Bài 8: Để điều chế H2S trong phòng thí nghiệm người ta cho FeS tác dụng với dung dịch không thể là
A. HCl. B. HBr.
C. H2SO4l. D. H2SO4đ, nóng.
Câu 9: Các chất không tan trong nước nhưng tan trong axit mạnh là :
A. PbS, ZnS. B. PbS, FeS.
C. FeS, ZnS. D. CuS, ZnS.
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H2SO4loãng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem hoà tan. Kim loại R đó là
A. Ba. B. Zn. C. Al. D. Mg.
Câu 11: Cho kim loại M tác dụng với x mol H2SO4 đặc , nóng y mol H2S.Quan hệ giữa x,y là
A. x = 4y. B. y = 5x. C. x = 3y. D. x = 5y.
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên Cứu Cơ Sở Lí Luận Và Thực Tiễn Của Đề Tài
- Trong Quá Trình Dạy Học, Thầy Cô Có Yêu Cầu Học Sinh Tự Học Bài Mới Hay Chuẩn Bị Bài Trước Ở Nhà Không?
- Sử dụng phần mềm courselab 2.4 thiết kế chương nhóm oxi – lưu huỳnh lớp 10 nâng cao - 17
Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.
Câu 12: Theo quan điểm hiện đại , số electron xung quanh nguyên tử S trong axit sunfuric là
A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: X Y Z T Na2SO4.
Hỏi X , Y ,Z , T, là những chất nào?
A. FeS2, SO2, SO3, H2SO4. B. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO4.
C. FeS2, S, SO3, H2SO4. D. SO2, SO3, S, NaHSO4.
Câu 14: Để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 ta dùng thuốc thử là
A. Pb(NO3)2. B. BaCl2.
C. AgNO3. D. BaCl2 hoặc AgNO3.
Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh(z=16)là 1s22s22p63s23p4. Vậy lớp thứ 3 có
A. 2electron. B. 8electron.
C. 4electron. D. 6electron.
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 12.8 g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M . Khối lượng của muối Na2SO3 thu được sau phản ứng là
A. 8,3g. B. 6,3g. C. 6,1g. D. 4,4g.
Câu 17: Axit H2SO4l oãng không tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Mg.
Bài 18 : Từ H2O H2Te :
A. Tính khử tăng, tính axit tăng, độ bền tăng.
B. Tính khử giảm, tính axit giảm, độ bền tăng.
C. Tính khử tăng, tính axit tăng, độ bền giảm.
D. Tính khử giảm, tính axit tăng, độ bền giảm.
0
0
Bài 19 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng điều chế O2trong phòng thí nghiệm?
0
A. KMnO4
t
B. KClO3
t
C. H2O
df
D. H2O2
t
Bài 20 : SO2 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2S. B. Dung dịch KMnO4.
C. Nước Br2. D. Dung dịch HCl.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : (ghi rõ điều kiện nếu có)
ZnS
(1)H2S
(2)H2SO4
(3)
(4)
2
A(5)Na
(6)
SO3
Câu 2: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học (không sử dụng quỳ tím): Na2S , Na2SO3 , NaCl , MgSO4.
Câu 3: Cho 45g hỗn hợp gồm FeO và Al được chia làm 2 phần bằng nhau .
- Phần I : tác dụng hết với H2SO4 đặc , nóng , dư thu được 12,32 lít khí sunfurơ ( đktc) duy nhất .
- Phần II: tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng .
a. Xác định %m các chất trong hỗn hợp đầu.
b. So sánh khối lượng muối thu được ở 2 phần trên. ( Cho : S: 32, H:1; O:16 ; Fe: 56; Al: 27 )
----------- HẾT ----------