Quản trị nguồn nhân lực ở Tổng công ty Điện lực CHDCND Lào - Lý luận, thực tiễn và giải pháp - 20


Những thông tin cá nhân


1. Giới tính : Nam

2. Tình trạng hôn nhân: Chưa có gia đình

Nữ

Có gia đình

3. Tuæi: <30

4. Chức vụ công tác:

30 – 40

40-50

>50

Nhân viên

Tổ trưởng

Cán bộ quản lý cấp phòng

Cán bộ quản lý nhà máy

Cán bộ quản lý ở các chi nhánh

Cán bộ khác

4. Anh/chị đ7 làm việc nhiều nhất là bao nhiêu năm ở vị trí công việc hiện tại

Dưới 5 năm

Từ 5 năm - 9 năm

Từ 10 năm – 15 năm

Từ 16 năm – 20 năm

> 20 năm


Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!


PHỤ LỤC 2: TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA

(Số phiếu phát tra 150, số phiếu thu về hợp lệ 120) – Dưới đây là bảng số liệu được tổng hợp bằng phần mềm Excel


Câu 1: Hiểu biết về nhiệm vụ và trách nhiệm

Phương án lựa chọn

Hoàn toàn không rõ ràng

Không rõ ràng lắm

Bình thường

Khá rõ ràng

Hoàn toàn rõ ràng

Tổng số phiếu

Điểm trung

bình

Số lượt lựa chọn

19

51

30

13

7

120

2.5

Điểm tương ứng

1

2

3

4

5



Câu 2: Mức độ rõ ràng của thông tin về công việc (được tổng công ty cung cấp)

Phương án lựa chọn

Hoàn toàn không rõ ràng

Không rõ ràng lắm

Bình thường

Khá rõ ràng

Hoàn toàn rõ ràng

Tổng số phiếu

Điểm trung

bình

Số lượt lựa

chọn

18

56

29

12

5

120

2.4

Điểm tương ứng

1

2

3

4

5



Câu 3: Công ty tiến hàng đánh giá kết quả thực hiện công việc của cán bộ công nhân viên

Phương án lựa

chọn

Không

Tổng số phiếu


Số lượt lựa chọn

82

38

120

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng


42

50







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.

Quản trị nguồn nhân lực ở Tổng công ty Điện lực CHDCND Lào - Lý luận, thực tiễn và giải pháp - 20



Câu 4: Độ công bằng của hệ thống đánh giá mà tổng công ty áp dụng

Phương án lựa chọn

Hoàn toàn không công bằng

Ít công bằng

Bình thường

Khá công bằng

Hoàn toàn công bằng

Tổng số phiếu

Điểm trung

bình

Số lượt lựa

chọn

18

51

32

12

7

120

2.5

Điểm tương

ứng

1

2

3

4

5



Câu 5: Quan điểm về mục đích của việc đánh giá công việc


Phương án lựa

chọn

Trả lương

Ra quyết định

đào tạo

Ra quyết định

thăng tiến

Ra quyết định

thưởng, phạt

Khác

Tổng số

phiếu


Số lượt lựa

chọn

40

10

31

35

4

120


STT 1 4 3 2 5


Câu 6: Mức độ thay đổi của công việc trong 5 năm tới


Phương án lựa chọn

Hoàn toàn không thay đổi

Thay đổi ít

Thay đổi vừa phải

Thay đổi khá nhiều

Thay đổi hoàn toàn

Tổng số phiếu

Điểm trung

bình

Số lượt lựa chọn

10

19

58

26

7

120

3.0

Điểm tương

ứng

1

2

3

4

5



Câu 7: Khả năng thích nghi đối với những thay đổi liên quan đến công việc của bản thân

Phương án lựa chọn

Hoàn toàn không thích nghi

Khó thích nghi

Bình thường

Khá thích nghi

Hoàn toàn thích nghi

Tổng số phiếu

Điểm trung

bình

Số lượt lựa

chọn

12

19

44

30

15

120

3.1

Điểm tương

ứng

1

2

3

4

5





Câu 8: Mức độ sẵn sàng chuẩn bị để thích nghi với sự thay đổi liên quan đến công việc

Phương án lựa chọn


Không có ý kiến


Có chuẩn bị

Hoàn toàn

không chuẩn bị


Tổng số phiếu


Số lượt lựa

chọn

44

64

12

120


Dự định khi chuẩn bị

Học tập để bồi dưỡng thêm kiến thức

Câu 9: Mức ổn định của công việc đang đảm nhận


Phương án lựa chọn

Hoàn toàn không ổn định

Ít ổn định

Bình thường

Khá ổn định

Hoàn toàn ổn định

Tổng số phiếu

Điểm trung

bình

Số lượt lựa

chọn

5

6

20

52

37

120

3.9

Điểm tương ứng

1

2

3

4

5



Câu 10: Kỹ năng cần thiết để đáp ứng yêu cầu công việc trong tương lai


Phương án lựa chọn

Kỹ năng kiến thức chuyên môn

Kỹ năng làm việc theo nhóm

Tiếng anh

Kỹ năng sử dụng máy tính

Kỹ năng đàm phán

Kỹ năng giao tiếp

Kỹ năng giải

quyết vấn đề

Số lượt lựa

chọn

67

8

25

45

8

10

34

Số thứ tự ưu tiên lựa chọn


1


7


5


2


7


6

3

Câu 11: Mức độ phù hợp giữa chuyên ngành đào tạo và công việc hiện tại



Phương án lựa chọn

Hoàn toàn không phù hợp

Ít phù hợp

Bình thường

Khá phú hợp

Hoàn toàn phù hợp

Tổng số phiếu

Điểm trung

bình

Số lượt lựa

chọn

14

23

39

28

16

120

3.1

Điểm tương

ứng

1

2

3

4

5



Câu 12: Mức cần thiết phải nâng cao trình độ học vấn để đáp ứng yêu cầu công việc

Phương án lựa chọn

Hoàn toàn không cần thiết

Không cần thiết

Bình thường

Khá cần thiết

Hoàn toàn cần thiết

Tổng số phiếu

Điểm trung

bình

Số lượt lựa

chọn

7

6

21

54

32

120

3.8

Điểm tương

ứng

1

2

3

4

5



Câu 13: Đánh giá về hệ thống thù lao lao động


Phương án lựa chọn

Hoàn toàn không công bằng

Không công bằng lắm

Bình thường

Khá công bằng

Hoàn toàn công bằng

Tổng số phiếu

Điểm trung

bình

Số lượt lựa

chọn

9

42

54

8

7

120

2.7

Điểm tương

ứng

1

2

3

4

5



Câu 14: Hệ thống thù lao lao động có dựa trên kết quả thực hiện công việc hay chưa

Phương án lựa chọn

Hoàn toàn không dựa vào

Không hoàn toàn dựa vào

Có dựa vào

Phần lớn dựa vào

Hoàn toàn dựa vào

Tổng số phiếu

Điểm trung

bình

Số lượt lựa

chọn

21

53

30

11

5

120

2.4

Điểm tương

ứng

1

2

3

4

5





Câu 15: Chuyển công ty khi được trả mức lương cao hơn

Phương án lựa

chọn

Không

Không có ý

kiến

Tổng số phiếu


Số lượt lựa

chọn

38

74

8

120

Câu 16: Đánh giá môi trường làm việc hiện tại

Phương án lựa

chọn

Tốt

Chưa tốt

Không có ý

kiến

Tổng số phiếu


Số lượt lựa

chọn

35

61

24

120


19Thiếu sự quan tâm hỗ trợ lẫn nhau giữa các thành viên cơ quan 17Thiếu đoàn kết nội bộ

34Lãnh đạo ít quan tâm tới cán bộ nhân viên trong cơ quan 21Đánh giá công việc không công bằng, tạo sự mất tin tưởng

0Khác

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/01/2023