liên tục chất lượng sản phẩm dịch

vụ.






33

Doanh nghiệp có danh tiếng về cung cấp sản phẩm dịch

vụ có chất lượng.






VII. Công nghệ thông tin

1

2

3

4

5

34

Doanh nghiệp đầu tư vào phần mềm phục vụ kinh

doanh, tiếp thị.






35

Mức độ sử dụng công nghệ thông tin để đối mặt với môi

trường bên ngoài.






36

Mức độ sử dụng công nghệ thông tin để tăng cường

năng lực nội bộ.






37

Doanh nghiêp chúng tôi sử dụng công nghệ thông tin

như một chiến lược cạnh tranh.






38

Khách sạn của chúng tôi sử dụng công nghệ thông tin







mới để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.






VIII. Văn hóa doanh nghiệp – Sứ mệnh






39

Các quyết định thường được đưa ra ở các cấp quản lý

có thông tin chính xác nhất.






40

Chiến lược của chúng ta khiến các doanh nghiệp khác

thay đổi cách họ cạnh tranh trong ngành.






41

Doanh nghiệp có sứ mệnh rõ ràng, giúp công việc của

chúng ta có ý nghĩa và phương hướng.






42

Mọi thành viên trong doanh nghiệp đều hiểu rằng mình

cần làm gì để đạt được thành công bền vững.






43

Tầm nhìn của doanh nghiệp tạo ra sự phấn khích và

động lực cho nhân viên.






IX. Văn hóa doanh nghiệp – Khả năng thích ứng






44

Mọi thành viên trong doanh nghiệp đều được khuyến

khích sáng tạo.






45

Doanh nghiệp luôn tạo cơ hội để áp dụng những ý

tưởng mới.






46

Các ý tưởng mới luôn được ủng hộ phát triển.






47

Chúng tôi luôn xem thất bại là bài học để tiến bộ.






48

Chúng tôi ứng phó tốt với các hãng cạnh tranh và các

thay đổi khác trong môi trường kinh doanh.






X. Văn hóa doanh nghiệp – Tính nhất quán






49

Chúng tôi dễ dàng có được sự đồng tâm nhất trí kể cả

khi giải quyết những vấn đề khó khăn nhất.






50

Chúng tôi có sự đồng ý rõ ràng về cách làm việc đúng

và sai.






51

Đường lối làm việc của doanh nghiệp rất đồng nhất và

có dự kiến trước.






52

Các mục tiêu giữa các cấp được điều chỉnh phù hợp với

nhau.







Việc không để ý đến các giá trị cốt lõi sẽ khiến bạn gặp

khó khăn.






XI. Văn hóa doanh nghiệp – Sự tham gia

1

2

3

4

5

54

Năng lực của nhân viên được cải thiện thường xuyên.






55

Nhân viên sẵn sàng chấp nhận thách thức để đạt mục

tiêu doanh nghiệp đề ra.






56

Công việc được sắp xếp sao cho mỗi người thấy được mối liên hệ giữa công việc của họ với mục tiêu của

doanh nghiệp.






57

Các thành viên luôn gắn kết để doanh nghiệp có lợi

nhuận cao.






58

Doanh nghiệp coi trọng phát triển con người, sự gắn kết

và tinh thần làm việc.






XII. Trách nhiệm xã hội – Đối với nhân viên

1

2

3

4

5

59

Doanh nghiệp tạo điều kiện để cải thiện chất lượng

cuộc sống cho người lao động.






60

Doanh nghiệp tạo điều kiện linh hoạt để cân bằng tốt

giữa cuộc sống và công việc cho người lao động.






61

Doanh nghiệp luôn quan tâm đến nhu cầu và mong đợi

của người lao động.






62

Doanh nghiệp có chính sách trả lương nhân viên là trên

trung bình của ngành.






63

Doanh nghiệp thường xuyên có chương trình đào tạo

cho người lao động.






XIII. Trách nhiệm xã hội – Đối với khách hàng

1

2

3

4

5

64

Nhân viên được đào tạo hướng dẫn cung cấp thông tin

đầy đủ về sản phẩm dịch vụ mà mình cho khách hàng.






65

Doanh nghiệp thúc đẩy nhân viên luôn tôn trọng ý kiến

của khách hàng.






66

Doanh nghiệp luôn đáp ứng nhu cầu của khách hàng.






53

Doanh nghiệp luôn giải quyết thỏa đáng các khiếu nại

của khách hàng.






68

Doanh nghiệp đảm bảo quyền lợi của khách hàng.






XIV. Trách nhiệm xã hội – Đối với môi trường

1

2

3

4

5

69

Yếu tố môi trường và cộng đồng xung quanh luôn được

doanh nghiệp cân nhắc kỹ trong hoạt động kinh doanh.






70

Doanh nghiệp luôn chú trọng thực hiện các hành động

góp phần bảo tồn môi trường.






71

Doanh nghiệp luôn đảm bảo vệ sinh, an toàn thực

phẩm.






72

Doanh nghiệp có ý thức bảo vệ môi trường và tài

nguyên thiên nhiên tốt.






73

Doanh nghiệp luôn chọn nhà cung cấp sản phẩm dịch

vụ thân thiện với môi trường.






XV. Trách nhiệm xã hội – Đối với nhà nước

1

2

3

4

5

74

Doanh nghiệp chúng tôi thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối

với người lao động (chế độ lương, thưởng, bảo hiểm…).






75

Doanh nghiệp chúng tôi tuân thủ các quy định về môi

trường trong hoạt động kinh doanh.






76

Doanh nghiệp chúng tôi luôn đáp ứng yêu cầu pháp lý

trong lĩnh vực hoạt động của mình.






77

Doanh nghiệp chúng tôi có trách nhiệm thúc đẩy phát

triển cộng đồng địa phương và bảo tồn di sản.






78

Doanh nghiệp chúng tôi tuân thủ nộp thuế đầy đủ.






XVI. Kết quả kinh doanh – Tài chính

1

2

3

4

5

79

Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ tiêu về doanh số cung

cấp sản phẩm dịch vụ.






80

Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ tiêu về lợi nhuận trong

kinh doanh.






67

Doanh nghiệp chúng tôi đạt lợi nhuận ròng sau thuế như

kế hoạch.






82

Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ số thu nhập trên đầu tư

(ROI) như kế hoạch.






83

Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ sốlợi nhuận trên vốn

chủ sở hữu (ROE) như kế hoạch.






XVII.Kết quả kinh doanh – Phi tài chính

1

2

3

4

5

84

Mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm dịch vụ

mà doanh nghiệp chúng tôi cung cấp.






85

Doanh nghiệp chúng tôi nhận được những thông tin

phản hồi tích cực từ khách hàng của doanh nghiệp.






86

Doanh nghiệp chúng tôi có số lượng khách hàng mới

ngày càng tăng.






87

Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ tiêu về tăng trưởng thị

phần như kế hoạch.






88

Doanh nghiệp chúng tôi có hiệu suất làm việc của nhân

viên đạt yêu cầu.






81


B. THÔNG TIN CHUNG

(1) Doanh nghiệp của Anh/Chị kinh doanh trong lĩnh vực nào?

1. Lữ hành

2. Khách sạn

3. Nhà hàng

(2) Doanh nghiệp của Anh/Chị thuộc loại hình doanh nghiệp nào?

1. Doanh nghiệp tư nhân

2. Công ty TNHH

3. Công ty Cổ phần

4. Khác

(3) Anh/Chị tham gia quản lý trong lĩnh vực gì?

1. Ban tổng giám đốc

2. Ban giám đốc

3. Trưởng bộ phận

(4) Thâm niên quản lý

4. Dưới 5 năm

5. Từ 5 – 10 năm

6. Từ 10 – 15 năm

7. Từ 15 năm trở lên

(5) Số năm công ty được thành lập

1. Dưới 5 2. Từ 5 - 10

3. Từ 10 – 15

4. Từ 15 trở lên

(6) Công ty có số lượng công ty thành viên, chi nhánh và văn phòng đại diện

1. Dưới 5 2. Từ 5 - 10

3. Từ 10 – 15

4. Từ 15 trở lên

(7) Quy mô doanh nghiệp (Số người)

1. Dưới 20

2. Từ 20 – 40

3. Từ 40 - 60

4. Từ 60 trở lên


Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời phỏng vấn.

Xem tất cả 290 trang.

Ngày đăng: 31/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí