13. Theo đánh giá của Ông/ bà, tình trạng tiền gửi bị rút trước hạn tại chi nhánh/ phòng giao dịch như thế nào?
Tăng lên Không thay đổi đáng kể ổ ảm đi
14. Theo Ông/bà, khách hàng rút tiền gửi trước hạn do nguyên nhân nào là chủ yếu?
ốt
ất tiền gửi cao hơn
cầu chi tiêu đột xuất
ảm sút
ất tố
15. Đánh giá của Ông/Bà về chất lượng tín dụng tại chi nhánh/ phòng giao dịch ?
ốt
Thấp
ất thấp
16. Theo Ông/bà nợ xấu tại chi nhánh/phòng giao dịch do nguyên nhân nào là chủ yếu ?
ộ
ạo đức nghề nghiệp của cán bộ ngân hàng chuyên môn của cán bộ ngân hàng
ộng của môi trường kinh doanh
17. Kiểm tra - Kiểm soát nội bộ (KT - KSNB) tại chi nhánh/ phòng giao dịch được thực hiện như thế nào?
Kiểm tra trực tiếp hàng ngày Giám sát từ xa hàng ngày
Giám sát từ xa định kỳ Kiểm tra trực tiếp theo định kỳ Ý kiến khác
18. Ông/Bà đánh giá về hiệu quả KT-KSNB tại chi nhánh/ phòng giao dịch như thế nào ?
Rất hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả thấp
Không hiệu quả Rất không hiệu quả
19. Theo Ông/Bà, số lượng cán bộ KT-KSNB tại Chi nhánh?
Đủ
Ít
Quá nhiều Nhiều Quá ít
Nhận xét chung của Ông/bà về vấn đề bảo đảm thanh khoản của Chi nhánh (nếu có)
PHỤ LỤC 2.2
MẤU PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN ĐANG SỬ DỤNG DỊCH VỤ CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
Kính gửi: Quí Ông/Bà
Chúng tôi gửi tới Quí Ông/Bà phiếu khảo sát về vấn đề bảo đảm thanh khoản của Agribank. Mục đích khảo sát để đánh giá thực trạng quản trị thanh khoản (QTTK), phục vụ cho nghiên cứu và đề xuất các giải pháp hoàn thiện QTTK.
Chúng tôi rất mong nhận được thông tin phản hồi của Quí Ông/Bà bằng cách trả lời các câu hỏi trong phiếu khảo sát này. Chúng tôi đảm bảo rằng các thông tin trên phiếu chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
1. Hiện Ông/ bà có phải là khách hàng của Agribank không?
2. Ông/ bà biết đến Agribank từ nguồn thông tin nào ?
ời thân, bạn bè
ện đại chúng
ồn khác
3. Đánh giá của Ông/Bà về uy tín của Agribank so với các NHTM khác ?
ấ
ấ ất thấp
4. Xin Ông/bà cho biết Ông/ bà đang sử dụng dịch vụ nào của Agribank? (Ông/ bà có thể tích vào nhiều đáp án)
ụng
ền gửi
5. Xin Ông/bà cho biết vì sao Ông/ bà lựa chọn sử dụng dịch vụ của Agribank?
ịch vụ phù hợp ịch vụ tiện ích
ạng lưới giao dịch rộng lớn
ỹ năng giao dịch, thái độ phục vụ của cán bộ tốt
6. Ông/ bà có hài lòng khi giao dịch tại Agribank không?
ấ
ờ ất không hài lòng
7. Ông/ bà quan tâm đến yếu tố nào khi gửi tiền tại Agribank?
ất tiền gửi
ộ
ở
phục vụ của cán bộ, nhân viên ngân hàng vật chất tạo sự tiện lợi trong giao dịch
ủa Agribank ếu tố khác
8. Ông/bà đánh giá như thế nào về lãi suất tiền gửi của Agribank so với các NHTM cùng địa bàn ?
ằng nhau
ấp hơn
9. Ông/bà rút tiền gửi trước hạn tại Agribank do nguyên nhân nào? (có thể chọn nhiều đáp án )
ền gửi tại Agribank ớc hạn
ớc hạn do nhu cầu chi tiêu đột xuất
ớc hạn do các thông tin xấu về Agribank
ớc hạn do lãi suất tiền gửi của ngân hàng khác cao hơn ớc hạn do uy tín của ngân hàng khác cao hơn
ớc hạn do nguyên nhân khác
10. Ông/bà đã bao giờ gặp khó khăn khi đến rút tiền gửi/ tiền vay tại Agribank chưa?
ất nhiều lầ ều lầ ần ất ít lầ ờ
11. Trong thời gian tới Ông/bà có tiếp tục gửi tiền tại Agribank không? Vì sao?
ất an toàn
Vì lãi suất tiền gửi của Agribank cao hơn ngân hàng khác Vì uy tín của Agribank tăng lên
Có. Vì nguyên nhân khác
12. Ông/bà sẽ phản ứng như thế nào khi lãi suất tiền gửi các ngân hàng cùng địa bàn tăng cao hơn lãi suất tiền gửi của Agribank?
ắc chắn vẫn gửi ẫn gửi
ể
rút tùy trường hợp cụ thể ắc chắn rút
13. Khi có thông tin về Agribank gây bất lợi cho người gửi, Ông/bà có rút tiền khỏi ngân hàng không?
ể
ắc chắn rút rút
năng rút rất cao
ả
ả
năng rút rất thấp
14. Khi các kênh đầu tư thay thế hấp dẫn hơn gửi tiền tại ngân hàng, Ông/bà có rút tiền khỏi ngân hàng không?
ắc chắn rút để đầu tư nơi hấp dẫn hơn
ả
ể
năng rút rất cao để đầu tư nơi hấp dẫn hơn rút để đầu tư nơi hấp dẫn hơn
ả
năng rút rất thấp
ất tố
15. Ông/ bà đánh giá như thế nào về kỹ năng giao dịch, phục vụ khách hàng của cán bộ Agribank ?
ố
ế ất yếu
ất tố
16. Ông/ bà đánh giá như thế nào về đạo đức nghề nghiệp của cán bộ Agribank
ốt
ố ất không tố
PHỤ LỤC 2.3
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
NCS đã gửi 200 phiếu khảo sát để khảo sát quản trị thanh khoản tại các chi nhánh của Agribank. Bao gồm: Chi nhánh Hà nội, Chi nhánh Hà tĩnh, Chi nhánh Bắc Ninh, Chi nhánh Hưng Yên, Chi nhánh Phú Thọ, Chi nhánh Nghệ An, Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh. Đối tượng khảo sát bao gồm nhân viên kế toán, CBTD, cán bộ Kế hoạch – Nguồn vốn, cán bộ KT-KSNB và cán bộ quản lý tại 7 chi nhánh được khảo sát. Số phiếu thu về 181 phiếu và NCS tổng hợp kết quả khảo sát như sau:
I. Thông tin chung
Số phiếu phát ra | Số phiếu thu về | Tỷ lệ | |
Chi nhánh Hà nội | 35 | 30 | 85,71% |
Chi nhánh Hà tĩnh | 25 | 25 | 100% |
Chi nhánh Nghệ An | 45 | 45 | 100% |
Chi nhánh Bắc Ninh | 30 | 26 | 86,67% |
Chi nhánh Phú Thọ | 25 | 22 | 88% |
Chi nhánh Hưng Yên | 20 | 17 | 85% |
Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh | 20 | 16 | 80% |
Tổng cộng | 200 | 181 | 90,5% |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Đối Với Chính Phủ, Các Bộ, Ngành Liên Quan
- Nâng Cao Hiệu Quả Thanh Tra, Giám Sát Các Ngân Hàng Thương Mại
- Ông/bà Đang Làm Việc Tại Chi Nhánh/ Phòng Giao Dịch ?
- Quản trị thanh khoản tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 206 trang tài liệu này.
II. Thông tin về QTTK
1. Chi nhánh, phòng giao dịch khảo sát
52 | 28,73% | |
Loại 2 | 107 | 59,12% |
Phòng giao dịch | 22 | 12,15% |
2. Bộ phận làm việc của cán bộ, nhân viên được khảo sát
75 | 41,4% | |
Kế toán ngân quỹ | 86 | 47,5% |
Kiểm tra - kiểm soát nội bộ | 9 | 5.0 % |
Kế hoạch - Nguồn vốn | 11 | 6,1% |
3. Sự liên quan giữa công việc của cán bộ với vấn đề bảo đảm thanh khoản tại chi nhánh/ phòng giao dịch
87 | 48,1% | |
Liên quan | 76 | 42.0% |
Ít liên quan | 18 | 9,9% |
Không liên quan | 0 | 0 |
4. Tấm quan trọng của vấn đề bảo đảm thanh khoản của chi nhánh/ phòng giao dịch
40 | 22,1% | |
Quan trọng | 75 | 41,4% |
Khá quan trọng | 66 | 36,5% |
Không quan trọng | 0 | 0 |
5. Trình độ chuyên môn của cán bộ chi nhánh/ phòng giao dịch
15 | 8,3% | |
Tốt | 68 | 37,6% |
Trung bình | 91 | 50,2% |
Kém | 7 | 3,9% |
Rất kém | 0 | 0 |
6. Sự liên quan giữa đạo đức nghề nghiệp của cán bộ chi nhánh/ phòng giao dịch với vấn đề bảo đảm thanh khoản của ngân hàng
117 | 64,6% | |
Liên quan | 54 | 29,9% |
Ít liên quan | 10 | 5,5% |
Không liên quan | 0 | 0 |
7. Nhận thức của cán bộ tại chi nhánh/ phòng giao dịch về vấn đề bảo đảm thanh khoản
0 | 0 | |
Tốt | 32 | 17,7% |
Khá tốt | 87 | 48,1% |
Không tốt | 62 | 34,2% |
Rất không tốt | 0 | 0 |
8. Sự thay đổi số lượng khách hàng gửi tiền tại Agribank 3 năm gần đây
28 | 15,4% | |
Tăng lên | 153 | 84,6% |
Không thay đổi | 0 | 0 |
Giảm đi | 0 | 0 |
Giảm đi đáng kể | 0 | 0 |
9. Nguyên nhân chủ yếu số lượng khách hàng gửi tiền tại Agribank thay đổi 3 năm gần đây
34 | 18,7% | |
Sản phẩm tiền gửi được cải thiện | 59 | 32,6% |
Lãi suất tiền gửi cạnh tranh | 0 | 0 |
Uy tín Agribank tăng lên | 10 | 5,6% |
Nguyên nhân khác | 78 | 43,1% |
10. Tình trạng khó khăn trong thực hiện các khoản thanh toán tại chi nhánh/ phòng giao dịch
0 | 0 | |
Hay xảy ra | 10 | 5,5% |
Ít khi xảy ra | 77 | 42,5% |
Rất ít khi xảy ra | 45 | 24,9% |
Không xảy ra | 49 | 27,1% |
11. Việc xử lý tình huống khó khăn về thanh toán tại chi nhánh/ phòng giao dịch
19 | 10,5% | |
Tốt | 76 | 42.0% |
Khá tốt | 73 | 40,3% |
Không tốt | 13 | 7,2% |
Rất không tốt | 0 | 0 |
12. Dự trữ tiền mặt tại chi nhánh/ phòng giao dịch
0 | 0 | |
Nhiều | 8 | 4,4% |
Đủ | 123 | 67,9% |
Ít | 50 | 27,7% |
Quá ít | 0 | 0 |
13. Tình trạng tiền gửi bị rút trước hạn tại chi nhánh/ phòng giao dịch
19 | 10,5% | |
Không thay đổi đáng kể | 128 | 70,7% |
Không thay đổi | 0 | 0 |
Giảm đi | 34 | 18,8% |
14. Nguyên nhân chủ yếu khách hàng rút tiền gửi trước hạn
0 | 0 | |
Ngân hàng khác tăng lãi suất tiền gửi cao hơn | 19 | 10,5% |
Uy tín Agribank giảm sút | 0 | 0 |
Nhu cầu chi tiêu đột xuất | 151 | 83,4% |
Nguyên nhân khác | 11 | 6,1% |
15. Chất lượng tín dụng của chi nhánh/ phòng giao dịch
11 | 6,1% | |
Tốt | 77 | 42,5% |
Thấp | 86 | 47,5% |
Rất thấp | 7 | 3,9% |