PHỤ LỤC 1
CÂU HỎI ĐIỀU TRA PHỎNG VẤN CHUYÊN SÂU
( Đối tượng là các thành viên trong ban quản trị của công ty)
Kính gửi: Ông (bà) ...............................................................................................
Chức vụ: ...............................................................................................................
Tôi là Mai Thu Trang, Học viên lớp CH20B – Kinh doanh thương mại, Khoa Sau đại học, Trường đại học Thương Mại. Tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Quản trị kênh phân phối bán buôn mặt hàng thịt lợn hơi của công ty TNHH Đầu tư phát triển Dabaco trên thị trường miền Bắc“ Những thông tin từ bảng câu hỏi này có ý nghĩa rất quan trọng trong nghiên cứu đề tài này. Kính mong nhận được sự quan tâm của quý ông (bà) để tôi hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu của mình.
Câu 1. Tập khách hàng mục tiêu mà công ty hướng tới là :
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….......
Câu 2. Ông (bà) có thể nêu rõ đặc điểm của tập khách hàng trên?
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………........
Câu 3. Các đối thủ cạnh tranh của công ty trên thị trường?
.......……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….................
Câu 4. Mô tả qua đặc điểm của đối thủ cạnh tranh?
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………........
Câu 5. Lợi thế khác biệt của công ty so với đối thủ cạnh tranh trên cùng ngành?
Môi trường bên ngoài:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….......
Môi trường bên trong:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………............
Câu 6. Các tiêu thức lựa chọn sản phẩm, mặt hàng hiện tại của công ty
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Câu 7. Tình hình mạng lưới phân phối bán buôn của công ty?
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Câu 8. Trong công nghệ Marketing bán buôn, công ty đã áp dụng các công
nghệ xúc tiến bán nào?
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Câu 9. Công ty đã sử dụng những chỉ tiêu nào để đánh giá hoạt động phân
phối bán buôn đang hoạt động?
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Câu 10. Các biến số Marketing –mix được phối hợp với nhau như thế nào để
hoạt động bán buôn hiệu quả?
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Câu 11. Công ty có thường xuyên kiểm tra, đánh giá hoạt động bán buôn của
mình không?
a. Mỗi quý
b. Nửa năm một lần
c. Một năm một lần
Câu 12. Kế hoạch và mục tiêu kinh doanh của công ty trong các năm tới là gì?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của ông (bà)!
Chúc ông (bà) sức khỏe và thành công!
PHỤ LỤC 2
PHIẾU CÂU HỎI ĐIỀU TRA TRẮC NGHIỆM
( Đối tượng là các khách hàng của Công ty TNHH Đầu tư phát triển chăn nuôi lợn Dabaco)
Kính thưa Quý khách !
Tôi là Mai Thu Trang, lớp CH 20B – Kinh doanh thương mại, Khoa Sau đại học, Trường Đại học Thương Mại đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Quản trị kênh phân phối bán buôn mặt hàng thịt lợn hơi của công ty TNHH Đầu tư phát triển chăn nuôi lợn Dabaco trên thị trường miền Bắc”. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý khách để tham gia trả lời câu hỏi dưới đây bằng cách tích vào các ô trống và điền vào những nơi thích hợp. Sự giúp đỡ của quý khách sẽ là nguồn thông tin quan trọng giúp cho đề tài bám sát tình hình thực tế của công ty hơn.
I. Thông tin về đáp viên.
1. Họ và tên đáp viên: ………………………..Tuổi:………………………....... 2. Chức vụ:……………………………………………………………………...
3. Tên khách hàng mua buôn và khách hàng tổ chức của công ty TNHH Đầu tư phát triển chăn nuôi lợn Dabaco:………………………………... ……………….
II. Tìm hiểu quan điểm:
Câu 1: Xin quý khách cho biết quý khách thường mua sản phẩm thịt lợn hơi chủ yếu của công ty nào?
Công ty TNHH Lan Dung
Công ty TNHH Đình Lượng
Công ty cổ phần Minh Hương
Công ty TNHH Thu Hương
Công ty khác
Câu 2: Quý khách thường mua hàng của Công ty TNHH Đầu tư phát triển chăn nuôi lợn Dabaco theo hình thức nào?
Đến trực tiếp công ty
Qua công ty khác
Qua điện thoại
Hình thức khác (fax,...)
Câu 3: Xin quý khách cho biết giá trị hàng hóa mỗi lần mua hàng của Công ty TNHH Đầu tư phát triển chăn nuôi lợn Dabaco?
Dưới 100 triệu
Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu
Từ 500 triệu đến dưới 1000 triệu
Từ 1000 triệu trở lên
Câu 4: Xin quý khách cho biết tần suất mua hàng của Công ty TNHH Đầu tư phát triển chăn nuôi lợn Dabaco?
Rất thường xuyên
Thường xuyên
Bình thường
Ít
Chưa bao giờ
Câu 5: Điều khách hàng quan tâm đến khi mua hàng tại Công ty TNHH Đầu tư phát triển chăn nuôi lợn Dabaco là gì?
Giá
Chất lượng
Kích cỡ
Dịch vụ hỗ trợ ( vận chuyển, lắp đặt, bảo hành).
Khác
Câu 6: Mức độ hài lòng của quý khách như thế nào về các yếu tố sau trong quá trình phân phối sản phẩm thép:
( Lựa Chọn Từ 1-5 tương ứng với mức độ :1.Rất hài lòng, 2. Hài lòng, 3.
Bình thường, 4. Không hài lòng, Rất không hài lòng)
Yếu tố | Mức độ hài lòng | |||||
1 | Quy mô lô hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Thời gian chờ đợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Địa điểm thuận tiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Sản phẩm đa dạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Dịch vụ hỗ trợ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chiến Lược Phát Triển Của Công Ty Dabaco Đến Năm 2020
- Cải Tiến Về Xây Dựng Và Thiết Kế Kênh Phân Phối Bán Buôn
- Quản trị kênh phân phối bán buôn mặt hàng thịt lợn hơi của công ty TNHH Đầu tư phát triển chăn nuôi lợn Dabaco trên thị trường miền Bắc - 13
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Câu 7: Quý khách đánh giá như thế nào về sản phẩm thịt lợn hơi của Công ty TNHH Đầu tư phát triển chăn nuôi lợn Dabaco?
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Kém
Rất kém
Câu 8: Theo Quý khách để làm tốt hơn nữa hoạt động phân phối bán buôn sản phẩm thịt lợn hơi trên thị trường miền Bắc thì Công ty TNHH Đầu tư phát triển chăn nuôi lợn Dabaco cần chú trọng nhất đến yếu tố nào trong thời gian tới?
Sản phẩm
Giá cả
Dịch vụ hỗ trợ
Chiết khấu
khác
Cảm ơn sự hợp tác của quý khách !
Kính chúc quý khách sức khỏe và thành công!
PHỤ LỤC 3
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHỎNG VẤN CHUYÊN SÂU ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG MIỀN BẮC
Các câu hỏi và trả lời | Tỉ lệ | |
1 | Tâp khách hàng mục tiêu mà công ty hướng tới là: Các tổ chức, các doanh nghiệp mua vật tư phục vụ cho việc sản xuất kinh doanh, các đại lý bán buôn, bán lẻ. | 100% |
2 | Ông (bà) có thể nêu rõ đặc điểm của tập khách hàng trên? - Yêu cầu về chủng lọai sản phẩm thường không thay đổi - Mua hàng trong thời gian dài, ổn định - Mua hàng với số lượng lớn - Khá trung thành với công ty | 100% |
3 | Hiện tại công ty sử dụng công nghệ bán buôn nào? - Bán buôn qua đơn đặt hàng của khách hàng là chủ yếu - Ngoài ra, bán buôn qua đội ngũ nhân viên chào hàng thương mại | 100% |
4 | Các đối thủ cạnh tranh của công ty trên thị trường? - Công ty Cổ phần chế biến CP Việt Nam - Công ty cổ phần Việt Đức Và các doanh nghiệp cùng ngành khác | 100% |
5 | Mô tả đặc điểm của đối thủ cạnh tranh? - Là các doanh nghiệp kinh doanh lâu năm trong lĩnh vực bán buôn sản phẩm thực phẩm, có kinh nghiệm và tiềm lực tài chính mạnh. - Số lượng mặt hàng phong phú - Cơ sở vật chất tốt | 100% |
6 | Lợi thế khác biệt của công ty so với đối thủ cạnh tranh cùng ngành? - Công ty luôn sẵn sàng phục vụ nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng | 100% |
7 | Các tiêu thức lựa chọn sản phẩm, mặt hàng kinh doanh bán buôn? - Các mặt hàng phải đáp ứng theo nhu cầu của khách hàng | 100% |
8 | Phương thức định giá bán buôn mà công ty áp dụng cho công nghệ bán buôn đã sử dụng? | 100% |
Định giá bán buôn theo chi phí | ||
9 | Tình hình mạng lưới phân phối bán buôn của công ty? - Công ty thực tiếp phân phối hàng hóa cho khách hàng | 100% |
10 | Công ty đã sử dụng chỉ tiêu nào để đánh giá công nghệ bán buôn mà mình đã sử dụng? Doanh thu bán hàng, lợi nhuận và tốc độ tăng doanh thu | 100% |
11 | Các biến số Marketing mix được phối hợp với nhau như thế nào trong công nghệ marketing bán buôn đã lựa chọn? - Yếu tố giá được coi là quan trọng nhất | 100% |
12 | Công ty có thường xuyên kiểm tra đánh giá hoạt động bán buôn của mình không? - Một năm một lần | 100% |
13 | Kế hoạch và mục tiêu kinh doanh trong năm tới là gì? - Mở rộng thị trường thông qua việc mở rộng hệ thống kênh phân phối, mở rộng tập khách hàng. | 100% |