Nội dung | Đã được tiếp cận | Chưa được tiếp cận | |
8.1 | Chính sách về học tập và nghiên cứu khoa học. | ||
8.2 | Chính sách về lao động, việc làm. | ||
8.3 | Chính sách về khởi nghiệp. | ||
8.4 | Chính sách về bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe. | ||
8.5 | Chính sách về văn hóa, thể dục, thể thao. | ||
8.6 | Chính sách về bảo vệ Tổ quốc. | ||
8.7 | Chính sách đối với thanh niên tình nguyện. | ||
8.8 | Chính sách đối với thanh niên có tài năng. | ||
8.9 | Chính sách đối với thanh niên là người dân tộc thiểu số. | ||
8.10 | Chính sách đối với thanh niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi. |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý nhà nước về công tác thanh niên trên địa bàn huyện Čư M’gar, tỉnh Đắk Lắk - 15
- Bản Đồ Hành Chính Huyện Čư M’Gar
- Phiếu Khảo Sát Đoàn Viên - Thanh Niên
- Quản lý nhà nước về công tác thanh niên trên địa bàn huyện Čư M’gar, tỉnh Đắk Lắk - 19
Xem toàn bộ 157 trang tài liệu này.
Câu 9. Anh/chị đánh giá như thế nào về kết quả thực hiện các chính sách, pháp luật về công tác thanh niên tại địa phương?
A. Tốt
B. Khá
C. Trung bình
D. Yếu
Câu 10. Anh/chị có được tạo điều kiện để bày tỏ ý kiến, nguyện vọng, kiến nghị với cơ quan, tổ chức về những vấn đề mà mình quan tâm?
A. Có
B. Không
Câu 11. Theo Anh/chị, có cần đổi mới nội dung, phương thức hoạt động quản lý nhà nước về công tác thanh niên tại địa phương không?
A. Rất cần thiết
B. Cần thiết
C. Không cần thiết
Câu 12. Anh/ chị có những đề xuất, kiến nghị gì để làm tốt công tác quản lý nhà nước về công tác thanh niên tại huyện Čư M’gar?
………………………………………………………………………………
………...…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Nếu các Anh/Chị có ý kiến đóng góp khác hoặc muốn nhận được kết quả nghiên cứu này thì vui lòng liên hệ tác giả qua thông tin sau:
Điện thoại: 0868929222
Email: voibandon47@gmail.com
Xin chân thành cảm ơn Anh/chị./.
Phụ lục 4: Tổng hợp kết quả xử lý phiếu khảo sát
Công chức làm công tác QLNN về CTTN - Cán bộ đoàn trên địa bàn Huyện Čư M’gar - tỉnh Đắk Lắk
Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện luận văn, tác giả đã xây dựng và tiến hành phát phiếu khảo sát đối với cán bộ, công chức làm công tác QLNN về công tác thanh niên - Cán bộ đoàn trên địa bàn huyện Čư M’gar nhằm thu thập thông tin cần thiết làm cơ sở đánh giá thực trạng QLNN về CTTN tại địa bàn huyện trong thời gian qua và đề xuất các giải pháp cơ bản nhằm tiếp tục hoàn thiện QLNN về CTTN trên địa bàn huyện. Tổng số phiếu phát ra là 60 phiếu, tổng số phiều thu về là 60 phiếu, đạt tỉ lệ: 100%. Kết quả xử lý và phân tích số liệu:
Một số thông tin cá nhân:
Trong số người được hỏi nam chiếm 63,5%, nữ chiếm 36,5%.
Độ tuổi của những người được hỏi đa phần chiến tỷ lệ cao nhất là độ tuổi từ 25 đến 30 tuổi. Tỷ lệ những người từ 25 - 30 chiếm 66,7%.
Trình độ chuyên môn: Trình độ trung cấp 7,2% Trình độ cao đẳng, đại học chiếm tỷ lệ 88,5 %, trình độ sau đại học chiếm tỷ lệ 4,3%.
Số năm làm công tác QLNN về công tác thanh niên - Cán bộ đoàn: từ 1-5 năm chiếm 43,6%, từ 5 - 10 năm chiếm tỷ lệ 51,2%, trên 10 năm chiếm tỷ lệ 5,2%.
Kết quả điều tra từng câu hỏi:
Câu 1. Theo Anh/ chị quản lý nhà nước về công tác thanh niên bao gồm những nội dung nào?
Nội dung | Số phiếu | Tỷ lệ | |
1.1 | Ban hành hoặc trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về thanh niên; quy định các biện pháp để thực hiện chính sách đối với thanh niên. | 60 | 100% |
1.2 | Xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lược, chính sách, chương trình, kế hoạch phát triển thanh niên. | 60 | 100% |
1.3 | Thực hiện công tác thống kê, thông tin, báo cáo về tình hình thanh niên và việc thực hiện chính sách, pháp luật đối với thanh niên. | 60 | 100% |
1.4 | Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác quản lý nhà nước về thanh niên. | 60 | 100% |
1.5 | Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục chính sách, pháp luật về thanh niên. | 60 | 60% |
1.6 | Kiểm tra, thanh tra, xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị; sơ kết, tổng kết, thi đua, khen thưởng trong việc thực hiện chính sách, pháp luật đối với thanh niên. | 60 | 100% |
1.7 | Hợp tác quốc tế về thanh niên. | 60 | 100% |
1.8 | Ban hành chính sách hỗ trợ, khuyến khích tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện chính sách đối với thanh niên. | 44 | 73,3% |
Câu 2. Anh/ chị nhận định như thế nào về việc xây dựng, ban hành và triển khai tổ chức triển khai thực hiện các văn bản, chính sách quản lý nhà nước về công tác thanh niên của UBND huyện Čư M’gar?
Nội dung | Tỷ lệ % |
Rất tốt | Tốt | Chưa tốt | ||
2.1 | Việc xây dựng, ban hành các văn bản, chính sách Quản lý nhà nước về công tác thanh niên của UBND huyện Čư M’gar đáp ứng được nhu cầu chính đáng của thanh niên trên cơ sở thực tiễn của đia phương. | 10 | 55 | 35 |
2.2 | Việc tổ chức thực hiện các văn bản, chính sách Quản lý nhà nước về công tác thanh niên. | 0 | 84 | 16 |
Câu 3. Anh/ chị nhận định như thế nào về tổ chức bộ máy cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về công tác thanh niên tại huyện Čư M’gar?
Nội dung | Tỷ lệ % | |||
Rất tốt | Tốt | Chưa tốt | ||
3.1 | Số lượng cán bộ, công chức thực hiện QLNN về công tác thanh niên. | 0 | 78 | 22 |
3.2 | Cơ chế phối hợp trong QLNN về công tác thanh niên. | 0 | 45 | 55 |
3.3 | Năng lực làm việc của cán bộ làm công tác QLNN về công tác thanh niên. | 28 | 63 | 9 |
Câu 4. Anh/ chị nhận định như thế nào về chính sách đào tạo, bồi dưỡng để nâng cao chất lượng cán bộ làm công tác thanh niên tại huyện Čư M’gar?
Nội dung | Tỷ lệ % | |
Rất tốt | Tốt | Chưa tốt |
Chính sách đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ làm Công tác thanh niên tại huyện Čư M’gar. | 13 | 57 | 30 | |
4.2 | Công tác quy hoạch, bổ nhiệm, luân chuyển, điều động, sử dụng cán bộ làm Công tác thanh niên tại huyện Čư M’gar. | 38 | 53 | 15 |
4.3 | Chế độ đãi ngộ cho cán bộ làm Công tác thanh niên tại huyện Čư M’gar. | 8 | 70 | 22 |
Câu 5. Anh/ chị nhận định như thế nào về công tác kiểm tra, thanh tra, xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiếu nại trong việc thực hiện chính sách, pháp luật đối với thanh niên và công tác thanh niên tại huyện Čư M’gar?
Nội dung | Tỷ lệ % | |||
Rất tốt | Tốt | Chưa tốt | ||
5.1 | Công tác kiểm tra, giám sát trong việc thực hiện chính sách, pháp luật QLNN về thanh niên và công tác thanh niên tại huyện Čư M’gar. | 5 | 60 | 35 |
5.2 | Việc xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiếu nại trong việc thực hiện chính sách, pháp luật đối với thanh niên và công tác thanh niên tại huyện Čư M’gar. | 0 | 78 | 22 |
Câu 6. Anh / chị nhận định như thế nào về hoạt động hợp tác quốc tế về công tác thanh niên tại huyện Čư M’gar?
Nội dung | Tỷ lệ % |
Rất tốt | Tốt | Chưa tốt | ||
6.1 | Hoạt động hợp tác quốc tế về công tác thanh niên tại huyện Čư M’gar. | 0 | 67 | 33 |
Câu 7. Anh/ chị nhận định công tác quản lý nhà nước về thanh niên của UBND huyện Čư M’gar hiện nay còn có những hạn chế cơ bản nào?
Nội dung | Tỷ lệ % | ||
Đồng ý | Không đồng ý | ||
7.1 | Chủ yếu do tổ chức Đoàn - Hội Liên hiệp thanh niên thực hiện. | 79 | 21 |
7.2 | Cơ chế phối hợp giữa các ngành, các cấp chưa rõ ràng còn đùn đẩy. | 72 | 28 |
7.3 | Còn mang tính hình thức. | ||
7.4 | Một số chính sách ban hành chưa phù hợp với tình hình thực tiễn của huyện, dẫn đến hiệu lực hiệu quả hạn chế. | 36 | 64 |
7.5 | Công tác kiểm tra đánh giá các chương trình, chính sách còn nhiều bất cập. | 48 | 52 |
7.6 | Năng lực làm việc của một bộ phận cán bộ làm công tác QLNN về thanh niên còn hạn chế. | 21 | 79 |
7.7 | Chưa đảm bảo được nguồn lực để thực hiện chính sách, pháp luật QLNN về thanh niên. | 83 | 17 |
Câu 8. Anh/ chị để làm tốt công tác quản lý nhà nước về công tác thanh niên của UBND huyện Čư M’gar hiện nay cần phải làm gì?
Nội dung | Tỷ lệ % | ||
Đồng ý | Không đồng ý | ||
8.1 | Đề xuất việc lồng ghép chính sách, chỉ tiêu, mục tiêu phát triển thanh niên khi xây dựng chính sách, chiến lược, chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. | 89 | 11 |
8.2 | Đẩy mạnh công tác tuyên truyền đường chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước cho thanh niên. | 100 | 0 |
8.3 | Tạo mọi điều kiện thuận lợi cho thanh niên được học tập, bồi dưỡng kiến thức, năng lực, cơ hội được tìm kiếm việc làm, khởi nghiệp, lập nghiệp. Bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của thanh niên. | 100 | 0 |
8.4 | Có chính sách đào tạo bồi dưỡng, thu hút, trọng dụng và đãi ngộ đối với cán bộ làm công tác thanh niên. | 96 | 4 |
8.5 | Tăng cường công tác kiểm tra, đánh giá các chương trình, chính sách. | 100 | 0 |
8.6 | Ban hành các chính sách đặc thù giúp đỡ thanh niên dân tộc thiểu số, thanh niên yếu thế. | 93 | 7 |
8.7 | Nâng cao năng lực kiểm tra, thanh tra, xử lý vi phạm, trong việc thực hiện chính sách, pháp luật đối với thanh niên. | 100 | 0 |
8.8 | Đẩy mạnh chương trình hợp tác quốc tế về công tác thanh niên. | 89 | 11 |