Theo Anh/chị, Cho Biết Nhóm Hàng Trong Danh Mục Hàng Hóa Được Vay Vốn Tín Dụng Xuất Khẩu Tại Ngân Hàng Phát Triển Việt Nam Có Khả Năng Cạnh Tranh Với Các


PHỤ LỤC 2

CÁC CHỈ TIÊU VỀ NGUỒN VỐN CỦA VDB


TT


CHỈ TIÊU


2011


2012


2013


2014


2015

A

TỔNG NGUỒN

274.708.123

291.700.892

298.986.367

324.526.866

359.799.901

B

VỐN CSH

14.117.505

14.921.455

16.112.043

16.577.805

20.788.200

01

Vốn của VDB

12.124.931

12.311.097

12.756.829

14.089.629

17.106.272

02

Quỹ của VDB

2.052.574

4.107.604

3.355.214

3.551.336

3.681.928

C

NỢ PHẢI TRẢ

260.530.975

276.779.437

283.145.853

307.949.061

339.011.701

01

Vốn UTĐT

107.387.599

121.937.930

109.579.463

133.391.243

145.503.169

02

Phát hành GTCG

115.504.800

127.348.800

139.160.800

141.868.565

156.140.543

03

Vốn đi vay

14.523.560

12.604.690

12.631.407

19.150.316

21.662.848

04

Nợ khác

23.115.021

14.888.017

21.774.183

13.538.937

15.705.141

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 261 trang tài liệu này.

Phát triển hoạt động tín dụng xuất khẩu tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam - 24


PHỤ LỤC 3

THU NHẬP, CHI PHÍ & KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA VDB

GIAI ĐOẠN 2011 -2015


CHỈ TIÊU

2011

2012

2013

2014

2015

1.Tổng thu nhập

16.225.333

18.149.823

17.394.976

16.345.599

18.587.845

1.3 Thu lãi cho vay

12.353.969

13.771.619

10.645.521

9.619.148

11.004.009

1.4 Thu lãi tiền gửi

2.884.864

3.356.762

1.202.312

525.614

685.803

1.3 Thu khác

986.500

1.021.450

5.547.143

6.201.837

6.989.033

2 Tổng chi phí

14.476.072

17.539.540

17.782.283

17.361.652

17.988.265

2.1 Chi trả lãi

10.664.811

15.272.654

15.411.020

15.496.977

15.995.433

2.2 Chi ngoài lãi

3.811.261

2.266.886

2.371.263

1.863..675

1.992.832

3 Kết quả h/động

1.749.261

1.497.246

(387.307)

(1.016.053)

599.580


PHỤ LỤC 4 PHIẾU KHẢO SÁT

“Về hoạt động tín dụng xuất khẩu tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam”

Kính chào Anh/Chị ! Tôi đang thực hiện luận án nghiên cứu sinh với đề tài “Phát triển hoạt động tín dụng xuất khẩu tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam ”. Kính mong Anh/Chị hỗ trợ và giúp đỡ để tôi thực hiện đề tài luận án, bằng cách đánh dấu trả lời vào một trong các ô tương ứng cho mỗi câu hỏi trong phiếu khảo sát dưới đây. Những thông tin khảo sát từ Anh/Chị giúp tôi có thêm thông tin cho những nhận định đánh giá và đề xuất giải pháp kiến nghị của mình để phát triểnTDXK tại VDB. Thông tin khảo sát chỉ dùng cho mục đíchnghiên cứu đề tài luận án, không sử dụng cho mục đích nào khác và được bảo mật hoàn toàn

Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị và trân trọng kính chào. Thông tin liên lạc:

1.Họ và tên (nếu có thể):

2 Năm sinh:

3. ĐT liên lạc ( nếu được) 4.Đơn vị công tác:

5.Vị trí công việc hiện tại:


6.Trình độ chuyên môn : Anh/Chị có nhận định gì về hiệu quả hoạt động tín dụng

xuất khẩu tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam trong những năm gần đây?

□ a. Hoạt động không tốt

□ b. Hoạt động bình thường

□ c. Hoạt động tốt

□ d. Không có ý kiến hoặc có ý kiến khác: …………………………………

2. Theo Anh/Chị, cho biết nhóm hàng trong danh mục hàng hóa được vay vốn tín dụng xuất khẩu tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam có khả năng cạnh tranh với các quốc gia khác là:

□ a. Nhóm hàng nông, lâm, thủy sản

□ b. Nhóm hàng thủ công mỹ nghệ

□ c. Nhóm sản phẩm công nghiệp


□ d. Nhóm hàng máy tính nguyên chiếc, phụ kiện, linh kiện

3. Theo Anh/Chị, điểm bất lợi trong hoạt động tín dụng xuất khẩu tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam là:

□ a. Nguồn vốn bị hạn chế

□ b. Quy trình, thủ tục cho vay quá chặt chẽ, cứng nhắc

□ c. Quy định về bảo đảm tín dụng gây khó khăn cho khách hàng

□ d. Không có ý kiến hoặc có ý kiến khác:…………………………………

4. Theo Anh/Chị, điểm mạnh nổi bật trong hoạt động tín dụng xuất khẩu tại Ngân

hàng Phát triển Việt Nam là:

□ a. Tổ chức bộ máy quản lý TDXK có tính chuyên nghiệp cao

□ b. Mạng lưới giao dịch rộng khắp các vùng miền

□ c. Lãi suất hấp dẫn, có lợi cho khách hàng vay vốn

□ d. Không có ý kiến hoặc có ý kiến khác: ………………………………….

5. Theo Anh/Chị, thách thức lớn nhất để phát triển hoạt động tín dụng xuất khẩu

tại Việt Nam là:

□ a. Thiếu sự phối kết hợp trong cơ chế chính sách về TDXK

□ b. Hình thức tín dụng còn đơn điệu, thiếu tính liên kết.

□ c. Năng lực tài chính của VDB chưa đủ mạnh để tạo lực đẩy tài chính cho xuất khẩu

□ d. Không có ý kiến hoặc có ý kiến khác: : ………………………………..

6.Anh/Chị vui lòng cho biết những cơ hội nào cho phát triển hoạt động tín dụng

xuất khẩu?

□ a. Chính sách nhất quán của Chính phủ về đẩy mạnh tín dụng xuất khẩu

□ b. Ngân hàng Phát triển Việt Nam được tăng năng lực tài chính đủ mạnh

□ c. Mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam có lợi thế trên thị trường khu vực và thế giới

□ d. Không có ý kiến hoặc có ý kiến khác:: …………………………………..

7. Anh/Chị vui lòng cho biết hoạt động tín dụng xuất khẩu tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam khác gì với các ngân hàng thương mại:

□ a. Có sự khác nhau về mục tiêu hoạt động


□ b. Tín dụng xuất khẩu tại VDB áp dụng thống nhất, không có sự điều chỉnh linh hoạt, còn tín dụng xuất khẩu của các NHTM hoàn toàn theo cơ chế thị trường và được điều chỉnh rất linh hoạt

□ c. Tín dụng xuất khẩu tại VDB chỉ thực hiện theo mặt hàng nằm trong danh mục quy định, còn TDXK của NHTM thực hiện với bất kỳ mặt hàng nào nhà nước không cấm

□ d. Không có ý kiến hoặc có ý kiến khác: : …………………………………

8. Anh/Chị cho biết nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng hoạt động tín dụng

xuất khẩu trong thời gian qua tại VDB là:

□ a. Cơ chế, chính sách về TDXK chưa đồng bộ, chưa thực sự khuyến khích

khách hàng (nguyên nhân khách quan )

□ b. Quy trình thẩm định và Quy định tỷ lệ tài sản đảm bảo không hợp lý, gây khó

cho khách hàng ( nguyên nhân chủ quan của VDB)

□ c. Quản lý tài chính, tuân thủ quy chế, quy định về TDXK của nhiều doanh

nghiệp xuất khẩu còn yếu kém và tiêu cực ( nguyên nhân thuộc khách hàng )

□ d. Không có ý kiến hoặc có ý kiến khác……………………………………

9. Anh/Chị có thể chia sẻ bài học kinh nghiệm về hoạt động tín dụng xuất khẩu tại

quốc gia khác trên thế giới.

□ a. Nên tham khảo kinh nghiệm của Hàn Quốc

□ b. Nên tham khảo kinh nghiệm của Trung Quốc

□ c. Nên tham khảo kinh nghiệm Thái lan

□ d. Không có ý kiến hoặc ý kiến khác ………………………………………..


PHỤ LỤC 5

THỐNG KÊ ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT

( Tổng số 178 đối tượng)


TT

THÔNG SỐ

THỐNG KÊ


02


Trình độ

Cao

đẳng

Cử

nhân

Thạc sĩ

Tiến sỹ

28

99

45

6


03


Cấp quản lý (Vị trí)


Nhân viên


Cán bộ cấp phòng


Cán bộ cấp CN, hoặc Cty

Cán bộ cấphội sở hoặc Tổng công ty

22

51

79

26


04


Đối tượng


D.nghiệp


NH

Chuyên gia

Đối tượng

khác

45

99

16

18


05


Độ tuổi

< 30

30 - 40

41-50

50 -60

18

76

68

16


PHỤ LỤC 6

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT VỀ HOẠT ĐỘNG TDXK CỦA NHÀ NƯỚC TẠI VDB



TT


Câu hỏi khảo sát

Đánh giá

a

b

c

d

01

Nhận định gì về hiệu quả hoạt động

TDXK tại VDB trong những năm qua

52

29,2%

67

37,6%

35

19,7%

24

13,5%

02

Nhóm hàng trong danh mục hàng hóa

được vay vốn TDXK tại VDB có khả năng cạnh tranh cao

71

40,0%

52

29,2%

40

2,5%

15

8,4%

03

Điểm bất lợi trong hoạt động TDXK tại

VDB

56

31,5%

37

21,0%

33

18,5%

30

16,9%

04

Điểm mạnh nổi bật trong hoạt động tín

dụng xuất khẩu tại VDB

52

29,2%

56

31,5%

54

30,3 %

16

9,0 %

05

Thách thức lớn nhất để phát triển hoạt

động tín dụng xuất khẩu tại Việt Nam

44

24,7%

52

29,2%

67

37,6%

15

8,4%

06

Cơ hội để đẩy mạnh phát triển hoạt động

TDXK của VDB

52

29,2%

56

31,5%

54

30,3%

16

9,0%

07

Hoạt động TDXK tại VDB khác gì với

TDXK tại các NHTM

58

32,6%

53

29,8%

50

28,1%

17

9,6%

08

Nguyên nhân chính ảnh hưởng đến hoạt

động TDXK trong thời gian qua tại VDB

51

28,7%

59

33,1%

52

29,2%

16

9,0%

09

Ý kiến chia sẻ kinh nghiệm về hoạt

động TDXK tại các quốc gia khác

57

32,0%

54

30,3%

55

30,1%

12

6,7%


PHỤ LỤC 7

DANH MỤC MẶT HÀNG VAY VỐN TÍN DỤNG XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Nghị định số 151/2006/NĐ-CP của Chính phủ)

I Nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản ( 11 nhóm mặt hàng )

1. Lạc nhân 2 Cà phê

3 Chè

4 Hạt tiêu

5 Hạt điều đã qua chế biến

6 Rau quả (hộp, tươi, khô, sơ chế, nước quả)

7 Đường

8 Thuỷ sản

9 Thịt gia súc, gia cầm 10 Trứng gia cầm

11 Quế và tinh dầu quế

II Nhóm hàng thủ công mỹ nghệ ( 6 nhóm mặt hàng ) 1 Hàng mây, tre đan và sản phẩm đan lát, tết bện thủ công bằng các loạinguyên liệu khác

2 Hàng thêu, ren

3 Hàng gốm, sứ mỹ nghệ 4 Đồ gỗ thủ công mỹ nghệ

5 Sản phẩm tơ tằm và sản phẩm lụa sản xuất từ tơ tằm 6 Sản phẩm đồ gỗ xuất khẩu

III Nhóm sản phẩm công nghiệp ( 8 nhóm mặt hàng)

1 Cấu kiện thiết bị toàn bộ và thiết bị toàn bộ 2 Động cơ điện, động cơ diezen

3 Máy biến thế điện các loại

4 Sản phẩm nhựa phục vụ công nghiệp và xây dựng 5 Sản phẩm dây điện, cáp điện sản xuất trong nước 6 Tầu biển

Xem tất cả 261 trang.

Ngày đăng: 26/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí