PHỤ LỤC 8
(Đánh giá những nguyên nhân thuộc về môi trường quản lý dẫn đến những hạn chế trong công tác QLNN đối với hoạt động PHCK của NHTMCP VN)
Statistics
Thể chế kinh tế | Môi trường pháp luật | Thị trường PHCK | Hội nhập kinh tế quốc tế | ||
N | Valid | 192 | 192 | 192 | 192 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.06 | 3.52 | 3.31 | 3.38 | |
Std. Error of Mean | .093 | .093 | .091 | .089 | |
Std. Deviation | 1.289 | 1.282 | 1.264 | 1.231 | |
Variance | 1.661 | 1.644 | 1.598 | 1.514 | |
Minimum | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Maximum | 5 | 6 | 5 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động huy động vốn qua phát hành chứng khoán của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 24
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động huy động vốn qua phát hành chứng khoán của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 25
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động huy động vốn qua phát hành chứng khoán của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 26
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động huy động vốn qua phát hành chứng khoán của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Thể chế kinh tế
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Ít tác động nhất | 26 | 13.5 | 13.5 | 13.5 |
Ít tác động | 38 | 19.8 | 19.8 | 33.3 | |
Tác động | 63 | 32.8 | 32.8 | 66.1 | |
Tác động nhiều | 28 | 14.6 | 14.6 | 80.7 | |
Tác động nhiều nhất | 37 | 19.3 | 19.3 | 100.0 | |
Total | 192 | 100.0 | 100.0 |
Môi trường pháp luật
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Ít tác động nhất | 11 | 5.7 | 5.7 | 5.7 |
Ít tác động | 44 | 22.9 | 22.9 | 28.6 | |
Tác động | 26 | 13.5 | 13.5 | 42.2 | |
Tác động nhiều | 57 | 29.7 | 29.7 | 71.9 | |
Tác động nhiều nhất | 53 | 27.6 | 27.6 | 99.5 | |
6 | 1 | .5 | .5 | 100.0 | |
Total | 192 | 100.0 | 100.0 |
Thị trường PHCK
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Ít tác động nhất | 12 | 6.3 | 6.3 | 6.3 |
Ít tác động | 55 | 28.6 | 28.6 | 34.9 | |
Tác động | 27 | 14.1 | 14.1 | 49.0 | |
Tác động nhiều | 57 | 29.7 | 29.7 | 78.6 | |
Tác động nhiều nhất | 41 | 21.4 | 21.4 | 100.0 | |
Total | 192 | 100.0 | 100.0 |
Hội nhập kinh tế quốc tế
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Ít tác động nhất | 7 | 3.6 | 3.6 | 3.6 |
Ít tác động | 58 | 30.2 | 30.2 | 33.9 | |
Tác động | 25 | 13.0 | 13.0 | 46.9 | |
Tác động nhiều | 59 | 30.7 | 30.7 | 77.6 | |
Tác động nhiều nhất | 43 | 22.4 | 22.4 | 100.0 | |
Total | 192 | 100.0 | 100.0 |
(Lựa chọn giải pháp để hoàn thiện công tác QLNN đối với hoạt động PHCK của NHTMCP VN)
Số người chọn | Tỷ lệ (%) | Xếp thứ | |
Hoàn thiện khung pháp lý | 167 | 87 | 1 |
Hoàn thiện mô hình tổ chức bộ máy quản lý | 127 | 66 | 4 |
Tăng cường sự phối hợp giữa các chủ thể trong quản lý | 163 | 85 | 2 |
Hoàn thiện chế độ CBTT | 134 | 70 | 3 |
Hoàn thiện thanh tra, giám sát | 134 | 70 | 3 |
Bổ sung quyền và nâng cao trách nhiệm của UBCKNN | 113 | 59 | 6 |
Đẩy mạnh công tác đào tạo đội ngũ cán bộ quản lý | 134 | 70 | 3 |
Nâng cao nhận thức pháp luật về PHCK của các NHTMCP | 125 | 65 | 5 |
Tổng số người được khảo sát | 192 |
(Bảng câu hỏi phỏng vấn trực tiếp) BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN TRỰC TIẾP
I. Phỏng vấn đại diện lãnh đạo Vụ Quản lý chào bán chứng khoán
1. Xin Ông/Bà cho biết tình hình cấp phép phát hành chứng khoán đối với các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam giai đoạn 2012-2019?
2. Quá trình thanh tra, giám sát sau cấp phép phát hành đối với các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam giai đoạn 2012-2019?
3. Những sai phạm thường xảy ra trong quá trình phát hành chứng khoán của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam giai đoạn 2012-2019 là gì?
II. Phỏng vấn đại diện lãnh đạo Ngân hàng nhà nước
1. Xin Ông/Bà cho biết tình hình thực hiện thông tư 41 về quy định tỷ lệ an toàn vốn theo tiêu chuẩn Basel II ở các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam như thế nào?
2. Tình hình kiểm tra trước và sau khi các ngân hàng thương mại cổ phần phát hành trái phiếu giai đoạn 2012-2019 để huy động vốn?
3. Sự phối hợp giữa Ngân hàng nhà nước với các cơ quan quản lý khác (Ủy ban chứng khoán nhà nước, Ủy ban giám sát tài chính quốc gia) trong quản lý phát hành chứng khoán đối với các ngân hàng thương mại cổ phần giai đoạn 2012-2019?
II. Phỏng vấn đại diện lãnh đạo Ngân hàng thương mại cổ phần
1. Xin Ông/Bà cho biết tình hình tuân thủ của ngân hàng đối với các quy định về phát hành chứng khoán giai đoạn 2012-2019?
2. Những thuận lợi và khó khăn trong quá trình thực hiện phát hành chứng khoán của ngân hàng giai đoạn 2012-2019 là gì?
3. Ngân hàng có đề xuất gì đối với các cơ quan quản lý nhà nước về quá trình quản lý phát hành chứng khoán của ngân hàng?