GV yêu cầu HS quan sát trả lời thêm hai câu hỏi sau: Có tứ giác nào trên hình không nội tiếp đường tròn tâm (O). Tứ giác AEDM có nội tiếp được đường tròn nào không? Vì sao? GV cho HS trả lời câu hỏi đề bài đặt ra. GV khẳng định lại: Như vậy có những tứ giác nội tiếp được đường tròn có những tứ giác không nội tiếp được đường tròn. Vậy tứ giác nội tiếp có tính chất gì ta đi tìm hiểu phần 2. | Tứ giác AKDE | |
Hoạt động 2: Tìm hiểu về định lí (10’) | ||
GV chiếu hình 45/SGK lên bảng yêu cầu HS làm việc theo nhóm làm bài toán: Tính tổng hai góc A C của tứ giác ABCD. GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày cách làm chú ý vào các khâu lập luận của học sinh. | HS làm việc theo | |
nhóm sử dụng các | ||
2. Định lí: | suy luận để làm bài | |
Trong một tứ giác nội tiếp, | toán. | |
tổng số đo hai góc đối | ||
nhau bằng 180. | Đại diện nhóm lên | |
trình bày. | ||
+) Vì tứ giác ABCD | ||
nội tiếp trong (O ; R ) |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Thức: Hs Hiểu Được Góc Có Đỉnh Ở Bên Trong Đường Tròn, Góc Có Đỉnh Ở Bên Ngoài Đường Tròn.
- Kĩ Năng: Học Sinh Rèn Kĩ Năng Vẽ Cung Chứa Góc Dựng Trên Đoạn Thẳng Cho Trước.
- Kiến Thức: - Học Sinh Hiểu Định Nghĩa Tứ Giác Nội Tiếp, Tính Chất Về Góc Của Tứ Giác
- Sử dụng biểu diễn trực quan phát triển năng lực suy luận toán học cho học sinh thông qua dạy học Hình học lớp 9 - 17
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
GV nhận xét chuẩn hóa kiến thức yêu cầu HS rút ra định lí. GV: Theo em nếu một tứ giác có tổng hai góc đối diện có số đo bằng 1800 thì tứ giác đó có nội tiếp được trong một đường tròn không ? | Ta có: BAD 1 sđ BCD ( 1) 2 (góc nội tiếp chắn cung BCD ) BCD 1 sđ BAD ( 2) 2 (góc nội tiếp chắn cung BAD ) Từ (1) và (2) ta có : BAD BCD = 1 (sđ BCD sđ BAD) 2 BAD BCD 1 2 .3600 BAD BCD = 1800 * Chứng minh tương tự ta cǜng có: ABC ADC 1800 Vậy trong một tứ giác nội tiếp tổng số đo của 2 góc đối diện bằng 1800 HS dự đoán: Có |
GV sử dụng phần mềm hình học vẽ một tứ giác có tổng hai góc đối diện có số đo bằng 1800. Sau đó vẽ đường tròn đi qua 4 đỉnh của tứ giác để HS quan sát. Từ đây, GV yêu cầu HS rút ra mệnh đề đảo của định lý trên. | HS quan sát. HS phát biểu. | |
Hoạt động 3: Định lí đảo (10’) | ||
GV vẽ hình bằng phần mềm hình học. Yêu cầu HS vẽ hình vào vở và suy luận tìm | HS vẽ hình và suy luận tìm cách chứng minh. | |
cách chứng minh. | ||
GV gợi ý HS chứng | ||
minh: | ||
Vẽ một đường tròn (O) | ||
đi qua ba đỉnh A, B, C | ||
của tứ giác. | ||
3. Định lí đảo: | Vậy để chứng minh tứ | |
Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180o thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn. | giác ABCD nội tiếp đường tròn ta cần chứng minh điều gì? Hai điểm A và C chia đường tròn thành hai | Ta cần chứng minh D nằm trên đường tròn (O). |
cung ABC và cung AmC. | ||
Có cung chứa góc B là | Cung AmC chứa góc |
cung ABC, vậy cung AmC chứa góc nào? Tại sao đỉnh D lại thuộc Cung AC . GV yêu cầu HS về nhà tự chứng minh lại định lý vào vở. | dựng trên 180B đoạn thẳng AC. Theo giả thiết, B D 180nên D thuộc (O). HS về nhà tự chứng minh. | |
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (12’ | ) | |
Dạng 1: Chứng minh một tứ giác là tứ giác nội tiếp. Bài 58 (SGK/90) | GV yêu cầu HS làm bài tập 58/SGK. | HS vẽ hình ghi giả |
GV vẽ hình trên phần mềm | thiết kết luận. | |
và yêu cầu HS vẽ hình vào | HS suy nghĩ làm bài | |
vở, suy nghĩ | tập. | |
làm việc độc lập. | ||
GV gọi HS đứng tại | HS nêu cách làm, | |
chỗ nêu cách làm. | tìm ra con đường | |
chứng minh. | ||
HS nêu cách chứng | HS còn lại chú ý | |
minh của mình | nhận xét, so sánh | |
GV cho HS nêu cách suy | cách suy luận của | |
luận của mình để tìm ra cách | mình với bạn. | |
chứng minh cho các bạn | ||
cùng nghe. | ||
GV nhận xét các suy | ||
luận của HS, chuẩn hóa kiến | ||
thức. | ||
Chứng minh |
GT | ABC đều DB = DC, C 1 C 2 2 1 |
KL | a, ABCD là tứ giác nội tiếp b, Tìm tâm đường tròn đi qua 4 điểm A, B, C, D. |
Nếu HS không làm được | |
GV đưa ra các gợi ý để HS | |
chứng minh: | Trả lời câu hỏi theo |
Để chứng minh tứ giác nội | sự hướng dẫn của |
tiếp ta cần chứng minh điều | GV. |
gì? | |
Căn cứ vào giả thiết có thể | |
vận dụng cách nào trên ba | |
cách trên? | |
GV cho HS nêu các ý kiến | |
của mình, tìm ra cách nào | |
ngắn gọn dễ hiểu để lựa | HS lên bảng làm bài. |
chọn. | |
Gọi một HS lên bảng | |
trình bày để rèn khả năng | |
chuyển từ suy luận ngoại | |
suy sang suy diễn. | |
GV chú ý từ (1) và (2) HS | |
có thể sử dụng định lí đảo | |
cộng hai góc đối suy ra nội | |
tiếp luôn nhưng chúng ta | |
còn đi tìm tâm của đường | |
tròn nên đưa về dạng quỹ | |
tích như trên. | |
GV yêu cầu HS làm bài tập | |
59/SGK. | |
HS vẽ hình ghi giả | |
GV vẽ hình bằng phần mềm | thiết, kết luận. |
để HS quan sát và yêu cầu |
a) Ta có:
HS vẽ hình ghi GT, KL vào | HS làm việc theo |
vở. | nhóm. |
Yêu cầu HS làm việc | |
theo nhóm, yêu cầu các | |
nhóm hợp tác làm việc | |
nghiêm túc, ghi lại ý kiến | |
của các bạn trong nhóm để | |
tìm ra cách chứng minh. | Đại diện nhóm lên |
Gọi đại diện nhóm lên bảng | bảng trình bày kết |
trình bày cách làm của | quả. |
nhóm mình nêu cách suy | |
luận mà nhóm tìm ra | |
lời giải. GV nhận xét cho | HS trả lời và giải |
điểm. | thích tứ giác APBC |
GV hỏi thêm tứ giác | là hình thang cân. |
APBC là hình gì? |
GT | Hình bình hành ABCD. Đường tròn đi qua ba điểm A, B, C cắt CD tại P khác C |
KL | AP=AD |
4. Hướng dẫn về nhà (1’):
- Học thuộc định nghĩa , định lý ; chứng minh lại định lý đảo .
- Giải bài tập 53; 54; 55; 56; 57 (SGK/89-90).
Phụ lục 4
Đề kiểm tra sau thực nghiệm
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho đường tròn O và góc nội tiếp bằng:
BAC 500 . Số đo độ của cung nhỏ BC
A. 500 B. 600 C. 700 D. 1000
Câu 2: Biết diện tích hình tròn bằng 64(cm2). Chu vi của hình tròn bằng A. 12cm B. 16cm C. 15cm D. 20cm
Câu 3: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF
cắt nhau tại H. Các tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn.
A. AEHF B. BFEC C.AEDB D. Cả 3 tứ giác trên
Câu 4: Trong một đường tròn:
A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì chắn một cung
B. Số đo của góc ở tâm bằng số đo của góc nội tiếp cùng chắn một cung
C. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
D. Góc có 2 cạnh chứa 2 dây của đường tròn là góc nội tiếp
Câu 5: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Hai cạnh đối AB và CD cắt nhau
tại một điểm M ở ngoài (O), biết
BAD 600
thì góc BMC bằng:
A. 1200 B.600 C. 900 D. 300
Câu 6: Độ dài của cung 450 của đường tròn có bán kính 5cm là:
A. 3cm B. 5cm C. cm D. cm
8 8 2
Câu 7: Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp chắn cung 800 là :
A. 800 B. 400 C. 1600 D. 2800.
Câu 8: Cho đường tròn (O) và một cung AB có số đo 900 vẽ một góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AB và góc AEB có đỉnh ở ngoài đướng tròn. So sánh AEB và ACB là :
A. AEB = ACB B. AEB >ACB C. AEB < ACB D. Đáp án khác