145. Nguyễn Văn Long. 2003. ăn học iệt Nam trong thời đại mới. H: Nxb GD.
146. ---------. 2009. ăn học iệt Nam sau 197 và việc giảng dạy trong nhà trường. H: Nxb. Giáo dục.
147. Phan Trọng Luận. 2002. Xã h i- ăn học- Nhà trường. H: Nxb. ĐH quốc gia.
148. ----------.2007. ăn học trong nhà trường: Nhận diện, tiếp cận, đổi mới. HN: Nxb. Đại học Sư phạm.
149. Thế Lữ. 1994. Vàng và máu. HCM: Nxb Văn nghệ, Tp.HCM.
150. --------. 2001. ên đường thiên lôi. HCM: Nxb Văn nghệ, Tp.HCM.
151. --------. 2006. Thế Lữ tuyển tập, Truyện ngắn, Tiểu luận, Phê bình, Tin thơ- Tin văn…vắn, Song Kim và Nguyễn Mạnh Pha sưu tầm và biên soạn. H: Nxb Thanh niên.
152. --------. 2006. Thế Lữ tuyển tập, Truyện trinh thám., Song Kim và Nguyễn Mạnh Pha sưu tầm và biên soạn. H: Nxb.Thanh niên.
153. Trường Lưu. 2009. Tiếp nối trang văn. H: Nxb. Văn học.
Có thể bạn quan tâm!
- Ác Đề Tài Nghiên Cứu, Luận Văn, Luận Án Về Edgar Allan Poe
- Khảo Sát Về Sự Quan Tâm Của Học Sinh Thpt Với Edgar Poe
- Sự tiếp nhận Edgar Allan Poe ở Việt Nam - 27
- Sự tiếp nhận Edgar Allan Poe ở Việt Nam - 29
- Các Bài Giới Thiệu Trong Các Tuyển Tập Dịch Thơ, Truyện
- Sự tiếp nhận Edgar Allan Poe ở Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 318 trang tài liệu này.
154. Phương Lựu .2002. Từ văn học so sánh đến thi học so sánh. H: Nxb Văn học - Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây.
155. --------.2009. Vì m t nền Lý luận văn học dân t c – hiện đại. H: Nxb. Văn học, tr. 229-325.
156. Nguyễn Nho Sa Mạc. 2006. Thơ Nguyễn Nho Sa ạc, Thư Ấn Quán, P.O. Box 58, South Bound Brook, NJ 08880, USA.
157. Đặng Thai Mai. 1984. Tuyển tập Đặng Thai ai t2. H: Nxb. Văn học.
158. Hoàng Tố Mai. 2002. Edgar Allan Poe, Tạp chí Văn học số III, trang 53.
159. --------.2004. Bài thơ Con quạ và Triết lý về soạn tác. H: TC ăn học số 4.
160. --------.2007. Điệp khúc trong thơ E. Poe. H: Tạp chí NC ăn học số 7.
161. --------.2008. Người kể chuyện và giọng điệu kể chuyện trong loạt truyện Rối loạn tâm thần của Edgar Allan Poe. H: Tạp chí NC ăn học số 12. –Tr.75 – 85.
162. Nguyễn Đăng Mạnh.1983. Nhà văn, tư tưởng và phong cách. H: Nxb Văn học.
163. Trần Thanh Mại. 1941. Hàn ạc Tử (1912-1940). H: Nxb Tân Việt.
164. Meletinsky, E.M. 2004. Thi pháp của huyền thoại. Trần Nho Thìn, Song Mộc dịch. H: Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
165. Hoàng Trọng Miên. 1967. Những ngày sống chung với Hàn Mặc Tử ở Sài Gòn. S: Tạp chí ăn số 73 &74 tháng 11-1967, tr.13-20.
166. Miller, Henry.1971. Thời của những kẻ giết người. (Nghiên cứu về Rimbaud). Nguyễn Hữu Hiệu dịch từ nguyên tác The Time of The Assassins. A Study of Rimbaud. S: Hồng Hà xuất bản.
167. Nguyễn Thanh Mừng (sưu tầm và biên soạn). 1992. Bích Khê, Tinh hoa và Tinh huyết. H: Nxb. Hội Nhà văn.
168. Cao Xuân Mỹ. 1998. Truyện dài đầu tiên và tuyển tập các truyện ngắn Nam b cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. HCM. Nxb. Văn nghệ.
169. --------- (sưu tầm). 1999. ăn xuôi Nam b nửa đầu thế kỉ XX tập 1, 2. HCM: Nxb Văn nghệ -Trung tâm nghiên cứu quốc học.
170. Nguyễn Nam. 2002. Phiên dịch học lịch sử-văn hoá, trường hợp Truyền kì mạn lục. HCM : Nxb. Đại học Quốc gia.
171. Nguyễn Đức Nam. 1968. «Văn học Mỹ và hiện thực nước Mỹ », Tạp chí ăn học số 2.
172. ---------. 1975. Chủ nghĩa hiện thực huyền ảo, Tạp chí ăn học số 1.
173. Chu Nga dịch và giới thiệu. 2002. t kiệt tác bí ẩn (nguyên tác tiếng Nga: Nghệ thuật và người nghệ sĩ trong cac tác giả truyện ngắn thế kỉ XIX - NXB Trường Đại lọc Leningrad, xuất bản 1985), H : Nxb.Văn học.
174. Hoàng Nghĩa. 1996. « Edgar Allan Poe- Thi sĩ của mất mát và cái đẹp », Văn nghệ trẻ số 11, tr.18.
175. Hữu Ngọc. 2000. Hồ sơ văn hoá ỹ. H : Nxb.Thế giới.
176. ---------. (Chủ biên). 1982. Từ điển tác gia ăn học và sân khấu nước ngoài. H: Nxb.Văn hoá.
177. ---------. 2006. Phác thảo chân dung văn hoá Pháp, HCM: Nxb. Văn nghệ.
178. Nguyễn Lương Ngọc. 2001. Hồi kí Nhớ bạn. HCM: Nxb Văn nghệ.
179. Phạm Thế Ngũ. 1965. iệt Nam văn học sử giản ước tân biên, chương II, tâp 3. S: Quốc học t ng thư xuất bản, SG, tr.487-489
180. ---------. 1967. Bài iệt văn kì thi Tú tài tập 1. S: Quốc học T ng thư xuất bản. tr. 147.
181. Vương Trí Nhàn. 2005. Nhà văn tiền chiến và quá trình hiện đại hoá. H: Nxb Đại học quốc gia Hà Nội.
182. ----------. 2005. “Vai trò của trí thức trong quá trình tiếp nhận văn hóa phương Tây ở Việt Nam đầu thế kỉ XX”, Tạp chí Nghiên cứu văn học số 7 (401), tr. 51.
183. Hoàng Nhân (Chủ biên). 1997. ăn học Pháp T2- Thế kỉ XIX-XX, Hội Nghiên cứu và giảng dạy Văn học, NXB Trẻ, TP.HCM.
184. ----------. 1998. Phác thảo quan hệ ăn học Pháp với ăn học iệt Nam hiện đại. Nxb. Mũi Cà Mau.
185. ----------. 2000. “Nỗi đau và mộng ảo: Kỉ niệm 150 năm ngày mất Edgar Allan Poe”, ăn nghệ trung ương số 3, tr.10.
186. Hồng Nhân.1923. “Nghề diễn kịch ở nước Mỹ”. Nam Phong số 77. 11/1923. tr. 388-393.
187. Lãng Nhân.1968. Thơ Pháp ngữ, Phạm Quang Khai xuất bản, SG.
188. Nhiều tác giả.1974. Những truyện ngắn hay nhất của quê hương chúng ta.
S.Nxb Sóng.
189. Nhiều tác giả. 1983, 1984. Từ điển ăn học, T1 &2, NXBKHXH, HN.
190. Nhiều tác giả. 1986. ăn học phương Tây tập 2. H: Nxb Giáo dục.
191. Nhiều tác giả. 1997. ăn học ỹ, quá khứ và hiện tại, H: Trung tâm KHXH& NVQG, Viện Thông tin Khoa học xã hội.
192. Nhiều tác giả. 1999. Từ điển tác gia văn hoá iệt Nam. H: Nxb.Văn hoá.
193. Nhiều tác giả. 2001. ăn học phương Tây. H: Nxb.GD.
194. Nhiều tác giả. 2004. Từ điển văn học (bộ mới). H: Nxb Thế giới.
195. Nhiều tác giả. 2005. ảy mươi năm đọc thơ ích Khê. H: Nxb. Văn học.
196. Nhiều tác giả. 2006. Gia Định báo-tờ báo iệt ngữ đầu tiên. HCM: Nxb. Đại học quốc gia thành phố HCM.
197. Nhiều tác giả. 2007. Truyện ngắn Mỹ chọn lọc. H: Nxb Hội nhà văn.
198. Nekliudov, S.Iu. 2007. “Những ảnh hưởng của thế giới bên kia trong tín ngưỡng dân gian và văn chương cổ truyền”, Phạm Vĩnh Cư dịch. Tạp chí NCVH 1-2007.
199. Octavio Paz. 1998. Thơ văn và tiểu luận. Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng.
200. Hoàng Kim Oanh. 2003. Cái đẹp, Tình yêu và Nỗi ám ảnh về Cái Chết trong thơ Edgar Allan Poe. Luận văn Thạc sĩ. Trường Đại học sư phạm Tp.HCM.
201. Vũ Ngọc Phan. 2008. Nhà văn hiện đại T1 (Quyển 1, 2, 3). Hà Nội: Nxb.VH.
202. ----------. 2008. Nhà văn hiện đại T2 (Quyển 4). Hà Nội: Nxb.Văn học.
203. ----------. 2008. Ngọc Phan Tuyển Tập, út ký, Hồi ký và Những trang viết khác - Tập 4. H: Nxb.Văn học.
204. Thế Phong. 1998. Hàn ặc Tử-nhà thơ siêu thoát. Đồng Nai: Nxb. ĐN.
205. Ngô Văn Phú. 2005. Hàn Mặc Tử, một hồn thơ dị biệt, Chuyện văn chuyện đời. Nxb Lao động.
206. Vũ Đức Phúc. 1981. “Truyện trinh thám”, Tạp chí ăn học số 6.
207. Nguyễn Phúc tuyển chọn và dịch .1997. Các khuynh hướng phê bình trong văn học phương Tây thế kỉ XX (Les tendances critiques dans la litérature occidentale du XXe siècle), Tài liệu dành cho học viên lớp cao học ngành ngữ văn. Trường Đại học Sư phạm tp.HCM.
208. Nguyễn Bình Phương. 2006. Ngồi. Nxb. Đà Nẵng.
209. Huỳnh Như Phương. 2008. Những nguồn cảm hứng trong văn học, Nxb Văn nghệ, Tp.HCM.
210. Edgar Poe. 1949. Con cánh cam vàng, Thiết Can dịch và giới thiệu.S: Nxb. Nam Việt.
211. ----------1953. Kho vàng bí mật. S: Nxb Tân Á.
212. ----------.1957. Con bọ hung vàng, Hoàng Lan dịch, Từ Chung giới thiệu. S: Nxb. Như Nguyện.
213. ---------. 1959. Lá thư mất tr m (song ngữ). Lưu Bằng dịch, SG .
214. ---------. 1967. Án mạng đường nhà xác, Lê Bá Kông dịch và giới thiệu, Diên Hồng xuất bản, Sài Gòn .
215. ---------.1987. Con cánh cam vàng. Nguyễn Việt Tiến dịch. H: Nxb Kim Đồng.
216. ---------.1988. Trái tim thú t i (tập truyện ngắn), Đào Xuân Quý dịch và giới thiệu, Hội VHNT Phú Khánh và Thuận Hải.
217. ---------. 1989. Truyện kinh dị (tập truyện ngắn), Hoàng văn Quang dịch và giới thiệu, NXB Lao động- Hội VHNTQN-ĐN.
218. ---------.1998. Con cú và ba truyện kinh dị. Nguyễn Thị Thanh Minh dịch. H: Nxb. Văn hoá.
219. ---------. 2004. Con mèo đen. Nguyễn Văn Qua dịch. H: Nxb.Văn hoá TT.
220. ---------. 2008. ụ huyết án phố orgue. Việt Phương, Phương Linh tuyển dịch. H: Nxb.Văn hóa thông tin.
221. --------- và nhiều tác giả. 2009. Con mèo đen bí ẩn. Phương Linh, Thái Hà tuyển dịch. H: Nxb Văn hóa thông tin.
222. ----------. 2004. Ch m truyện ngắn, thơ, tiểu luận. Hoàng Tố Mai, Hoàng Văn Quang dịch, Tạp chí Văn học nước ngoài số 3-2004.
223. Hồng Thanh Quang. 2007. Những lát cắt số phận. H: Nxb. Công an nhân dân.
224. Phạm Quỳnh. 2003. Luận giải văn học và Triết học. H: Nxb Văn hóa thông tin, TT. Văn hóa ngôn ngữ Đông Tây. tr 217-27, 260-82, 307-28, 334-88, 603-41.
225. Văn Quỳ. 1957. “Vài nét về văn chương nước Mỹ”. S: Tạp chí Bách Khoa số 1/1957, tr. 59-62
226. Đoàn Rạng .1962. ười thế kỉ văn chương Pháp, Nxb Khai Trí, Sài Gòn
227. Nguyên Sa, Trần Bích Lan.1965. “ thức và nghệ thuật”. ăn học số 42 (tr.17- 23), số 43 (tr.23-28).
228. ----------. 1967. t bông hồng cho văn nghệ. S: Trình bầy xuất bản.
229. ----------. 1975. Thơ Nguyên Sa. S: Nxb Thương yêu.
230. Sainte-Beuve. 1997. “Về phương pháp phê bình tiểu sử”, Đỗ Đức Thịnh dịch,
Tạp chí ăn học nước ngoài, số 2.
231. Diên San. 1999. “Edgar Poe-một tài năng đầy huyền thoại”: Kỷ niệm 150 năm ngày Allan Poe qua đời, ăn nghệ thành phố Hồ Chí inh số 32, tr.13.
232. Sartre J.P. 1999. ăn học là gì (Qu’est-ce que la litérature, Gallimard, 1948). H: Nxb Hội nhà văn.
233. Phạm Văn Sĩ. 1986. ề tư tưởng và văn học hiện đại phương Tây - Phác thảo phê bình một số trào lưu tư tưởng và văn học hiện đại chủ nghĩa ở phương Tây. H : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp.
234. Đắc Sơn. 1998. Đại cương văn học sử Hoa Kì - An introduction to American literature, NXB TP.HCM.
235. ---------. 2008. Những bức thư tình hay nhất thế giới. H: Nxb văn hoá.
236. Thiếu Sơn. 1933. Phê bình và cảo luận. HN: Nxb. Nam Ký.
237. Trần Đình Sử .1999. Dẫn luận thi pháp học. H: Nxb Giáo dục.
238. ---------.2001. Những thế giới nghệ thuật thơ. H: Nxb. Đại học quốc gia.
239. ---------.2002. ăn học và thời gian. H: Nxb. Đại học quốc gia.
240. ---------.2003. Lý luận và Phê bình văn học.H: Nxb.Giáo dục.
241. ---------.2004. Tự sự học, m t số vấn đề lý luận và lịch sử. H: Nxb. Đại học Sư phạm.
242. Doãn Quốc Sỹ. 1970. “Bàn về tiểu thuyết”. ăn số 151. trang 49-59.
243. --------- 1972. ăn học và tiểu thuyết. SG : Nxb Sáng tạo. tr 182-186.
244. Trần Hữu Tá. 2000. Nhìn lại m t chặng đường văn học. HCM : Nxb. Tp.HCM.
245. Thái Bá Tân. 2000. Thơ dịch. H: Nxb Lao động.
246. --------- 2005. Người bán tuổi. H: Nxb. Quân đội nhân dân.
247. Nguyễn Văn Tạo, Đắc Sơn, Nguyễn Tuấn Tú. 1999. Những bức thư tình hay nhất thế giới. H: Nxb Thanh niên.
248. Hồ Anh Thái. 2003. Còi người rung chuông tận thế - Tác phẩm và dư luận, Nxb. Đà Nẵng, 2003, tr.269, 261-269.
249. Hoài Thanh- Hoài Chân. 1997. Thi nhân iệt Nam, H: Nxb.Văn học.
250. Nguyễn Ngọc Thiện - chủ biên. 1997. Tuyển tập phê bình nghiên cứu ăn học
iệt Nam (19 -1945). H: Nxb Văn học. tr.14, 25-36.
251. Đỗ Lai Thúy.1999. Từ cái nhìn văn h a. H: Nxb. Văn hóa dân tộc.
252. ---------. 2000. ắt thơ. H: Nxb. Văn hóa Thông tin.
253. ---------- (biên soạn). 2000. Phân tâm học và văn h a nghệ thuật. H: Nxb.Văn hoá Thông tin.
254. ----------. 2002. Chân trời c người bay- chân dung các nhà nghiên cứu. H: Nxb. Văn hoá Thông tin.
255. Nguyễn Bá Tín.1991. Hàn ặc Tử, anh tôi. Tp.HCM: Nxb. Văn nghệ.
256. Đặng Tiến. 2009. Thơ - thi pháp và chân dung. H: Nxb. Phụ nữ.
257. T.C dịch. 1932. “Văn minh nước Mỹ c ng văn minh thế giới”. Nam Phong số 176, tháng 9-1932, tr. 213-221
258. B i Đức Tịnh. 2002. Những bước đầu của báo chí, truyện ngắn, tiểu thuyết và thơ mới. HCM: Nxb Thành phố HCM.
259. Nguyễn Khánh Toàn (chủ biên).1980. Tổng tập ăn học iệt Nam, tập 36. Hà Nội: Nxb. Khoa học Xã hội.
260. Thúy Toàn. 1996. Dịch văn học và Văn học dịch, Nxb Văn học, HN.
261. ----------.1999. Không phải của riêng ai. H: Nxb Văn học-Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây.
262. ----------. 2009. Những con đường - Dịch văn học -Văn học dịch. H: Nxb.VH.
263. Todorov, Tzevan .2004. Thi pháp văn xuôi. Đặng Anh Đào-Lê Hồng Sâm dịch. H: Nxb. Đại học Sư phạm HN, tr.7-22.
264. ----------.2004. Mikhail Bakhtin - Nguyên lý đối thoại. Người dịch: Đào Ngọc Chương. HCM: Nxb. Đại học quốc gia Tp.HCM.
265. ----------. 2008. Dẫn luận về văn chương kì ảo. Lê Hồng Sâm, Đặng Anh Đào dịch. H: Nxb. Đại học Sư phạm, tr.100-06, 113- 22.
266. Hoàng Trinh. 1997. Từ ký hiệu học đến thi pháp học, NXB Đà Nẵng.
267. ----------.1999. Phương Tây, văn học &con người.H: Nxb, Hội nhà văn.
268. Hà Bỉnh Trung .1965. Anh hoa thi ca Anh ỹ thi tập loại đối ngữ. SG: Đỗ Hà xuất bản.
269. Lương Duy Trung. 1998. “Một số tác giả của thơ ca Mỹ thế kỷ XIX”, Tạp chí
ăn học số 4. tr. 48-54.
270. Nguyễn Văn Trung. 1958. Nhận định. Tập 1, 3. S: Nxb. Nam Sơn.
271. ----------. 1962. Xây dựng tác phẩm tiểu thuyết. S: Nxb. Tự do.
272. ----------. 1963. Lược khảo văn học tập 1. S: Nxb. Nam Sơn
273. B i Thanh Truyền. 2006. “Sự hồi sinh của yếu tố kì ảo trong văn xuôi đương đại Việt Nam”. Tạp chí nghiên cứu văn học số 11.
274. ----------. 2008. “Sự đổi mới của truyện có yếu tố kì ảo sau 1986 qua hệ thống ngôn từ”. Tạp chí nghiên cứu văn học số 12.
275. Liễu Trương. 2007. Tiếp cận văn học Pháp. H: Nxb Văn học.
276. Lê Hữu Tuấn. 2003. “Hai điều bí ẩn của nhà văn E.A. Poe”, ăn nghệ trung ương số 35+36, tr.27.
277. Phạm Việt Tuyên. 1967. “Tôi đọc Mặt trời tìm thấy của Thanh Tâm Tuyền”.
Nghiên cứu văn học 1967. - Số . - Tr. 95 - 112.
278. Thanh Tâm Tuyền. 1956. Tôi không còn cô đ c. S. Người Việt xuất bản.
279. ----------. 1957. ếp lửa. SG: Nhà xuất bản Nguyễn Đình Vượng, Sài Gòn.
280. ----------.1964. Liên đêm mặt trời nhìn thấy. S: Nxb. Sáng tạo. bản St5
281. ----------. 1970. Dọc đường. (Tập truyện). S: Nguyệt san Tân Văn số 23, tháng 3.1970.
282. Đào Thị Bạch Tuyết. 2004. “Tiếp cận tác phẩm Edgar Allan Poe”. Tập san trường Đại học Khoa học Xã h i & Nhân văn số 30/2004.
283. ----------. 2005. “Dấu ấn Edgar Allan Poe trong thơ Hàn Mạc Tử”. Tạp chí Khoa học xã h i số 4-2005, tr. 82-87.
284. ----------. 2006. Edgar Allan Poe với văn học iệt Nam, Luận án tiến sĩ ngữ văn, Đại học quốc gia Tp.HCM.
285. Truyện kỳ ảo.1999. T1 & 6 Ngô Tự Lập giới thiệu, Nxb. Văn Hoá –Trung Tâm nghiên cứu Văn học Đông Tây, HN.
286. Ph ng Văn Tửu.1993. “Phê bình và các trào lưu văn học”, Tạp chí ăn học số 4, trang 18-21.
287. ----------. 2003. Cảm thụ và giảng dạy văn học nước ngoài. H: Nxb giáo dục.
288. Thục Uyên. 1972. “Một trong những lá thư tình đẹp và quý nhất của các danh văn”. Tạp chí Văn học, số 161-1972, tr. 35-67.
289. Huỳnh Vân. 2009. “Vấn đề Tầm đón đợi và xác định tính nghệ thuật trong mỹ học tiếp nhận của Hans Robert Jauss”. Hà Nội: Tạp chí Nghiên cứu văn học số 3 (445), trang 55- 71.