Sự tiếp nhận Edgar Allan Poe ở Việt Nam - 27


TÀI LIỆU THAM KHẢO



A. TIẾNG VIỆT


1. Trần Hoài Anh. 2009. Lý luận phê bình văn học ở đô thị miền Nam 19 -1975. H: Nxb. Hội nhà văn.

2. Nguyễn Kim Anh (chủ biên). 2004. Tiểu thuyết Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. HCM: Nxb. Đại học quốc gia Tp HCM.

3. Huỳnh Phan Anh. 1967. “Hàn Mặc Tử hay là hiện hữu của thơ”. Tạp chí ăn số 73 &74, tr. 3-10.

4. Aristote. 1964. Nghệ thuật thơ ca. H: Nxb. Văn hoá nghệ thuật.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 318 trang tài liệu này.

5. Arnauđốp, M. 1978. Tâm lý học sáng tạo văn học. Hoài Lam và Hoài Ly dịch. H: Nxb. Văn học. tr. 274, 336-337,477-492, 602-607.

6. Phạm Đình Ân (giới thiệu và tuyển chọn). 2006. Thế Lữ - về tác gia và tác phẩm. QN: Nxb Giáo dục.

Sự tiếp nhận Edgar Allan Poe ở Việt Nam - 27

7. Baudelaire, Charles. 1999. Les leurs du al –Hoa của nỗi đau, Lê Trọng Bổng dịch. H: Nxb Thế giới, Tủ sách song ngữ.

8. Bakhtin, M. 1992. Lý luận và thi pháp tiểu thuyết (Phạm Vĩnh Cư dịch). H: Nxb. Trường viết văn Nguyễn Du. tr.30.

9. Lê Huy Bắc. 1999. Truyện ngắn ỹ chọn lọc, NXB Thanh niên.

10. ----------. 2000. Truyện ngắn Châu ỹ. H: Nxb. Văn học.

11. ----------. 2001. Hợp tuyển văn học Châu ỹ. tập 1.H: Nxb ĐH Quốc gia.

12. ----------. 2005. Edgar Allan Poe - Chuyện kể và hiệu quả của nó. Văn nghệ trẻ số 27, tr.11.

13. ----------. 2008. Từ điển văn học trong nhà trường (Văn học nước ngoài). H: Nxb Giáo dục. Tr. 372-374.

14. ----------. 2010. ăn học ỹ. H: Nxb. Đại học sư phạm.


15. Borges, Jorges Luis. 1998. “Edgar Allan Poe và bài thơ Con quạ - Thơ là sản phẩm của trí tuệ”, Ngô Tự Lập dịch. ăn nghệ trẻ số 18, tr.14.

16. ----------. 2002. “Về truyện trinh thám”. Ngô Tự Lập dịch. Tuyển tập Truyện ngắn Edgar Poe. HN: Nxb. Văn học.

17. Bourrier, Anne Garrait. 2007. “Baudelaire dịch Poe – sự tái cấu trúc bản sắc” Ngân Xuyên dịch từ Tạp chí Comparative Literature and Culture, số tháng 9/2002. Tạp chí Nghiên cứu văn học số 4/2007, trang 116.

18. Brehier, Emile. 1969. Những chủ đề hiện đại của Triết học, Mai Vi Phúc dịch. SG: Nxb. Kỷ Nguyên.

19. Cabau, Jacques. 2009. Edgar Poe, khát khao sáng tạo và huỷ diệt, Khổng Đức dịch, H : Nxb. Thời đại.

20. Chevalier, Jean- Gheerbrant, Alain. 1997. Từ điển biểu tượng văn hoá thế giới. Phạm Vĩnh Cư dịch (chủ biên). ĐN: Nxb. Đà Nẵng.

21. Vũ Hoàng Chương. 1994. Thơ tình. Hoàng Xuân tuyển chọn. H: Nxb. Văn học.

22. Đào Ngọc Chương. 2008. “Hiện tượng chuyển hóa trong Văn học - Trường hợp huyền thoại.” Tạp chí nghiên cứu văn học số 11/2008, trang 76

23. ----------. 2008. Phê bình huyền thoại. HCM: Nxb. Đại học quốc gia.

24. Thạch Chương.1960. “Albert Camus”. Tạp chí Sáng tạo, bộ mới số 3, ra ngày 1- 9-1960, trang 68-88.

25. Lê Đình Cúc. 1997. “Lịch sử văn học Mỹ- Nhìn dưới góc độ thị trường và tiêu thụ.” Tạp chí ăn học số 2-1997, tr.73-76.

26. ----------. 1999. “Nguyễn Đức Đàn với “Hành trình văn học Mỹ”. Tạp chí ăn học số 4-1999, tr.31-34

27. ----------. 2000. “Edgar Allan Poe nhà văn trinh thám và kinh dị xuất sắc”. Tạp chí ăn học số 342/2000, tr.49-56.

28. ----------. 2001. “Edgar Alan Poe người đặt nền móng cho văn học trinh thám và kinh dị hiện đại”. Tạp chí Châu ỹ ngày nay số 3, 2001, trang 57-62

29. ----------. 2001. ăn học ỹ- ấy vấn đề & tác giả.H: Nxb.KHXH.

30. ----------.2004. Tác gia văn học ỹ: thế kỉ X III-XX. H: Nxb KHXH.

31. ----------.2006. Lịch sử văn học ỹ. H: Nxb Giáo dục.


32. Phạm Cao Củng. 2006. Vết tay trên trần. H: Nxb. Công an nhân dân.

33. ----------. 2006. Chiếc tất nhu m b n - Kho tàng họ Đặng. H: Nxb. CAND.

34. ----------. 2006. Nhà sư thọt – Người m t mắt. H: Nxb. Công an ND.

35. ----------. 2006. Kỳ Phát giết người – B ng người áo tím.H: Nxb.CAND

36. ----------. 2006. Đám cưới Kỳ Phát – Đôi hoa tai của Bà Chúa. H: Nxb CAND.

37. Vò Tấn Cường. 1995. “Bích Khê, con chim yến của thời gian”. Tạp chí ăn, số 43, tháng 5-1995. Trang 89.

38. Nguyễn Văn Dân. 1999. Nghiên cứu văn học- Lý luận và ứng dụng, Nxb GD, tr. 56-69, 73-91, 173-91, 245-60.

39. ----------. 2000. Lí luận văn học so sánh, H: Nxb Đại học Quốc gia. Trang 96 - 117, 137-95.

40. ----------. 2004. Phương pháp luận nghiên cứu văn học. H: Nxb. KHXH.

41. ----------. 2005. ì m t nền lý luận - phê bình chất lượng cao. H: Nxb. KHXH.

42. Xuân Diệu. 1986. Tuyển tập Xuân Diệu. H: Nxb Văn học.

43. Trương Đăng Dung. 1998. Từ văn bản đến tác phẩm văn học. H: Nxb KHXH.

44. ----------. 2004. Tác phẩm văn học như là quá trình. H: Nxb. Khoa học Xã hội.

45. ----------. 2008. “Những giới hạn của cộng đồng diễn giải”. Tạp chí Nghiên cứu văn học số 9-2008.

46. Nguyễn Hồng Dũng. 2005. “Edgar Poe với Hàn Mặc Tử”, Tạp chí Sông Hương

số 194 - tháng 4-2005.

47. Nguyễn Duy. 1989. “Bàn về tiểu thuyết trinh thám”, Văn học và ngôn ngữ Văn học, UBKHXHVN-Viện TTKHXH, số 1.

48. Nguyễn Đức Đàn.1960. “Xuân Thu nhã tập, một khuynh hướng suy đồi trong văn học tư sản Việt Nam”, Tạp chí Nghiên cứu H số 7. Trang 30-41.

49. ----------.1996. Hành trình văn học ỹ, Nxb Văn học, HN.

50. Trần Trọng Đăng Đàn. 1990. ăn học nghệ thuật phục vụ chủ nghĩa thực dân mới ỹ tại iệt Nam 1954-1975. TpHCM. Nxb Thông tin-Long An.

51. Đảng Cộng sản Việt Nam: ăn kiện Đại h i đại biểu toàn quốc lần thứ I. Nxb Sự thật, Hà Nội 1987, tr. 12


52. Đặng Anh Đào và nhiều người khác. 1988. Tuyển tập truyện ngắn phương Tây thế kỉ XX. H: Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp.

53. Đặng Anh Đào. 2001. Tài năng và người thưởng thức. HCM: Nxb Văn nghệ.

54. ----------. 2007. iệt Nam và phương Tây tiếp nhận và giao thoa trong văn học.

H: Nxb. Giáo dục.

55. Phan Cự Đệ. 1979. Nhà văn iệt Nam tập 1&2. H: Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp.

56. ---------. 1982. Phong trào Thơ ới 1932-1945.H: Nxb. KHXH.

57. ---------. 1993. Thơ văn Hàn ặc Tử (Phê bình và tưởng niệm).Nxb.GD.

58. --------- (chủ biên). 2004. ăn học iệt Nam thế kỉ XX. H: Nxb GD.

59. --------- & Nguyễn Toàn Thắng (tuyển chọn và giới thiệu). 2007. Hàn ặc Tử - về tác gia và tác phẩm. H: Nxb Giáo dục.

60. Nguyễn Đăng Điệp. 2002. Giọng điệu trong thơ trữ tình. H: Nxb. Văn học.

61. Bửu Đình. 1988. ảnh trăng thu. Tiền Giang: Nxb. Tiền Giang.

62. ----------. 1989. Cậu Tám Lọ. Tiền Giang: Nxb. Tiền Giang.

63. Dostojevsky. 1999. T i ác và trừng phạt, Cao Xuân Hạo dịch, Phạm Vĩnh Cư giới thiệu.H: Nxb. Văn học.

64. Hà Minh Đức. 1986. Chương trình giảng dạy khoa Ngữ văn, Hà Nội: Trường Đại học Tổng hợp.

65. ---------- (Chủ biên). 1997. Lí luận văn học. H: Nxb. GD.

66. ---------- .1997. Thơ và mấy vấn đề trong thơ hiện đại, Nxb GD. Tr 144

67. ---------- .1998. Khảo luận văn chương.H: Nxb GD.

68. ----------.2002. t thời đại trong thơ ca. H: Nxb Đại học Quốc gia.

69. Trí Đức -Thu Hường (biên soạn) .2008. Ngôi m mới đắp - Truyện không đọc lúc nửa đêm. Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá.

70. Sigmund Freud. 1967. Phân tâm học nhập môn, Nguyễn Xuân Hiếu dịch, Nhà sách Khai Trí, Sài Gòn.

71. Vu Gia.1995. Nhất Linh trong tiến trình hiện đại hoá văn học. H: Nxb.Văn hoá.

72. ---------. 2009. Thế Lữ - m t khách tình si. HN: Nxb Thanh niên.

73. Bằng Giang. 1969. Từ Thơ ới đến thơ tự do. S: Nxb Phù Sa. Tr.24


74. ---------. 1992. ăn học quốc ngữ ở Nam kì 186 -1930. HCM: Nxb Trẻ.

75. Nguyễn Giang .1936. Danh văn Âu ỹ. HN: Imprimerie D’Extrême-Orient.

76. Bùi Giáng. 1969. Thi ca tư tưởng. Saigon: Ca Dao. Tr.102-3.

77. Nguyễn Lệ Hà.1994. “Charles Beaudelaire và các nhà phê bình Việt Nam”, Tạp chí ăn học số 4. 1994.

78. Hồ Thế Hà. 1998. “Người lạ mặt giữa thế giới điêu tàn”. Tìm trong trang viết. Huế: Nxb. Thuận Hoá.

79. -------------- .2009. “Nghĩ tiếp về vai trò của chủ thể sáng tạo và chủ thể tiếp nhận văn học”, Tạp chí khoa học Đại học Huế, số 51, 2009, trang 69-76.

80. Nguyễn Văn Hạnh, Huỳnh Như Phương. 1995. Lý luận văn học-vấn đề và suy nghĩ. Tp.HCM: Nxb. Giáo dục.

81. Vũ Hạnh, Nguyễn Ngọc Phan. 2008. ăn học thời kì 19 -197 ở thành phố Hồ Chí Minh. (100 câu hỏi đáp về Gia Định - Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh). HCM: Nxb. Tổng hợp Tp. HCM và Nxb. Văn hoá SG.

82. Hansen, Arlen J. (?). “Lược sử truyện ngắn”. Phạm Viêm Phương dịch từ Nguyên tác Anh văn: mục từ “Short Story”, The Art of Literature, trong Encyclopaedia Britannica (ấn bản 1998, tập 23, tr. 138-143).

83. Trần Mạnh Hảo. 2004. “Chế Lan Viên và ba niềm sửng sốt”. Điêu tàn. Thơ Chế Lan Viên-Tác phẩm và dư luận. H: Nxb.Văn học. tr.123 - 28.

84. B i Hiển.1997. “Dịch có nghĩa là lựa chọn”. Tạp chí ăn học nước ngoài số 2. tr.165 – 171.

85. Nguyễn Quang Hiện. 1965. “Một vài ý nghĩ về thơ Thanh Tâm Tuyền và thơ tự do”. Văn. 1965- số 36. Sài Gòn. Trang 105-114.

86. Đào Duy Hiệp. 2008. Phê bình văn học - từ lý thuyết đến hiện đại. H: Nxb. Giáo dục. trang 46-87.

87. Đào Duy Hiệp - Lê Nguyên Long. 2008. Đề cương chi tiết học phần Văn học Mỹ. Khoa ngữ văn, Trường Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn Hà Nội.

88. Nguyễn Hữu Hiếu. 2001. Sự tiếp nhận văn học ỹ ở iệt Nam, Đề tài NCKH cấp Bộ, Đại học Đà Lạt.


89. ----------. 2003. “Vấn đề tiếp nhận các yếu tố nghệ thuật của thơ tượng trưng phương Tây trong thơ Mới Việt Nam 1932-1945”. Tập san Khoa học xã h i Trường Đại học KHXH&NV Tp.HCM số 17.

90. ---------- .2004. Những biểu hiện của khuynh hướng tượng trưng trong Thơ mới

iệt Nam 1932-1945, Luận án tiến sĩ Ngữ văn, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học quốc gia.TpHCM.

91. Đỗ Đức Hiểu (chủ biên). 1963. Lịch sử văn học phương Tây T2. H: Nxb GD.

92. ----------. 1998. Đổi mới đọc và bình văn. H: Nxb. Hội nhà văn.

93. ---------- .2000. Thi pháp hiện đại. H: Nxb. Hội nhà văn.

94. Nguyễn Văn Hiệu. 2006. Ý thức văn h a trong dịch thuật văn chương ở iệt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến 19 . Hội thảo quốc tế “Văn học Việt Nam trong bối cảnh giao lưu văn hóa khu vực và quốc tế”, Viện Văn học Việt Nam.

95. Lê Huy Hoà và Nguyễn Văn Bình (biên soạn). 2002. Những bậc thầy văn chương. H: Nxb. Văn học. tr.660.

96. Đông Hồ. 1970. Đăng đàn: ghi lại những buổi nói chuyện của chính tác giả tại các Trung tâm văn hóa và Đại học Văn khoa Saigon. S: Nxb. Mặc Lâm.

97. Hughes, Holly. 1999. “Văn học Mỹ (1600-1914)”. Lê Xuân Mai dịch. Tạp chí

ăn học số 10. tr.75-84

98. Huisman, Denis. 1999. ỹ học, Huyền Giang dịch theo nguyên bản tiếng Pháp

L’ esth tique, Nxb Thế giới.

99. Đinh H ng. 1971. Đốt lò hương c . S: Nxb. Xuân Thu.

100. --------.1997. Thơ Đinh H ng. Kiều Văn tuyển chọn và gthiệu. Nxb Đồng Nai

101. Khái Hưng. 1989. Đẹp. H: Nxb Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, Sở VHTT Thái Bình.

102. --------. 1994. Tuyển tập truyện ngắn Khái Hưng. HP: Nxb Hải Phòng.

103. Mai Hương. (Sưu tầm và tuyển chọn). 2000. Thế Lữ - cây đàn muôn điệu. H: Nxb. Văn hoá thông tin.

104. Tam Ích. 1966. “Nhân nhớ Bích Khê và đọc Bích Khê bàn về thơ tượng trưng”.

ăn số 64/1966. tr. 14-15.


105. Jakobson. 2008. Thi học và Ngữ học - Lý luận văn học phương Tây hiện đại, Trần Duy Châu biên khảo. H: Nxb. Văn học, Trung tâm nghiên cứu quốc học.

106. Kathryn VanSpanckeren. 2001. Phác thảo văn học ỹ - Outline of American Literature. USA: United States Information Agency, Lê Đình Sinh, Hồng Chương dịch. HCM: Nxb Văn nghệ. tr.104-108

107. Bích Khê. 1988. Thơ ích Khê. Nxb. Sở Văn hoá Thông tin Nghĩa Bình.

108. ----------. 2002. Thơ tình, NXB Đà Nẵng.

109. ----------. 2006. Thơ ích Khê. Nxb Tổng hợp Đồng Nai.

110. Khoa Ngữ văn và báo chí, Đại học Quốc gia TP.HCM, Trường ĐHKHXH&NV. 2007. Huyền thoại và văn học. HCM: Nxb. ĐH Quốc gia.

111. Khraptrenkô, M. B.1978. Cá tính sáng tạo của nhà văn và sự phát triển của văn học, Lê Sơn, Nguyễn Minh dịch, NXB Tác phẩm mới, HN.

112. ----------.1985. Sáng tạo nghệ thuật, hiện thực, con người, T2, Nguyễn Hải Hà, Lại Nguyên Ân, Duy Lập dịch, NXB Khoa học xã hội, HN.

113. ----------. 2002. Những vấn đề lý luận và phương pháp luận nghiên cứu văn học, Trần Đình Sử tuyển chọn và giới thiệu. H: Nxb Đại học quốc gia.

114. Huỳnh Thị Hoa Kỳ. 1996. “Tiểu thuyết trinh thám”, Kiến thức ngày nay số 203./1996.

115. Lê Đình Kỵ .1984. Tìm hiểu văn học. HCM: Nxb. Thành phố HCM.

116. ---------- .1998. Phê bình nghiên cứu văn học. HCM: Nxb. Giáo dục.

117. Nguyễn Khuê. 1998. Chân dung Hồ Biểu Chánh. HCM: Nxb TP.HCM.

118. Thuỵ Khuê. 1995. Cấu trúc thơ. California: Văn nghệ.

119. --------. 2006. «Thanh Tâm Tuyền». Tạp chí Sông Hương số 210 -08 – 2006.

120. Thạch Lam. 1972. Theo giòng. S: Nxb. Đời nay.

121. Mã Giang Lân (Chủ biên). 2000. uá trình hiện đại h a ăn học iêt Nam 1900-1945.H: Nxb. Văn hoá Thông tin.

122. Ngô Tự Lập. 1993. Tháng c mười lăm ngày. H: Nxb. Hà Nội.

123. ---------. 2002. Tuyển tập Truyện ngắn Edgar Poe. H: Nxb Văn học.

124. ---------. 2003. Những đường bay của mê l . H: Nxb. Hội nhà văn.

125. ---------. 2005. inh triết của giới hạn. Tiểu luận, H: Nxb Hội nhà văn.


126. ---------. 2005. Giấc ngủ kì lạ của ông Lương Tử an. H: Nxb Hội nhà văn.

127. ----------. 2008. Văn chương như là quá trình dụng điển.H: Nxb.Tri thức.

128. ---------. 2008. Hàn thử biểu của tâm hồn. H: Nxb Hội nhà văn, trang 46-54, 98- 112, 119-126.

129. Nguyễn Hiến Lê. 1957. “Edgar Poe đã sáng tác bài thơ bất hủ The Raven (Con quạ) ra sao?”. Tạp chí ách khoa Số 4. 1957 - Tr. 16 - 23.

130. ---------.1957. Vấn đề dịch văn, Tạp chí ách khoa số 7-năm 1957, tr 33-38.

131. ---------.1998. Luyện văn. H: Nxb Văn hóa Thông tin. Tr.11-38.

132. ---------.2006. Đời viết văn của tôi. Nxb. Văn hoá Thông tin.

133. Phong Lê. 2007. Vũ Ngọc Phan với các giá trị văn chương - học thuật dân tộc.

Tạp chí Nghiên cứu văn học số 10-2007.

134. ---------. 2009. Hiện đại h a và đổi mới ăn học iệt Nam thế kỉ XX. H: Nxb. Đại học quốc gia HN.

135. ---------. 2003. “Đề cương văn hoá- 1943- 60 năm sau, đọc lại”. Tạp chí Sông Hương tháng 6-2009.

136. Di Li. 2008. Trại hoa đ . HN: Nxb Công an Nhân dân.

137. Lưu Liên.1998. “Văn học so sánh Mỹ ngày nay”. TC ăn học số 5-tr. 47-53.

138. Phan Ngọc Liên. 2006. Giáo dục và thi cử iệt Nam trước Cách mạng tháng tám 19 , Nxb Từ điển Bách khoa, HN.

139. Vũ Bội Liêu. 2000. Những sự gặp g của Đông phương và Tây phương trong ngôn ngữ và văn chương, H: Nxb VH, Trung tâm VHNNĐT.

140. Nhất Linh. 1961. iết và đọc tiểu thuyết. S: Nxb. Đời nay.

141. Bồ T ng Linh. 1999. Liêu Trai chí dị (5 tập). Nguyễn Huệ Chi nghiên cứu tuyển chọn và hiệu đính. HCM: Nxb. Văn nghệ.

142. Lê Nguyên Long. 2004. Cái antastic trong truyện ngắn Edgar Allan Poe,

Luận văn thạc sĩ Ngữ văn, Đại học Sư phạm Hà Nội.

143. ---------. 2006. Kiểu nhân vật chìm đắm trong mộng tưởng- cái kì ảo trong truyện ngắn Edgar Allan Poe. Tạp chí Châu ỹ ngày nay số 96 tháng 3/2006.

144. ---------. 2006. Mô típ cái song tr ng trong truyện ngắn Edgar Allan Poe. Tạp chí Khoa hoc - KHXH&NV Hà Nội, số 3/2006, tr.81.

Xem tất cả 318 trang.

Ngày đăng: 21/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí