Phụ lục 5: Tổng hợp kết quả xử lý phiếu khảo sát Đoàn viên - thanh niên
Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện luận văn, tác giả đã xây dựng và tiến hành phát phiếu khảo sát đối với đoàn viên thanh niên trên địa bàn huyện Čư M’gar nhằm thu thập thông tin cần thiết làm cơ sở đánh giá thực trạng QLNN về CTTN tại địa bàn huyện trong thời gian qua và đề xuất các giải pháp cơ bản nhằm tiếp tục hoàn thiện QLNN về CTTN trên địa bàn huyện. Tổng số phiếu phát ra là 200 phiếu, tổng số phiều thu về là 200 phiếu, số phiếu hợp lệ 200 phiếu, đạt tỉ lệ: 100%. Kết quả xử lý và phân tích số liệu cụ thể:
Một số thông tin cá nhân:
Trong số người được hỏi nam chiếm 53,5%, nữ chiếm 46,5%.
Độ tuổi của những người được hỏi đa phần chiến tỷ lệ cao nhất là độ tuổi từ 25 đến 30 tuổi. Tỉ lệ những người từ 25 - 30 chiếm 56,3%.
Trình độ chuyên môn: Trình độ dưới trung học phổ thông chiếm 56,7 %, trình độ sơ cấp, trung cấp chiếm tỷ lệ 22,2% Trình độ cao đẳng, đại học chiếm 20,4%.
Kết quả điều tra từng câu hỏi:
Câu 1: Anh/ chị có tham gia sinh hoạt Đoàn - Hội tại địa phương không?
Nếu có thì bao nhiêu lâu sinh hoạt một lần?
Nội dung | Tỷ lệ % | |
1 | 1 tháng 2 lần | 11 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bản Đồ Hành Chính Huyện Čư M’Gar
- Phiếu Khảo Sát Đoàn Viên - Thanh Niên
- Quản lý nhà nước về công tác thanh niên trên địa bàn huyện Čư M’gar, tỉnh Đắk Lắk - 18
Xem toàn bộ 157 trang tài liệu này.
1 tháng 1 lần | 68 | |
3 | 3 tháng 1 lần | 16 |
4 | Khác | 4 |
Câu 2: Anh/ chị thấy chất lượng sinh hoạt Đoàn - Hội tại địa phương Anh/ chị như thế nào?
Nội dung | Tỷ lệ % | |
1 | Tốt | 57 |
2 | Trung bình | 32 |
3 | Chưa tốt | 9 |
4 | Không đánh giá | 2 |
Câu 3. Anh/ chị được tuyên truyền, quán triệt về các chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước qua kênh thông tin nào?
Nội dung | Mức độ trả lời | ||
Số phiếu | Tỷ lệ% | ||
1 | Đoàn thanh niên | 142 | 71 |
2 | Ủy ban nhân dân | 24 | 12 |
3 | Khác | 34 | 17 |
Câu 4: Anh/chị hiểu biết như thế nào về Quyền, nghĩa vụ của thanh niên và các chính sách của nhà nước về thanh niên được quy định trong Luật Thanh niên
Nội dung | Tỷ lệ % |
Rất kỹ | 9 | |
2 | Có tìm hiểu | 63 |
3 | Chưa tìm hiểu | 28 |
Câu 5. Đánh giá của Anh/ chị về vấn đề quản lý nhà nước về công tác thanh niên tại địa phương trong những năm vừa qua?
Nội dung | Tỷ lệ% | |
1 | Tốt | 36 |
2 | Trung bình | 54 |
3 | Chưa tốt | 8 |
4 | Không đánh giá | 2 |
Câu 6. Anh/chị có đồng ý với ý kiến cho rằng hoạt động quản lý nhà nước về công tác thanh niên là hoạt động của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh?
Nội dung | Tỷ lệ % | |
1 | Đồng ý | 87 |
2 | Không đồng ý | 13 |
Câu 7. Anh/chị đánh giá như thế nào về kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của bộ máy quản lý nhà nước về công tác thanh niên tại địa phương?
Nội dung | Tỷ lệ % | |
1 | Tốt | 15 |
2 | Khá | 54 |
Trung bình | 28 | |
4 | Chưa tốt | 3 |
Câu 8. Anh/chị đã được tiếp cận các chính sách của Nhà nước về thanh niên nào sau đây?
Nội dung | Tỷ lệ % Đã được tiếp cận | Xếp loại | |
1 | Chính sách về học tập và nghiên cứu khoa học. | 86 | 3 |
2 | Chính sách về lao động, việc làm. | 90,5 | 1 |
3 | Chính sách về khởi nghiệp. | 41 | 7 |
4 | Chính sách về bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe. | 72 | 6 |
5 | Chính sách về văn hóa, thể dục, thể thao. | 84 | 4 |
6 | Chính sách về bảo vệ Tổ quốc. | 78 | 5 |
7 | Chính sách đối với thanh niên tình nguyện. | 34 | 9 |
8 | Chính sách đối với thanh niên có tài năng. | 28 | 10 |
9 | Chính sách đối với thanh niên là người dân tộc thiểu số. | 36 | 8 |
10 | Chính sách đối với thanh niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi. | 86,5 | 2 |
Câu 9. Anh/chị đánh giá như thế nào về kết quả thực hiện các chính sách, pháp luật về công tác thanh niên tại địa phương?
Nội dung | Tỷ lệ % |
Tốt | 8 | |
2 | khá | 52 |
3 | Trung bình | 34 |
4 | Yếu | 5 |
4 | Không đánh giá | 1 |
Câu 10. Anh/chị có được tạo điều kiện để bày tỏ ý kiến, nguyện vọng, kiến nghị với cơ quan, tổ chức về những vấn đề mà mình quan tâm?
Nội dung | Tỷ lệ % | |
1 | Có | 97 |
2 | Không | 0 |
3 | Không đánh giá | 3 |
Câu 11. Theo Anh/chị, có cần đổi mới nội dung, phương thức hoạt động quản lý nhà nước về công tác thanh niên tại địa phương không?
Nội dung | Tỷ lệ % | |
1 | Rất cần thiết | 93,5 |
2 | Cần thiết | 6,5 |
3 | Không cần thiết | 0 |