Quản trị danh mục cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam - 1


BỘ GIÁO DỤC VÀ ÐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH


PHÙNG THU HÀ


QUẢN TRỊ DANH MỤC CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM


LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ


Hà Nội ­ 2020


2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ÐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH


PHÙNG THU HÀ


QUẢN TRỊ DANH MỤC CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM


Chuyên ngành: Tài chính ­ Ngân hàng Mã số: 09.34.02.01


LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. TS. Nghiêm Văn Bảy

2. TS. Nguyễn Thị Hải Hà


Hà Nội ­ 2020


LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan bản luận án “Quản trị danh mục cho vay tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam" là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, tư liệu sử dụng trong luận án là trung thực và có nguồn gốc, có xuất xứ rõ ràng và được ghi trong tài liệu tham khảo.

NGHIÊN CỨU SINH


PHÙNG THU HÀ


LỜI CẢM ƠN

Nghiên cứu sinh xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới thầy cô hướng dẫn

đã nhiệt tình hướng dẫn để này.

nghiên cứu sinh có thể

hoàn thành luận án

Nghiên cứu sinh trân trọng cảm ơn những ý kiến đóng góp chân thành và quý báu của các nhà khoa học, sự hỗ trợ nhiệt tình của các nhà quản lý

tại các đơn vị trong quá trình thu thập tài liệu khi thực hiện luận án.

Nghiên cứu sinh chân thành cảm ơn Ban giám đốc Học viện Tài chính đã

tạo mọi điều kiện về thành luận án.

vật chất và tinh thần, giúp nghiên cứu sinh hoàn

Cuối cùng, nghiên cứu sinh xin bày tỏ lời cảm ơn tới gia đình và bạn bè đã động viên, giúp đỡ nghiên cứu sinh trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này.


NGHIÊN CỨU SINH


PHÙNG THU HÀ


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


ST

T

Viết tắt

Giải thích thuật ngữ

1

ADB

Asian Development Bank_Ngân hàng Phát triển Châu Á

2

Agribank

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

3

BĐH

Ban điều hành

4

CAR

Capital Adequacy Ratio_Tỷ lệ an toàn vốn

5

CET1

Common Equity Tier 1_Tỷ lệ an toàn vốn cổ phần thường

6

CIC

Credit Information Center_Trung tâm thông tin tín dụng quốc gia

7

CNTT

Công nghệ thông tin

8

CRS

Constant returns to scale_Hiệu quả không đổi theo quy mô

9

DEA

Data Envelopment Analysis_Mô hình phân tích bao dữ liệu

10

DMCV

Danh mục cho vay

11

DMU

Decision Making Unit_Đơn vị ra quyết định

12

DN

Doanh nghiệp

13

DNNN

Doanh nghiệp nhà nước

14

EAD

Exposure at Default_Dư nợ tại thời điểm vỡ nợ

15

EDF

Expected Default Frequency_Tần suất không hoàn trả kỳ vọng

16

EU

European Union_Liên minh châu Âu

17

EUR

Đồng tiền chung của Liên minh Châu Âu

18

GDP

Gross Domestic Product_Tổng sản phẩm quốc nội

19

HĐQT

Hội đồng quản trị

20

HĐTD

Hội đồng tín dụng

21

HHI

Herfindahl­Hirschman Index_Chỉ số Herfindahl­Hirschman

22

IMF

International Monetary Fund_Quỹ tiền tệ quốc tế

23

KTNB

Kiểm tra nội bộ

24

LDR

Loan to Deposit Ration_Tỷ lệ dư nợ tín dụng so với vốn huy

động

25

LEMG

Loan Exposure Management Group_Nhóm quản lý rủi ro nợ

mới

26

LGD

Loss Given Default_Tổn thất khi vỡ nợ

27

MIS

Management Information System

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Quản trị danh mục cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam - 1


ST

T

Viết tắt

Giải thích thuật ngữ



Hệ thống thông tin quản lý

28

NatWest

Ngân hàng National Westminster tại Anh

29

NCS

Nghiên cứu sinh

30

NHNN

Ngân hàng Nhà nước

31

NHTM

Ngân hàng thương mại

32

NIM

Net Interest Margin_Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên

33

OCC

Comptroller of the Currency

Văn phòng kiểm soát tiền tệ thuộc Bộ Tài chính Mỹ

34

PD

Probability Of Default_Xác suất vỡ nợ

35

PPF

Production Possibilities Frontier

Đường giới hạn khả năng sản xuất

36

RWA

Risk Weighted Assets_Tài sản có rủi ro

37

SFA

Stochastic Frontier Analysis

Mô hình phân tích biến ngẫu nhiên

38

SWIFT

Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications

Hiệp hội Viễn thông tài chính liên ngân hàng toàn cầu

39

TCTD

Tổ chức tín dụng

40

TE

Technical Efficiency_Hiệu quả kĩ thuật

41

TMCP

Thương mại cổ phần

42

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

43

TTSC

Tổng tài sản có

44

USD

Đô la Mỹ

45

VAMC

Vietnam Asset Management Coporation

Công ty Quản lý tài sản của các Tổ chức Tín dụng Việt Nam

46

VAR

Value At Risk

47

VCSH

Vốn chủ sở hữu

48

Vietcombank

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam

49

Vietinbank

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam

50

VNĐ

Việt Nam Đồng

51

VRS

Variable Returns to Scale_Hiệu quả thay đổi theo quy mô

52

WB

World Bank_ Ngân hàng thế giới

53

WTO

World Trade Organization_Tổ chức thương mại thế giới

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/12/2022