Trách nhiệm | Nội dung công việc | Thời gian tối đa | |||
Nhu cầu cấp tín dụng của KH | |||||
1 | CV QHKH | Đánh giá KH, lập đề nghị thẩm định thực tế và đề xuất cấp tín dụng | 4 giờ | ||
2 giờ | |||||
2 | TP QHKH/GĐ PGĐ | No Kiểm soát hồ sơ | |||
2a | |||||
3 | TP TĐ ĐVKD | Phối hợp đặt lịch thẩm định thực tế | 30 phút | ||
4 | Người được phân công đi thẩm định thực tế (PQHKH/PGD; PTĐ) | Đi thẩm định thực tế | 8 giờ (không bao gồm thời gian TĐTS) | ||
5 | CV TĐ ĐVKD | Thẩm định và lập Tờ trình TĐTD, BC TĐG | 8 giờ | ||
6 | TP TĐ ĐVKD/ Người được TGĐ phân công | No Kiểm soát | 4 giờ | ||
6b | |||||
6a | |||||
7 | GĐ PGD | Phê duyệt B18 | 4 giờ | ||
8 | GĐ Chi nhánh | Phê duyệt/ Đề xuất | 4 giờ | ||
8b | |||||
8a | |||||
9 | GĐ TT PD; GĐ TT TĐTS | Phối hợp đặt lịch thẩm định thực tế | 1 giờ |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Công Tác Tổ Chức Triển Khai Trong Quản Trị Chất Lượng Dịch Vụ Cho Vay Khcn Shb Hoàn Kiếm
- Kiến Nghị Với Ngân Hàng Tmcp Sài Gòn – Hà Nội.
- Quý Khách Đã Sử Dụng Dịch Vụ Cho Vay Khcn Tại Shb Hoàn Kiếm Lần Này Là Lần Thứ Mấy?
- Quy Trình Thu Nợ, Giải Chấp Tsbđ Và Thanh Lý Hợp Đồng.
- Quản trị chất lượng dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội, Chi nhánh Hoàn Kiếm - 17
- Quản trị chất lượng dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội, Chi nhánh Hoàn Kiếm - 18
Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.
B18
A
Trách nhiệm | Nội dung công việc | Thời gian tối đa | |||
10 | Người được phân công đi thẩm định thực tế (PQHKH/PGD; PTĐ; PTĐTS) | A Đi thẩm định thực tế | 3 ngày | ||
11 | Người được GĐ TT TĐTS phân công | Phát hành BCTĐG | Th | eo Quy trình thẩm định giá TS | |
12 | CV TĐ HO | Tiếp nhận BCTĐG, lập Tờ trình TĐTD | 16 giờ | ||
13 | GĐ TT PD/TP TĐ HO | No Kiểm soát 13a | 4 giờ | ||
4 giờ | |||||
14 | TGĐ/ Người được TGĐ ủy quyền | ||||
B1 13b | |||||
15 | HĐTD | Phê duyệt | The hoạ | o Quy chế tổ chức và t động của HĐTD | |
15a 15b | |||||
16 | HĐQT | B1 Phê duyệt | 8 giờ | ||
17 | GĐ ĐVKD | Tiếp nhận phê duyệt | 15 phút |
Phê duyệt
A
B
A
B
Nội dung công việc | Thời gian tối đa | ||||
18 | CV QHKH | A Tiếp nhận phê duyệt. Soạn thông báo cấp tín dụng gửi khách hàng | 1 giờ | ||
19 | GĐ PGD | Ký thông báo B2 | 30 phút | ||
TP QHKH/GĐ PGĐ | No Kiểm soát | ||||
20 | 30 phút | ||||
21 | GĐ Chi nhánh | Ký thông báo | 30 phút | ||
22 | CV QHKH | Gửi thông báo cấp tín dụng tới KH | 30 phút |
Công việc thực hiện | ||
Chuyển tiếp Quy trình sau/ Bắt đầu từ Quy trình trước | Bước kiểm soát/ Đưa ra quyết định |
1.2 Diễn giải.
1.2.1 Đối với các khoản cấp tín dụng thuộc thẩm quyền phê duyệt của GĐ ĐVKD
Bước 1: Hướng dẫn KH cung cấp hồ sơ theo Danh mục hồ sơ theo sản phẩm/ quy định của SHB, kiểm tra hồ sơ do KH cung cấp, đánh giá KH và lập đề xuất cấp tín dụng, lập đề nghị TĐTS (Theo thẩm quyền thẩm định giá tài sản), lập đề nghị thẩm định thực tế KH.
Bước 2a: Tại Phòng giao dịch: Giám đốc PGD kiểm soát Đề nghị thẩm định thực tế KH, Đề nghị thẩm định tài sản nếu khoản cấp tín dụng thuộc thẩm quyền của Giám đốc PGD; GĐ PGD kiểm soát Đề nghị thẩm định thực tế KH, Đề nghị thẩm định tài sản và Đề xuất cấp tín dụng nếu khoản cấp tín dụng vượt thẩm quyền của Giám đốc PGD.
- Tại Chi nhánh : Trưởng phòng QHKH kiểm soát Đề nghị thẩm định thực tế KH, Đề nghị thẩm định tài sản và Đề xuất cấp tín dụng.
Bước 3: Phân công nhân sự Thẩm định tín dụng và Thẩm định tài sản.
- Trưởng phòng Thẩm định và TP QHKH/ GĐ PGD chủ động thống nhất thành phần, nội dung, thời gian cùng đi thẩm định thực tế.
- Người được phân công đi thẩm định thực tế KH: Kiểm tra hồ sơ của KH để đánh giá và chuẩn bị các nội dung cần thẩm định.
Bước 4: Đi thẩm định thực tế KH.Đi TĐTS theo Quy định về TĐTS.
Bước 5: Lập tờ trình TĐTD.Lập Báo cáo thẩm định giá theo Quy định về thẩm định tài sản.
Bước 6: Kiểm soát Tờ trình Thẩm định tín dụng, Báo cáo thẩm định giá.Chuyển bước 7 nếu khoản cấp tín dụng thuộc thẩm quyền của GĐ PGD (thực hiện bước 6a)Chuyển bước 8 nếu khoản cấp tín dụng thuộc thẩm quyền của GĐ Chi nhánh (thực hiện bước 6b).
Bước 7 và Bước 8b: Phê duyệt cấp tín dụng theo thẩm quyền, chuyển thực hiện bước 18.
Bước 18: Tiếp nhận kết quả phê duyệt cấp tín dụng, lập thông báo cấp tín dụng gửi KH.Tại PGD: Chuyển bước 19 trình GĐ PGD ký Thông báo cấp tín dụng gửi KH (Thực hiện bước 18a).Tại Chi nhánh: Chuyển bước 20 trình TP QHKH/ GĐ PGD kiểm soát và chuyển bước 21 trình GĐ CN ký Thông báo cấp tín dụng gửi KH (thực hiện bước 18b).
Bước 22: Cấp phê duyệt từ chối cấp tín dụng : Gửi thông báo từ chối cấp tín dụng đến KH.
- Cấp phê duyệt đồng ý cấp tín dụng : Gửi thông báo đồng ý cấp tín dụng đến KH, bàn giao hồ sơ cho Phòng/ Bộ phận HTTD thực hiện tiếp Quy trình hoàn thiện thủ tục sau phê duyệt cấp tín dụng.
1.2.2 Đối với các khoản cấp tín dụng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Hội sở.
Bước 1: Hướng dẫn KH cung cấp hồ sơ theo Danh mục hồ sơ theo sản phẩm/ quy định của SHB.Kiểm tra hồ sơ do KH cung cấp. Đánh giá KH và lập đề xuất cấp tín dụng. Lập đề nghị TĐTS (Theo thẩm quyền thẩm định giá tài sản). Lập đề nghị thẩm định thực tế KH.
Bước 2b: Kiểm soát Đề nghị thẩm định thực tế KH, Đề nghị thẩm định tài sản và Đề xuất cấp tín dụng.Chuyển GĐ Chi nhánh thực hiện bước 8a.
Bước 8a: Duyệt Đề nghị thẩm định thực tế KH, Đề nghị thẩm định tài sản.Đánh giá Đề xuất cấp tín dụng do TP QHKH/ GĐ PGD trình tại bước 2b.
Bước 9:Giám đốc Trung tâm Phê duyệt phân công nhân sự TĐTD.GĐ Trung tâm TĐTS phân công nhân sự TĐTS và phát hành Báo cáo thẩm định giá theo quy định (thực hiện bước 11).GĐ Trung tâm Phê duyệt, GĐ TT TĐTS và TP QHKH/ GĐ PGD chủ động thống nhất thành phần, nội dung, thời gian cùng đi thẩm định thực tế.Người được phân công đi thẩm định thực tế: Kiểm tra hồ sơ của KH để đánh giá và chuẩn bị các nội dung cần thẩm định.
Bước 10: Đi thẩm định thực tế KH.Đi TĐTS theo Quy định về thẩm định giá tài sản.
Bước 12: Tiếp nhận Báo cáo Thẩm định giá, lập tờ trình TĐTD.Lập Thông báo phê duyệt tín dụng.
Bước 13: Kiểm soát Tờ trình TĐTD, Thông báo phê duyệt tín dụng.Chuyển bước 14 nếu khoản cấp tín dụng thuộc thẩm quyền của TGĐ/ Người được ủy quyền (thực hiện bước 13a)Chuyển bước 15 nếu khoản cấp tín dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng tín dụng (thực hiện bước 13b)
Bước 14. Phê duyệt cấp tín dụng theo thẩm quyền, chuyển GĐ ĐVKD tiếp nhận kết quả phê duyệt tại bước 17.
Bước 15:Phê duyệt cấp tín dụng theo thẩm quyền, chuyển GĐ ĐVKD tiếp nhận kết quả phê duyệt tại bước 17 (thực hiện bước 15a). Đưa ra ý kiến đề xuất và chuyển bước 16 trình HĐQT phê duyệt nếu khoản cấp tín dụng vượt thẩm quyền (thực hiện bước 15b)
Bước 18b:Tiếp nhận kết quả phê duyệt cấp tín dụng, lập Thông báo cấp tín dụng gửi KH.
- Chuyển bước 20 trình TP QHKH/ GĐ PGD kiểm soát và chuyển bước 22 trình GĐ Chi nhánh ký Thông báo cấp tín dụng gửi KH nếu thuộc thẩm quyền ký của GĐ Chi nhánh.
Bước 22: Cấp phê duyệt từ chối cấp tín dụng : Gửi Thông báo từ chối cấp tín dụng đến KH.
- Cấp phê duyệt đồng ý cấp tín dụng : Gửi Thông báo đồng ý cấp tín dụng đến KH, bàn giao hồ sơ cho Phòng/ Bộ phận HTTD thực hiện tiếp Quy trình hoàn thiện thủ tục sau phê duyệt cấp tín dụng.
II. Quy trình hoàn thiện các thủ tục sau phê duyệt cấp tín dụng và giải ngân.
2.1 Quy trình hoàn thiện các thủ tục sau phê duyệt cấp tín dụng.
2.1.1 Lưu đồ.
Trách nhiệm | Nội dung công việc | Thời gian tối đa | ||
1 | CV QHKH | B | 30 phút | |
2 | CV HTTD | Bàn giao kết quả phê duyệt cấp tín dụng và hồ sơ tín dụng | 4 giờ (không bao gồm thời gian giao dịch với cơ quan bên ngoài) | |
1a | ||||
Kiểm soát, | ||||
3 | GĐ PGD | kývăn bản B8 | 30 phút | |
4 | TP/KSV HTTD | Tiếp nhận và phân công | 30 phút | |
5 | CV HTTD | Soạn thảo văn bản tín dụng và thực hiện thủ tục bảo đảm cấp tín dụng | 4 giờ (không bao gồm thời gian giao dịch với cơ quan bên ngoài) | |
6 | TP/KS HTTD | Kiểm soát | 1 giờ | |
No | ||||
7 | GĐ Chi nhánh | Ký văn bản tín dụng | 30 phút |
A
Nội dung công việc | Thời gian tối đa | ||
8 | CV HTTD | A Hướng dẫn KH ký văn bản tín dụng, chuẩn bị hồ sơ nhập kho TSBĐ và chuyển cho Nhân viên Ngân quỹ. Nhập thông tin TSBĐ vào hệ thống. | 1 giờ (không bao gồm thời gian nhập kho theo Quy trình nhập TSBĐ) |
9 | TP/KSV HTTD | Duyệt thông tin TSBĐ trên | 15 phút |
10 | CV HTTD | Lưu hồ sơ | 15 phút |
B |
Công việc thực hiện | ||
Chuyển tiếp Quy B trình sau/ Bắt đầu từ Quy trình trước | Bước kiểm soát/ Đưa ra quyết định |