KQTC3
Reliability Statistics
N of Items | |
.908 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tác động của các yếu tố năng lực cạnh tranh đến kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch - Trường hợp Thừa Thiên Huế - 28
- Bảng Câu Hỏi Khảo Sát Sơ Bộ
- Kết Quả Kiểm Định Cronbach's Alpha Sơ Bộ
- Kết Quả Kiểm Định Cronbach's Alpha
- Tác động của các yếu tố năng lực cạnh tranh đến kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch - Trường hợp Thừa Thiên Huế - 33
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Khám Phá (Fea)
Xem toàn bộ 290 trang tài liệu này.
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
KPTC1 | 15.29 | 13.795 | .772 | .887 |
KPTC2 | 15.15 | 13.787 | .751 | .892 |
KPTC3 | 14.83 | 13.798 | .836 | .874 |
KPTC4 | 14.81 | 14.775 | .678 | .906 |
KPTC5 | 15.03 | 13.723 | .811 | .879 |
PHỤ LỤC 6: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Kính chào quý Anh/Chị!
Hiện tôi đang nghiên cứu đề tài “Tác động của các yếu tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiêp du lịch: Trường hợp Thừa Thiên Huế”. Để có được dữ liệu tin cậy phục vụ cho nghiên cứu, kính mong quý Anh/Chị giúp đỡ tôi bằng cách trả lời các câu hỏi trong phiếu khảo sát này, nhằm giúp tôi có thêm thông tin xác định về tác động của các yếu tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiêp du lịch hiện nay. Xin Anh/Chị đánh dấu (X) vào mức độ đồng ý mà Anh/Chị cho là phù hợp nhất với qui ước mức độ đồng ý: (1) Hoàn toàn không đồng ý; (2) Không đồng ý; (3) Trung lập; (4) Đồng ý; (5) Hoàn toàn đồng ý.
A. TÁC ĐỘNG CỦA YẾU TỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH ĐẾN KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP DU LỊCH
Thang đo | Mức độ đồng ý | |||||
I. Hình ảnh thương hiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | Doanh nghiệp chúng tôi có ý thức nỗ lực để khách hàng phân biệt hình ảnh thương hiệu của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh. | |||||
2 | Doanh nghiệp chúng tôi liên tục cải thiện hình ảnh thương hiệu để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. | |||||
3 | Hiện tại khách hàng luôn hài lòng với hình ảnh thương hiệu của doanh nghiệp. | |||||
4 | Doanh nghiệp thường xuyên tổ chức các sự kiện gắn với trách nhiệm xã hội. | |||||
5 | Doanh nghiêp chúng tôi xây dựng và quản lý hình ảnh thương hiệu theo quy trình chặc chẽ khoa học. | |||||
I. Năng lực marketing | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
6 | Doanh nghiệp thường xuyên sử dụng nghiên cứu thị trường để thu thập thông tin từ khách hàng. | |||||
7 | Doanh nghiệp thường xuyên tiếp nhận từ ý kiến của khách hàng về sản phẩm dịch vụ mà mình cung cấp. |
Doanh nghiệp xây dựng được chất lượng mối quan hệ của doanh nghiệp với khách hàng luôn đảm bảo. | ||||||
9 | Doanh nghiệp luôn đáp ứng sự hài lòng của khách hàng. | |||||
10 | Doanh nghiệp thiết kế website của mình hấp dẫn. | |||||
III. Năng lực tài chính | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
11 | Doanh nghiệp chúng tôi huy động vốn dễ dàng. | |||||
12 | Doanh nghiệp chúng tôi có khả năng thanh toán tốt. | |||||
13 | Doanh nghiệp chúng tôi có sức quay vòng vốn nhanh. | |||||
14 | Doanh nghiệp chúng tôi có nguồn vốn hoạt động tốt. | |||||
IV. Năng lực quản trị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
15 | Nhà quản trị luôn quan tâm vào đào tạo và phát triển nhân sự trong doanh nghiệp. | |||||
16 | Tầm nhìn chiến lược của các nhà quản trị trong doanh nghiệp. | |||||
17 | Nhà quản trị luôn thúc đẩy tinh thần đối thoại và chấp nhận các ý kiến đa dạng. | |||||
18 | Khả năng quản lý nhằm để hỗ trợ sự thay đổi trong doanh nghiệp. | |||||
19 | Nhà quản trị luôn có nguyên tắt kiểm soát và phương pháp quản lý kinh doanh trong doanh nghiệp. | |||||
V. Năng lực tổ chức phục vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
20 | Nhân viên của doanh nghiệp luôn có thái độ lịch sự và thân thiện với khách hàng. | |||||
21 | Nhân viên của doanh nghiệp có đủ kiến thức và năng lực giải đáp các thắc mắc và yêu cầu cụ thể của khách hàng. | |||||
22 | Nhân viên đã quen thuộc với các quy trình thực hiện dịch vụ. | |||||
23 | Sự chuyên nghiệp của nhân viên tạo nên sự tín nhiệm của khách hàng. |
8
Khách hàng đánh giá doanh nghiệp tổ chức phục vụ tốt. | ||||||
VI. Chất lượng sản phẩm dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
25 | Sản phẩm dịch vụ doanh nghiệp cung cấp rất phong phú, đa dạng. | |||||
26 | Chất lượng sản phẩm dịch vụ tương ứng với chi phí khách hàng bỏ ra. | |||||
27 | Doanh nghiệp tạo sự khác biệt hóa bằng cách cung cấp các sản phẩm dịch vụ độc đáo. | |||||
28 | Doanh nghiệp cải tiến liên tục chất lượng sản phẩm dịch vụ. | |||||
29 | Doanh nghiệp có danh tiếng về cung cấp sản phẩm dịch vụ có chất lượng. | |||||
VII. Công nghệ thông tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
30 | Mức độ sử dụng công nghệ thông tin để đối mặt với môi trường bên ngoài. | |||||
31 | Mức độ sử dụng công nghệ thông tin để tăng cường năng lực nội bộ. | |||||
32 | Doanh nghiêp chúng tôi sử dụng công nghệ thông tin như một chiến lược cạnh tranh. | |||||
33 | Khách sạn của chúng tôi sử dụng công nghệ thông tin mới để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. | |||||
VIII. Văn hóa doanh nghiệp – Sứ mệnh | ||||||
34 | Các quyết định thường được đưa ra ở các cấp quản lý có thông tin chính xác nhất. | |||||
35 | Chiến lược của chúng ta khiến các doanh nghiệp khác thay đổi cách họ cạnh tranh trong ngành. | |||||
36 | Doanh nghiệp có sứ mệnh rõ ràng, giúp công việc của chúng ta có ý nghĩa và phương hướng. | |||||
37 | Mọi thành viên trong doanh nghiệp đều hiểu rằng mình cần làm gì để đạt được thành công bền vững. |
24
Tầm nhìn của doanh nghiệp tạo ra sự phấn khích và động lực cho nhân viên. | ||||||
IX. Văn hóa doanh nghiệp – Khả năng thích ứng | ||||||
39 | Mọi thành viên trong doanh nghiệp đều được khuyến khích sáng tạo. | |||||
40 | Doanh nghiệp luôn tạo cơ hội để áp dụng những ý tưởng mới. | |||||
41 | Các ý tưởng mới luôn được ủng hộ phát triển. | |||||
42 | Chúng tôi luôn xem thất bại là bài học để tiến bộ. | |||||
43 | Chúng tôi ứng phó tốt với các hãng cạnh tranh và các thay đổi khác trong môi trường kinh doanh. | |||||
X. Văn hóa doanh nghiệp – Tính nhất quán | ||||||
44 | Chúng tôi dễ dàng có được sự đồng tâm nhất trí kể cả khi giải quyết những vấn đề khó khăn nhất. | |||||
45 | Chúng tôi có sự đồng ý rõ ràng về cách làm việc đúng và sai. | |||||
46 | Đường lối làm việc của doanh nghiệp rất đồng nhất và có dự kiến trước. | |||||
47 | Các mục tiêu giữa các cấp được điều chỉnh phù hợp với nhau. | |||||
48 | Việc không để ý đến các giá trị cốt lõi sẽ khiến bạn gặp khó khăn. | |||||
XI. Văn hóa doanh nghiệp – Sự tham gia | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
49 | Năng lực của nhân viên được cải thiện thường xuyên. | |||||
50 | Nhân viên sẵn sàng chấp nhận thách thức để đạt mục tiêu doanh nghiệp đề ra. | |||||
51 | Công việc được sắp xếp sao cho mỗi người thấy được mối liên hệ giữa công việc của họ với mục tiêu của doanh nghiệp. | |||||
52 | Các thành viên luôn gắn kết để doanh nghiệp có lợi |
38
nhuận cao. | ||||||
53 | Doanh nghiệp coi trọng phát triển con người, sự gắn kết và tinh thần làm việc. | |||||
XII. Trách nhiệm xã hội – Đối với nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
54 | Doanh nghiệp tạo điều kiện để cải thiện chất lượng cuộc sống cho người lao động. | |||||
55 | Doanh nghiệp tạo điều kiện linh hoạt để cân bằng tốt giữa cuộc sống và công việc cho người lao động. | |||||
56 | Doanh nghiệp luôn quan tâm đến nhu cầu và mong đợi của người lao động. | |||||
57 | Doanh nghiệp có chính sách trả lương nhân viên là trên trung bình của ngành. | |||||
58 | Doanh nghiệp thường xuyên có chương trình đào tạo cho người lao động. | |||||
XIII. Trách nhiệm xã hội – Đối với khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
59 | Nhân viên được đào tạo hướng dẫn cung cấp thông tin đầy đủ về sản phẩm dịch vụ mà mình cho khách hàng. | |||||
60 | Doanh nghiệp thúc đẩy nhân viên luôn tôn trọng ý kiến của khách hàng. | |||||
61 | Doanh nghiệp luôn đáp ứng nhu cầu của khách hàng. | |||||
62 | Doanh nghiệp luôn giải quyết thỏa đáng các khiếu nại của khách hàng. | |||||
63 | Doanh nghiệp đảm bảo quyền lợi của khách hàng. | |||||
XIV. Trách nhiệm xã hội – Đối với môi trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
64 | Yếu tố môi trường và cộng đồng xung quanh luôn được doanh nghiệp cân nhắc kỹ trong hoạt động kinh doanh. | |||||
65 | Doanh nghiệp luôn chú trọng thực hiện các hành động góp phần bảo tồn môi trường. | |||||
66 | Doanh nghiệp luôn đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm. |
Doanh nghiệp có ý thức bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên tốt. | ||||||
68 | Doanh nghiệp luôn chọn nhà cung cấp sản phẩm dịch vụ thân thiện với môi trường. | |||||
XV. Trách nhiệm xã hội – Đối với nhà nước | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
69 | Doanh nghiệp chúng tôi thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với người lao động (chế độ lương, thưởng, bảo hiểm…). | |||||
70 | Doanh nghiệp chúng tôi tuân thủ các quy định về môi trường trong hoạt động kinh doanh. | |||||
71 | Doanh nghiệp chúng tôi luôn đáp ứng yêu cầu pháp lý trong lĩnh vực hoạt động của mình. | |||||
72 | Doanh nghiệp chúng tôi có trách nhiệm thúc đẩy phát triển cộng đồng địa phương và bảo tồn di sản. | |||||
73 | Doanh nghiệp chúng tôi tuân thủ nộp thuế đầy đủ. | |||||
XVI. Kết quả kinh doanh – Tài chính | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
74 | Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ tiêu về doanh số cung cấp sản phẩm dịch vụ. | |||||
75 | Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ tiêu về lợi nhuận trong kinh doanh. | |||||
76 | Doanh nghiệp chúng tôi đạt lợi nhuận ròng sau thuế như kế hoạch. | |||||
77 | Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ số thu nhập trên đầu tư (ROI) như kế hoạch. | |||||
78 | Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ sốlợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) như kế hoạch. | |||||
XVII.Kết quả kinh doanh – Phi tài chính | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
79 | Mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm dịch vụ mà doanh nghiệp chúng tôi cung cấp. | |||||
80 | Doanh nghiệp chúng tôi nhận được những thông tin |
67
phản hồi tích cực từ khách hàng của doanh nghiệp. | ||||||
81 | Doanh nghiệp chúng tôi có số lượng khách hàng mới ngày càng tăng. | |||||
82 | Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ tiêu về tăng trưởng thị phần như kế hoạch. | |||||
83 | Doanh nghiệp chúng tôi có hiệu suất làm việc của nhân viên đạt yêu cầu. |
B. THÔNG TIN CHUNG
(1) Doanh nghiệp của Anh/Chị kinh doanh trong lĩnh vực nào?
8. Lữ hành
9. Khách sạn
10. Nhà hàng
(2) Doanh nghiệp của Anh/Chị thuộc loại hình doanh nghiệp nào?
1. Doanh nghiệp tư nhân
2. Công ty TNHH
3. Công ty Cổ phần
4. Khác
(3) Anh/Chị tham gia quản lý trong lĩnh vực gì?
1. Ban tổng giám đốc
2. Ban giám đốc
3. Trưởng bộ phận
(4) Thâm niên quản lý
11. Dưới 5 năm
12. Từ 5 – 10 năm
13. Từ 10 – 15 năm
14. Từ 15 năm trở lên
(5) Số năm công ty được thành lập
1. Dưới 5 2. Từ 5 - 10