Các yếu tố thị trường giai đoạn 2015-2020 biến động rất mạnh | ① ② ③ ④ ⑤ | ||
KH2 | Ngân hàng thường xuyên phân tích, cập nhật, dự đoán các yêu tố thị trường như: lãi suất, tỷ giá, GDP… | ① ② ③ ④ ⑤ | |
KH3 | Chiến lược kinh doanh, khẩu vị rủi ro của ngân hàng được xây dựng trên các kịch bản kinh tế vĩ mô khác nhau | ① ② ③ ④ ⑤ | |
KH4 | Ngân hàng có đầy đủ các kịch bản ứng phó tác động của sự biến động các yếu tố thị trường đến hoạt động ALM | ① ② ③ ④ ⑤ |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Chất Lượng Quản Trị Dữ Liệu, Thiết Kế Các Phần Mềm Quản Trị Rủi Ro Liên Quan Đến Alm
- Kiến Nghị Đối Với Ngân Hàng Nhà Nước
- Quản trị Tài sản – Nợ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội - 25
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
2. Đánh giá công tác quản trị Tài sản – Nợ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội
Sau khi đánh giá những nhân tố tác động đến công tác quản trị Tài sản
– Nợ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội, Anh/chị vui lòng đánh giá công tác quản trị Tài sản – Nợ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội thời gian qua như thế nào?
Tiêu chí đánh giá | Đánh giá | Ghi chú | |
ALM1 | Tổ chức ALM tại Ngân hàng là phù hợp | ① ② ③ ④ ⑤ | |
ALM2 | Ngân hàng nhận diện được các rủi ro liên quan đến ALM | ① ② ③ ④ ⑤ | |
ALM3 | Ngân hàng đo lường chính xác các rủi ro liên quan đến ALM | ① ② ③ ④ ⑤ | |
ALM4 | Ngân hàng có các giải pháp phù hợp đề kiểm soát, phòng ngừa rủi ro liên quan đến ALM | ① ② ③ ④ ⑤ |
Anh/Chị vui lòng cho biết thêm các ý kiến đóng góp của cá nhân để giúp hoàn thiện công tác quản trị Tài sản – Nợ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Xin cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời các câu hỏi của khảo sát này!
-----
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
Cơ cấu tổ chức Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội
Đại hội đồng cổ đông
Văn phòng HĐQT
Cơ quan KTNB
Ban Kiểm soát
Hội đồng quản trị
Khối đầu tư
1.Ủy ban Quản trị cấp cao
2. Ủy ban Nhân sự
3. Ủy ban Quản lý rủi ro
Tổng Giám đốc
1. MBAMC
2. MBS
3. MCREDIT
1. Hội đồng ALCO
2. MBS
3. Hội đồng quản lý vốn
Ban Kế hoạch và Marketing
4. MBCAPITAL
5. MIC
6. MB AGEAS LIFE
Khối tổ chức nhân sự
Văn phòng CEO
Khối kiểm tra Kiểm soát nội bộ
Khối Quản trị rủi ro
Khối Tài chính Kế toán
Khối mạng lưới và Quản lý chất lượng
Ban Pháp chế
Khối Hành chính
Khối Khách hàng lớn
Khối Khách hàng vừa và nhỏ
Khối Khách hàng lớn
Khối nguồn vốn và kinh doanh tiền tệ
Ban Khách hàng chiến lược
Khối ngân hàng số
Khối Công nghệ thông tin
Khối Vận hành
Khối Thẩm định
Trung tâm Phê duyệt tín dụng
Chi nhánh/văn phòng đại diện nước ngoài
Chi nhánh Đa năng Chi nhánh Cộng đồng
Khe hở thanh khoản động
Khoản mục | 1N | 2-7 N | 8N- 1T | 1T- 3T | 3T- 6T | Ghi chú | |
Cung thanh khoản | |||||||
1 | Tiền mặt, tiền gửi tại NHNN, tiền gửi thanh toán tại các TCTD khác | 100% | |||||
2 | Tiền gửi có kỳ hạn tại các TCTD khác | Phân bổ theo kỳ hạn thực tế | |||||
3 | Chứng khoán chính phủ | 5% | 15% | 40% | 40% | ||
4 | Giấy tờ có giá khác | ||||||
5 | Lãi dự thu và thu khác | 50% | |||||
6 | Tài sản ngoại bảng | Phân bổ theo kỳ hạn thực tế | |||||
7 | Huy động vốn mới | Phân bổ theo kỳ hạn thực tế | |||||
I | Tổng cung thanh khoản | - | - | - | - | - | |
Cầu thanh khoản | |||||||
1 | Tiền gửi không kỳ hạn bất ổn định | 20% | 30% | 50% | |||
2 | Tiền gửi có kỳ hạn bị rút trước hạn | 100% | |||||
3 | Tiền gửi có kỳ hạn còn lại | Phân bổ theo kỳ hạn thực tế | |||||
4 | Lãi dự chi và các chi phí khác | 50% | |||||
5 | Cho vay mới | Phân bổ theo kỳ hạn thực tế | |||||
6 | Nợ ngoại bảng | Phân bổ theo kỳ hạn thực tế | |||||
II | Tổng cầu thanh khoản | - | - | - | - | - | |
III | Khe hở thanh khoản (I-II) | - | - | - | - | - |