Tác động của các yếu tố năng lực cạnh tranh đến kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch - Trường hợp Thừa Thiên Huế - 28

45

well-planned



52

Objectives of management at different levels are

consistent.

Hai và Hung (2018, January).

Các mục tiêu giữa các cấp được điều chỉnh phù hợp với nhau.

53

A person who ignores core values will face

difficulties.

Hai và Hung (2018, January).

Việc không để ý đến các giá trị cốt lõi sẽ khiến bạn gặp khó khăn.

VIII.4 Corporate culture

– Participation


Văn hóa doanh nghiệp - Sự

tham gia

54

The ability of the staff regularly

improves.

Hai và Hung (2018, January).

Năng lực của nhân viên được cải thiện thường xuyên.

55

The company always encourages the cooperation between/among its

deppartments.

Hai và Hung (2018, January).

Nhân viên sẵn sàng chấp nhận thách thức để đạt mục tiêu doanh nghiệp đề ra.

56

Tasks are assigned so that individuals see the connection between their work and the organization’s

objectives.

Hai và Hung (2018, January).

Công việc được sắp xếp sao cho mỗi người thấy được mối liên hệ giữa công việc của họ với mục tiêu của doanh nghiệp.

57

Everyone believes that they have appositive impact

in the organiza-

Hai và Hung (2018, January).

Các thành viên luôn gắn kết để

doanh nghiệp có lợi nhuận cao.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 290 trang tài liệu này.

Tác động của các yếu tố năng lực cạnh tranh đến kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch - Trường hợp Thừa Thiên Huế - 28


tion.



58

Business plans are continuously made and everyone is involved in this process; emotional

commitment.

Hai và Hung (2018, January).

Doanh nghiệp coi trọng phát triển con người, sự gắn kết và tinh thần làm việc.

IX.1 Social Responsibility-

For employees


Trách nhiệm xã hội-Đối với

nhân viên

59

Our company policies encourage the employees to develop their

skills and careers


Turker (2009); Barrena và cộng sự (2011).


Doanh nghiệp tạo điều kiện để cải thiện chất lượng cuộc sống cho người lao động.

60

Our company implements flexible policies to provide a good work and life balance for its

employees


Turker (2009); Maignan và Ferrell (2000).


Doanh nghiệp tạo điều kiện linh hoạt để cân bằng tốt giữa cuộc sống và công việc cho người lao động.

61

The management of our company primarily concerns with employees’

needs and wants


Turker (2009); Loi và cộng sự (2006); SA8000; ISO26000.


Doanh nghiệp luôn quan tâm đến nhu cầu và mong đợi của người lao động.

62

Enterprises have policies to pay staff salaries

above the industry

Turker (2009); Tamajón và Font (2013).

Doanh nghiệp có chính sách trả lương nhân viên là trên trung bình của ngành.


average.



63

Our company supports employees who want to acquire additional

education


Turker (2009); Tamajón và Font (2013).


Doanh nghiệp thường xuyên có chương trình đào tạo cho người lao động.

IX.2. Social responsibility -

For customers


Trách nhiệm xã hội - Đối với

khách hàng

64

Our company provides full and accurate information about its products to its

customers

Bowen (1986) (Mason và Simmons (2014) Maignan và

Ferrell (2000).


Nhân viên được đào tạo hướng dẫn cung cấp thông tin đầy đủ về sản phẩm dịch vụ mà mình cho khách hàng.

65

Our company encourages its employees to participate to the voluntarily

activities


Tamajón và Font (2013); Archie và

Kareem (2010).


Doanh nghiệp thúc đẩy nhân viên luôn tôn trọng ý kiến của khách hàng.

66

Customer satisfaction is highly important

for our company

Tamajón và Font (2013); Bowen

(1986); Turker

(2009).


Doanh nghiệp luôn đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

67

Our company protects consumer rights beyond the

legal requirements


Maignan và Ferrell (2000).

Doanh nghiệp luôn giải quyết thỏa đáng các khiếu nại của khách hàng.

68

Enterprises ensure

Capron và Quairel

Doanh nghiệp đảm bảo quyền


customers'

interests.

(2009); Archie và

Kareem, (2010).

lợi của khách hàng.

IX.3 Social responsibility

- For the environment


Trách nhiệm xã hội - Đối với

môi trường

69

Social responsibility is critical to the survival of a business

enterprise


ISO26000,

Turker (2009).


Yếu tố môi trường và cộng đồng xung quanh luôn được doanh nghiệp cân nhắc kỹ trong hoạt động kinh doanh.

70

Our company implements special programs to minimize its negative impact on the natural

environment.


Tamajón và Font (2013); ISO26000;

Turker (2009).


Doanh nghiệp luôn chú trọng thực hiện các hành động góp phần bảo tồn môi trường.

71

Our company targets a sustainable growth which considers to the future

generations.


Capron và Quairel (2009); Archie và

Kareem (2010).


Doanh nghiệp luôn đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm.

72

Our company participates to the activities which aim to protect and improve the quality of the

natural


Dangerfield (1999);

Grgona (2005); Capron và Quairel (2009); Archie và

Kareem (2010).


Doanh nghiệp có ý thức bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên tốt.


environment.



73

Our company makes investment to create a better life for the future

generations


Tamajón và Font (2013).


Doanh nghiệp luôn chọn nhà cung cấp sản phẩm dịch vụ thân thiện với môi trường.

IX.4 Social responsibility

- For the government


Trách nhiệm xã hội - Đối với

nhà nước

74

Being socially responsible is the most important thing a firm can

do.


Shen và Zhu (2011); Maignan và Ferrell (2000).

Doanh nghiệp chúng tôi thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với người lao động (chế độ lương, thưởng, bảo hiểm…).

75

Our company complies with the legal regulations completely and

promptly.

Maignan và Ferrell (2000); Turker

(2009); Clarkson

(1995).

Doanh nghiệp chúng tôi tuân thủ các quy định về môi trường trong hoạt động kinh doanh.

76

Our company supports the non- governmental organizations working in the

problematic areas.


Tamajón và Font (2013); Maignan và

Ferrell (2000); Turker (2009b).


Doanh nghiệp chúng tôi luôn đáp ứng yêu cầu pháp lý trong lĩnh vực hoạt động của mình.

77

Our company contributes to the campaigns and projects that promote the well-

being of the


Tamajón và Font (2013).


Doanh nghiệp chúng tôi có trách nhiệm thúc đẩy phát triển cộng đồng địa phương và bảo tồn di sản.


society.



78

Our company always pays its taxes on a regular and continuing

basis.


Capron và Quairel (2009); Archie và

Kareem (2010).


Doanh nghiệp chúng tôi tuân thủ nộp thuế đầy đủ.

X.1 Business results -

Financial result


Kết quả kinh doanh - Kết quả

tài chính

79

My hotel’s average

annual occupancy rate.

Tavitiyaman và cộng

sự (2012); Kaplan và Norton (1993).

Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ

tiêu về doanh số cung cấp sản phẩm dịch vụ.

80

My hotel’s

employee performance.

Tavitiyaman và cộng sự (2012); Kaplan và

Norton (1993).

Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ tiêu về lợi nhuận trong kinh

doanh.

81

My hotel’s net

profit after tax.

Tavitiyaman và cộng sự (2012).

Doanh nghiệp chúng tôi đạt lợi nhuận ròng sau thuế như kế

hoạch.

82

My hotel’s return

on investment (ROI).

Tavitiyaman và cộng sự (2012).

Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ số thu nhập trên đầu tư (ROI)

như kế hoạch.

83

Return On Equity (ROE).

Law và cộng sự (2015).

Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ

sốlợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) như kế hoạch.

X.2 Business results -

Non-financial results


Kết quả kinh doanh - Kết quả

phi tài chính

84

Our customers are satisfied with our range of products and services

Law và cộng sự (2015); Tavitiyaman và cộng sự (2012); Wong và Kwan

(2001).

Mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm dịch vụ mà doanh nghiệp chúng tôi cung cấp.



My hotel’s customer

satisfaction level

Tavitiyaman và cộng sự (2012); Huselid

(1995); Delaney và

Huselid (1996).

Doanh nghiệp chúng tôi nhận được những thông tin phản hồi tích cực từ khách hàng của

doanh nghiệp.

86


Employee satisfaction

Law và cộng sự (2015); Kaplan và

Norton (1992); Waal

và Coevert (2007).

Doanh nghiệp chúng tôi có số lượng khách hàng mới ngày càng tăng.

87

The different ways of delivering services to

customers

Tavitiyaman và cộng sự (2012); Kaplan

và Norton (1993).

Doanh nghiệp chúng tôi đạt chỉ tiêu về tăng trưởng thị phần như kế hoạch.

88

Reduction of staff cost (e.g., by seasonal

recruitment)

Law và cộng sự (2015)

Doanh nghiệp chúng tôi có hiệu suất làm việc của nhân viên đạt yêu cầu.

85

Xem tất cả 290 trang.

Ngày đăng: 31/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí