16. Nguyên nhân dẫn đến nợ xấu tại chi nhánh/ phòng giao dịch
46 | 25,4% | |
Trình độ chuyên môn của cán bộ ngân hàng | 35 | 19,3% |
Tác động của môi trường kinh doanh | 95 | 52,5% |
Nguyên nhân khác | 5 | 2,8% |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Hiệu Quả Thanh Tra, Giám Sát Các Ngân Hàng Thương Mại
- Ông/bà Đang Làm Việc Tại Chi Nhánh/ Phòng Giao Dịch ?
- Quản trị thanh khoản tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 206 trang tài liệu này.
17. Phương thức KT - KSNB tại chi nhánh/ phòng giao dịch
39 | 21,5% | |
Giám sát từ xa hàng ngày | 0 | 0 |
Giám sát từ xa định kỳ | 0 | 0 |
Kiểm tra trực tiếp theo định kỳ | 102 | 56,4% |
Ý kiến khác | 40 | 22,1% |
18. Hiệu quả KT - KSNB tại chi nhánh/ phòng giao dịch
0 | 0 | |
Hiệu quả | 72 | 39,8% |
Hiệu quả thấp | 25 | 13,8% |
Không hiệu quả | 84 | 46,4% |
Rất không hiệu quả | 0 | 0 |
19. Số lượng cán bộ KT - KSNB tại chi nhánh
0 | 0 | |
Nhiều | 6 | 3,3% |
Đủ | 108 | 59,7% |
Ít | 57 | 31,5% |
Quá ít | 10 | 5,5% |
PHỤ LỤC 2.4
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN ĐANG SỬ DỤNG DỊCH VỤ CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
NCS đã gửi 200 phiếu khảo sát để khảo sát về vấn đề bảo đảm thanh khoản của Agribank. Đối tượng khảo sát là các khách hàng cá nhân của Agribank tại các địa bàn khác nhau. Số phiếu thu về 176 phiếu và NCS tổng hợp kết quả khảo sát như sau:
1. Khách hàng của Agribank
176 | 100% | |
Ngân hàng khác | 0 | 0 |
2. Nguồn thông tin để biết về Agribank
102 | 57,9% | |
Đài báo, phương tiện đại chúng | 63 | 35,8% |
Nguồn khác | 11 | 6,3% |
3. Uy tín của Agribank so với các NHTM khác
20 | 11,4% | |
Cao | 67 | 38,1% |
Trung bình | 89 | 50,5% |
Thấp | 0 | 0 |
Rất thấp | 0 | 0 |
4. Dịch vụ của Agribank đang được khách hàng sử dụng
55 | 31,3% | |
Thanh toán | 46 | 26,1% |
Tín dụng | 68 | 38,6% |
Khác | 7 | 4.0 % |
5. Lý do khách hàng lựa chọn dịch vụ của Agribank
5 | 2,8% | |
Dịch vụ tiện ích | 42 | 23,9% |
Mạng lưới giao dịch rộng lớn | 98 | 55,7% |
Kỹ năng giao dịch, thái độ phục vụ của cán bộ tốt | 23 | 13,1% |
Nguyên nhân khác | 8 | 4,5% |
6. Sự hài lòng của khách hàng khi giao dịch tại Agribank
31 | 17,8% | |
Hài lòng | 45 | 25,6% |
Bình thường | 74 | 41,9% |
Không hài lòng | 26 | 14,7% |
Rất không hài lòng | 0 | 0 |
7. Yếu tố mà khách hàng quan tâm khi gửi tiền tại Agribank
45 | 25,6% | |
Thái độ phục vụ của cán bộ, nhân viên ngân hàng | 23 | 13,1% |
Cơ sở vật chất tạo sự tiện lợi trong giao dịch | 6 | 3,4% |
Uy tín của Agribank | 97 | 55,1% |
Yếu tố khác | 5 | 2,8% |
8. Lãi suất tiền gửi của Agribank so với các NHTM cùng địa bàn
4 | 2,3% | |
Bằng nhau | 8 | 4,5% |
Thấp hơn | 134 | 76,2% |
Không quan tâm | 30 | 17% |
9. Nguyên nhân khách hàng rút tiền gửi trước hạn
167 | 94,9% | |
Rút trước hạn do nhu cầu chi tiêu đột xuất | 164 | 93,2% |
Rút trước hạn do các thông tin xấu về Agribank | 4 | 2,3% |
Rút trước hạn do lãi suất tiền gửi của ngân hàng khác cao hơn | 8 | 4,5% |
Rút trước hạn do uy tín của ngân hàng khác cao hơn | 0 | 0 |
Rút trước hạn do nguyên nhân khác | 0 | 0 |
10. Mức độ gặp khó khăn khi đến rút tiền gửi/ tiền vay tại Agribank
0 | 0 | |
Nhiều lần | 14 | 7,9% |
Ít lần | 77 | 43,8% |
Rất ít lần | 51 | 29% |
Chưa bao giờ | 34 | 19,3% |
11. Nguyên nhân khách hàng tiếp tục gửi tiền tại Agribank
45 | 25,6% | |
Có. Vì Agribank là NHTMNN nên rất an toàn | 136 | 77,3% |
Có. Vì lãi suất tiền gửi của Agribank cao hơn ngân hàng khác | 0 | 0 |
Có. Vì uy tín của Agribank tăng lên | 19 | 10,8% |
Có. Vì nguyên nhân khác | 21 | 11,9% |
12. Phản ứng của khách hàng khi lãi suất tiền gửi các ngân hàng cùng địa bàn tăng cao hơn lãi suất tiền gửi của Agribank
13 | 7,4% | |
Vẫn gửi | 56 | 31,8% |
Có thể rút tùy trường hợp cụ thể | 96 | 54,5% |
Chắc chắn rút | 11 | 6,3% |
àng khi có
13. Khả năng rút tiền của khách h thông tin về nền kinh tế gây bất lợi cho người gửi tiền
26 | 14,7% | |
Khả năng rút rất cao | 77 | 43,8% |
Có thể rút | 60 | 34,1% |
Khả năng rút rất thấp | 13 | 7,4% |
Không rút | 0 | 0 |
14. Phản ứng của khách hàng khi các kênh đầu tư thay thế hấp dẫn hơn gửi tiền tại ngân hàng
9 | 5,1% | |
Khả năng rút rất cao để đầu tư nơi hấp dẫn hơn | 24 | 13,6% |
Có thể rút để đầu tư nơi hấp dẫn hơn | 63 | 35,8% |
Khả năng rút rất thấp | 46 | 26,2% |
Không rút | 34 | 19,3% |
15. Kỹ năng giao dịch, phục vụ khách hàng của cán bộ Agribank
12 | 6,8% | |
Tốt | 69 | 39,2% |
Trung bình | 85 | 48,3% |
Yếu | 10 | 5,7% |
Rất yếu | 0 | 0 |
16. Đạo đức nghề nghiệp của cán bộ Agribank
22 | 12,5% | |
Tốt | 89 | 50,7% |
Không tốt | 58 | 32,8% |
Rất không tốt | 7 | 4.0% |
Không quan tâm | 0 | 0 |
PHỤ LỤC 2.5
BẢNG DÒNG TIỀN VÀO - DÒNG TIỀN RA
(Ban hành kèm Quyết định số 1891/QĐ-HĐTV-KHNV ngày 17/11/2016)
Khoản mục | Giá trị dòng tiền theo thời gian đáo hạn | ||||||
Ngày tiếp theo | Từ ngày 2 đến ngày 7 | Từ ngày 8 đến ngày 30 | Từ ngày 31 đến ngày 180 | Từ ngày 181 đến ngày 360 | Trên 360 ngày | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ||
I | Dòng tiền vào | ||||||
1 | Tiền gửi tại các TCTD, chi nhánh NHNNg, TCTD nước ngoài. Cho vay TCTD, chi nhánh NHNNg, TCTD nước ngoài | ||||||
2 | Cho vay khách hàng | ||||||
3 | Chứng khoán kinh doanh | ||||||
4 | Chứng khoán đầu tư | ||||||
5 | Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác | ||||||
6 | Các khoản lãi, phí phải thu | ||||||
7 | Tài sản có khác | ||||||
Tổng cộng dòng tiền vào (B = 1÷7) | B1 | B2 | B3 | B4 | B5 | B6 | |
II | Dòng tiền ra | ||||||
1 | Các khoản nợ Chính phủ và NHNN | ||||||
2 | Tiền gửi của TCTD, chi nhánh NHNNg, TCTD |
nước ngoài. Tiền vay các TCTD, chi nhánh NHNNg và TCTD nước ngoài | |||||||
3 | Tiền gửi của khách hàng | ||||||
4 | Công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác | ||||||
5 | Vốn nhận tài trợ, ủy thác đầu tư, ủy thác cho vay mà TCTD, chi nhánh NHNNg chịu rủi ro theo quy định của pháp luật | ||||||
6 | Phát hành giấy tờ có giá | ||||||
7 | Các khoản lãi, phí phải trả | ||||||
8 | Các khoản nợ khác | ||||||
9 | Các cam kết không hủy ngang đối với khách hàng | ||||||
10 | Các nghĩa vụ thanh toán đã quá hạn | ||||||
Tổng cộng dòng tiền ra (C=1÷10) | C1 | C2 | C3 | C4 | C5 | C6 | |
Dòng tiền ra ròng (D = C – B) | D1 | D2 | D3 | D4 | D5 | D6 | |
Dòng tiền ra ròng trong 30 ngày tiếp theo (E = D1+D2+D3) | E | ||||||
Tỷ lệ khả năng chi trả trong 30 ngày | Tài sản có tính thanh khoản cao/ E |