Bộ giáo dục và đào tạo
Trường đại học kinh tế quốc dân
Phạm hồng hoa
Quy trình ứng dụng Internet Marketing tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam
Chuyên ngành: quản trị kinh doanh (marketing) Mã số: 62.34.30.01
Người hướng dẫn khoa học:
1. GS.TS. NGUYễN VĂN THường
2. PGS.TS. Nguyễn viết lâm
Hà nội, năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Số liệu sử dụng trong Luận án là trung thực. Những kết quả của Luận án chưa từng
được công bố trong bất cứ công trình nào
Tác giả của Luận án
Phạm Hồng Hoa
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ iv
DANH MỤC BẢNG vi
DANH MỤC HÌNH vii
PHẦNMỞ ĐẦU 1
1. Tính cấp thiết của đề tài 1
2. Bối cảnh nghiên cứu 5
3. Mục đích nghiên cứu 8
3.1. Mục tiêu nghiên cứu tổng quát 8
3.2. Mục tiêu và các câu hỏi nghiên cứu cụ thể 9
4. Đối tượng, khách thể và phạm vi nghiên cứu 10
5. Phương pháp nghiên cứu 13
5.1. Phương pháp luận tiếp cận nghiên cứu của luận án 13
5.2. Nguồn dữ liệu của luận án 13
6. Kết quả và những đóng góp mới của Luận án 18
6.1. Những kết quả đạt được của luận án 18
6.2. Những đóng góp mới của Luận án 18
7. Kết cấu của luận án 20
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT VỀ QUY TRÌNH VÀ CÁCH THỨC ỨNG DỤNG INTERNET MARKETING ... 22 1.1. Các cách hiểu về IM và phạm vi của IM 22
1.1.1. Các khái niệm về IM 22
1.1.2. Đặc điểm cơ bản của IM: tính tương tác và tính cá nhân hoá 26
1.1.3. Các khái niệm có liên quan 28
1.1.4. Vai trò, khả năng ứng dụng và lợi ích của việc ứng dụng IM 32
1.2. Các nghiên cứu ứng dụng IM điển hình trên thế giới 39
1.2.1. Mô hình e-Marketingthương mại điện tử 40
1.2.2. Mô hình 4S web – Marketing 44
1.2.3. Mô hình hành vi người tiêu dùng trên Internet và Marketing mix 48
1.2.4. Mô hình chiến lược IM 51
CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU KHẢO SÁT VỀ THỰC TRẠNG LÀM CƠ SỞ ĐỂ XÂY DỰNG QUY TRÌNH ỨNG DỤNG INTERNET MARKETING Ở VIỆT NAM 56
2.1. Thiết kế nghiên cứu 56
2.1.1. Khung nội dung nghiên cứu 56
2.1.2. Mục tiêu và các câu hỏi nghiên cứu cụ thể 59
2.1.3. Quy trình và phương pháp thực hiệnnghiên cứu khảo sát 59
2.2. Kết quả nghiên cứu vềthực trạng ứng dụng Internet Marketing tại cácdoanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam 66
2.2.1. Điều kiện ứng dụng IM của các doanh nghiệp 66
2.2.2. Nhận thức về Internet Marketing của các DN 69
2.2.3. Hành vi ứng dụng Internet Marketing của các DN 84
CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH ỨNG DỤNGINTERNET MARKETINGCHO CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ VIỆT NAM... 108
3.1. Mô hình Quy trình ứng dụng Internet Marketing vào thực tiễn kinh doanh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam 108
3.1.1. Khái quát về mô hình 108
3.1.2. Lý do và căn cứ đề xuất 109
3.2. Nội dung cụ thể các bước của quy trình ứng dụng IM 113
3.2.1. Phân tích môi trường hoạt động của Marketing 113
3.2.2. Phân tích khách hàng 115
3.2.3. Xác lập các mục tiêu và chiến lược Marketing 116
3.2.4. Phát triển các chính sách E- Marketing mix, chiến lược nội dung, sự hiện diện điện tử và quản trị quan hệ khách hàng trực tuyến 118
3.2.5. Lên kế hoạch hành động; Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá 131
3.3. Những giải pháp hỗ trợ và kiến nghị 133
3.3.1. Giải pháp về xây dựng hệ thống thông tin IM trong DN 133
3.3.2. Những đề xuất vĩ mô với các ban ngành có liên quan để xây dựng môi trường thuận lợi cho việc ứng dụng IM 142
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ 149
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 151
PHỤ LỤC 159
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ
Cụm từ viết tắt và các thuật ngữ | Nguyên nghĩa/giải nghĩa | |
1 | B2B | Business - To - Business: Hoạt động của doanh nghiệp hướng đến khách hàng là các tổ chức, doanh nghiệp |
2 | C2C | Customer - To - Customer: Các hoạt động giao tiếp, trao đổi, chia sẻ, mua bán… từ khách hàng đến khách hàng, tức là giữa các khách hàng/ người tiêu dùng với nhau |
3 | CNTT | Công nghệ thông tin |
4 | CRM | Customer Relationship Management: Quản trị quan hệ khách hàng |
5 | DN | Doanh nghiệp |
6 | DNVVN | Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
7 | Download | Tải thông tin hay dữ liệu từ trên mạng Internet xuống máy tính cá nhân hoặc thiết bị chứa dữ liệu, để có thể sử dụng dữ liệu đó ngay cả khi không vào mạng |
8 | Thư cá nhân gửi qua Internet | |
9 | Forum | Diễn đàn trên mạng, là nơi các thành viên thảo luận về một (vài) chủ đề nào đó |
10 | HVNTD | Hành vi người tiêu dùng |
11 | IM | Internet Marketing |
12 | KH | Khách hàng |
13 | MKTG | Marketing |
14 | Moving online | Chỉ việc DN đưa các hoạt động lên trên môi trường Internet để hướng vào phục vụ những khách hàng có hoạt động trực tuyến |
15 | NSX | Nhà sản xuất |
16 | NTD | Người tiêu dùng |
Có thể bạn quan tâm!
- Quy trình ứng dụng internet marketing tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam - 2
- Phương Pháp Luận Tiếp Cận Nghiên Cứu Của Luận Án
- Những Đóng Góp Mới Về Mặt Học Thuật, Lý Luận Và Thực Tiễn:
Xem toàn bộ 250 trang tài liệu này.
Cụm từ viết tắt và các thuật ngữ | Nguyên nghĩa/giải nghĩa | |
17 | Off-line | Môi trường thực hoặc ngoại tuyến: các hoạt động mà doanh nghiệp tiến hành trong môi trường thông thường mà không phải là môi trường Internet, ví dụ như các cửa hàng thực, các hoạt động tổ chức sự kiện, bán hàng... |
18 | Online | Các hoạt động trực tuyến - chỉ sự có mặt và hành động của đối tượng trên mạng Internet. |
19 | SE | Search Engine - Các cỗ máy tìm kiếm trên mạng Internet, như Google, Yahoo!, Bing... |
20 | SEM | Search engine Marketing: tập hợp tất cả các hoạt động quan hệ và tác động đến các công cụ tìm kiếm để tăng thứ hạng của website trên trang kết quả của các công cụ tìm kiếm. |
21 | SEO | Search engine Optimization: Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm - là cách để tăng thứ hạng của website trên trang kết quả của các công cụ tìm kiếm, thông qua việc thay đổi cấu trúc và nội dung của website cho phù hợp với thuật toán tìm kiếm của các công cụ tìm kiếm. |
22 | SMM | Social Media Marketing: tập hợp tất cả các hoạt động Marketing của DN trên các phương tiện truyền thông xã hội, thích nghi với các quy tắc hoạt động của phương tiện truyền thông xã hội. |
23 | Social Media | Các phương tiện truyền thông xã hội - là các phương tiện truyền thông sử dụng các công nghệ dựa trên Internet |
24 | SP | Sản phẩm |
25 | TH | Thương hiệu |
26 | TMĐT | Thương mại điện tử |
27 | TTr | Thị trường |
28 | VN | Việt Nam |
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Kết quả kiểm định tỷ lệ về các câu phát biểu thể hiện nhận thức và
suy nghĩ của các DN về IM 82
Bảng 2.2: Các lý do mà các DN nhóm I giải thích cho việc không/chưa
áp dụng IM 86
Bảng 2.3: Thực trạng áp dụng quảng cáo trên Internet của các DN trong mẫu
điều tra 88
Bảng 2.4: Đánh giá ưu nhược điểm của quảng cáo trên Internet của các
DNnhóm II 88
Bảng 2.5: Đánh giá hiệu quả của quảng cáo trên Internet của các DNnhóm II 90
Bảng 2.6: Tình huống sử dụng quảng cáo trên Internet của các DNnhóm II 91
Bảng 2.7: Tình huống áp dụng các công cụ Marketing Internet của các
DNnhóm III trong mẫu điều tra 95
Bảng 2.8: Cách thức thực hiện các hoạt động Marketing trên Internet của các DNnhóm III trong mẫu điều tra 96
Bảng 2.9: Mức độ thực hiện các bước quy trình IM của các DNnhóm III trong
mẫu điều tra 97
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Quy trình hoạt động Marketing trực tuyến theo mô hình e-Marketing TMĐT 42
Hình 2.2: Quy trình hoạt động Marketing trực tuyến theo mô hình 4S Web – Marketing 45
Hình 3: Quy trình hoạt động Marketing trực tuyến theo mô hình HVNTD trên Internet 49
Hình 2.4: Quy trình hoạt động Marketing trực tuyến theo mô hình chiến lược IM. 52 Hình 3.1: Mô hình khung lý thuyết sử dụng để thiết kế nghiên cứu về thực trạng và
điều kiện ứng dụng IM của các DN vừa và nhỏ Việt Nam 57
Hình 3.2: Khung nội dung nghiên cứu về thực trạng và điều kiện ứng dụng IM của các DN vừa và nhỏ Việt Nam 58
Hình 3.3: Quy trình thực hiện nghiên cứu tìm hiểu nhận thức, điều kiện và hành vi ứng dụng IM của các DNVVN VN do tác giả thực hiện 60
Hình 4.1: Hình thức kết nối Internet của các DN Việt Nam năm 2011 184
Hình 4.2: Tỷ lệ ứng dụng các phần mềm CNTT và TMĐT của các DNVN
năm 2011 185
Hình 4.3 : Tỷ lệ cán bộ chuyên trách về TMĐT của các DNVN, 2011 186
Hình 4.4 : Cơ cấu các DN theo mức độ áp dụng IM 85
Hình 5.1: Mô hình Quy trình ứng dụng hoạt động IMdành cho các DNVVN VN 108 Hình 5.2. Sơ đồ cấu trúc và tổ chức hệ thống thông tin Marketing của DN 134