45
well-planned | |||
52 | Objectives of management at different levels are consistent. | Hai và Hung (2018, January). | Các mục tiêu giữa các cấp được điều chỉnh phù hợp với nhau. |
53 | A person who ignores core values will face difficulties. | Hai và Hung (2018, January). | Việc không để ý đến các giá trị cốt lõi sẽ khiến bạn gặp khó khăn. |
VIII.4 Corporate culture – Participation | Văn hóa doanh nghiệp - Sự tham gia | ||
54 | The ability of the staff regularly improves. | Hai và Hung (2018, January). | Năng lực của nhân viên được cải thiện thường xuyên. |
55 | The company always encourages the cooperation between/among its deppartments. | Hai và Hung (2018, January). | Nhân viên sẵn sàng chấp nhận thách thức để đạt mục tiêu doanh nghiệp đề ra. |
56 | Tasks are assigned so that individuals see the connection between their work and the organization’s objectives. | Hai và Hung (2018, January). | Công việc được sắp xếp sao cho mỗi người thấy được mối liên hệ giữa công việc của họ với mục tiêu của doanh nghiệp. |
57 | Everyone believes that they have appositive impact in the organiza- | Hai và Hung (2018, January). | Các thành viên luôn gắn kết để doanh nghiệp có lợi nhuận cao. |
Có thể bạn quan tâm!
- Tác động của các yếu tố năng lực cạnh tranh đến kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch - Trường hợp Thừa Thiên Huế - 25
- Danh Sách Các Chuyên Gia Thảo Luận
- Dàn Bài Thảo Luận Các Chuyên Gia Hoàn Thiện
- Bảng Câu Hỏi Khảo Sát Sơ Bộ
- Kết Quả Kiểm Định Cronbach's Alpha Sơ Bộ
- Bảng Câu Hỏi Khảo Sát Chính Thức
Xem toàn bộ 290 trang tài liệu này.
tion. | |||
58 | Business plans are continuously made and everyone is involved in this process; emotional commitment. | Hai và Hung (2018, January). | Doanh nghiệp coi trọng phát triển con người, sự gắn kết và tinh thần làm việc. |
IX.1 Social Responsibility- For employees | Trách nhiệm xã hội-Đối với nhân viên | ||
59 | Our company policies encourage the employees to develop their skills and careers | Turker (2009); Barrena và cộng sự (2011). | Doanh nghiệp tạo điều kiện để cải thiện chất lượng cuộc sống cho người lao động. |
60 | Our company implements flexible policies to provide a good work and life balance for its employees | Turker (2009); Maignan và Ferrell (2000). | Doanh nghiệp tạo điều kiện linh hoạt để cân bằng tốt giữa cuộc sống và công việc cho người lao động. |
61 | The management of our company primarily concerns with employees’ needs and wants | Turker (2009); Loi và cộng sự (2006); SA8000; ISO26000. | Doanh nghiệp luôn quan tâm đến nhu cầu và mong đợi của người lao động. |
62 | Enterprises have policies to pay staff salaries above the industry | Turker (2009); Tamajón và Font (2013). | Doanh nghiệp có chính sách trả lương nhân viên là trên trung bình của ngành. |
average. | |||
63 | Our company supports employees who want to acquire additional education | Turker (2009); Tamajón và Font (2013). | Doanh nghiệp thường xuyên có chương trình đào tạo cho người lao động. |
IX.2. Social responsibility - For customers | Trách nhiệm xã hội - Đối với khách hàng | ||
64 | Our company provides full and accurate information about its products to its customers | Bowen (1986) (Mason và Simmons (2014) Maignan và Ferrell (2000). | Nhân viên được đào tạo hướng dẫn cung cấp thông tin đầy đủ về sản phẩm dịch vụ mà mình cho khách hàng. |
65 | Our company encourages its employees to participate to the voluntarily activities | Tamajón và Font (2013); Archie và Kareem (2010). | Doanh nghiệp thúc đẩy nhân viên luôn tôn trọng ý kiến của khách hàng. |
66 | Customer satisfaction is highly important for our company | Tamajón và Font (2013); Bowen (1986); Turker (2009). | Doanh nghiệp luôn đáp ứng nhu cầu của khách hàng. |
67 | Our company protects consumer rights beyond the legal requirements | Maignan và Ferrell (2000). | Doanh nghiệp luôn giải quyết thỏa đáng các khiếu nại của khách hàng. |
68 | Enterprises ensure | Capron và Quairel | Doanh nghiệp đảm bảo quyền |
customers' interests. | (2009); Archie và Kareem, (2010). | lợi của khách hàng. | |
IX.3 Social responsibility - For the environment | Trách nhiệm xã hội - Đối với môi trường | ||
69 | Social responsibility is critical to the survival of a business enterprise | ISO26000, Turker (2009). | Yếu tố môi trường và cộng đồng xung quanh luôn được doanh nghiệp cân nhắc kỹ trong hoạt động kinh doanh. |
70 | Our company implements special programs to minimize its negative impact on the natural environment. | Tamajón và Font (2013); ISO26000; Turker (2009). | Doanh nghiệp luôn chú trọng thực hiện các hành động góp phần bảo tồn môi trường. |
71 | Our company targets a sustainable growth which considers to the future generations. | Capron và Quairel (2009); Archie và Kareem (2010). | Doanh nghiệp luôn đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm. |
72 | Our company participates to the activities which aim to protect and improve the quality of the natural | Dangerfield (1999); Grgona (2005); Capron và Quairel (2009); Archie và Kareem (2010). | Doanh nghiệp có ý thức bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên tốt. |
environment. | |||
73 | Our company makes investment to create a better life for the future generations | Tamajón và Font (2013). | Doanh nghiệp luôn chọn nhà cung cấp sản phẩm dịch vụ thân thiện với môi trường. |
IX.4 Social responsibility - For the government | Trách nhiệm xã hội - Đối với nhà nước | ||
74 | Being socially responsible is the most important thing a firm can do. | Shen và Zhu (2011); Maignan và Ferrell (2000). | Doanh nghiệp chúng tôi thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với người lao động (chế độ lương, thưởng, bảo hiểm…). |
75 | Our company complies with the legal regulations completely and promptly. | Maignan và Ferrell (2000); Turker (2009); Clarkson (1995). | Doanh nghiệp chúng tôi tuân thủ các quy định về môi trường trong hoạt động kinh doanh. |
76 | Our company supports the non- governmental organizations working in the problematic areas. | Tamajón và Font (2013); Maignan và Ferrell (2000); Turker (2009b). | Doanh nghiệp chúng tôi luôn đáp ứng yêu cầu pháp lý trong lĩnh vực hoạt động của mình. |
77 | Our company contributes to the campaigns and projects that promote the well- being of the | Tamajón và Font (2013). | Doanh nghiệp chúng tôi có trách nhiệm thúc đẩy phát triển cộng đồng địa phương và bảo tồn di sản. |
society. | |||
78 | Our company always pays its taxes on a regular and continuing basis. | Capron và Quairel (2009); Archie và Kareem (2010). | Doanh nghiệp chúng tôi tuân thủ nộp thuế đầy đủ. |
X.1 Business results - Financial result | Kết quả kinh doanh - Kết quả tài chính | ||
79 | My hotel’s average annual occupancy rate. | Tavitiyaman và cộng sự (2012); Kaplan và Norton (1993). | Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ tiêu về doanh số cung cấp sản phẩm dịch vụ. |
80 | My hotel’s employee performance. | Tavitiyaman và cộng sự (2012); Kaplan và Norton (1993). | Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ tiêu về lợi nhuận trong kinh doanh. |
81 | My hotel’s net profit after tax. | Tavitiyaman và cộng sự (2012). | Doanh nghiệp chúng tôi đạt lợi nhuận ròng sau thuế như kế hoạch. |
82 | My hotel’s return on investment (ROI). | Tavitiyaman và cộng sự (2012). | Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ số thu nhập trên đầu tư (ROI) như kế hoạch. |
83 | Return On Equity (ROE). | Law và cộng sự (2015). | Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ sốlợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) như kế hoạch. |
X.2 Business results - Non-financial results | Kết quả kinh doanh - Kết quả phi tài chính | ||
84 | Our customers are satisfied with our range of products and services | Law và cộng sự (2015); Tavitiyaman và cộng sự (2012); Wong và Kwan (2001). | Mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm dịch vụ mà doanh nghiệp chúng tôi cung cấp. |
My hotel’s customer satisfaction level | Tavitiyaman và cộng sự (2012); Huselid (1995); Delaney và Huselid (1996). | Doanh nghiệp chúng tôi nhận được những thông tin phản hồi tích cực từ khách hàng của doanh nghiệp. | |
86 | Employee satisfaction | Law và cộng sự (2015); Kaplan và Norton (1992); Waal và Coevert (2007). | Doanh nghiệp chúng tôi có số lượng khách hàng mới ngày càng tăng. |
87 | The different ways of delivering services to customers | Tavitiyaman và cộng sự (2012); Kaplan và Norton (1993). | Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ tiêu về tăng trưởng thị phần như kế hoạch. |
88 | Reduction of staff cost (e.g., by seasonal recruitment) | Law và cộng sự (2015) | Doanh nghiệp chúng tôi có hiệu suất làm việc của nhân viên đạt yêu cầu. |
85