PHỤ LỤC 6B
Kết quả khảo sát CB và DNDL về thực trạng các Yếu tố ảnh hưởng tới QLNN của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | |
KTXH1 | 310 | 2 | 5 | 4.24 | .860 | -.881 | .138 |
KTXH2 | 310 | 1 | 5 | 4.47 | .731 | -.848 | .138 |
KTXH3 | 310 | 1 | 5 | 4.39 | .812 | -.810 | .138 |
KTXH4 | 310 | 1 | 5 | 4.44 | .785 | -.900 | .138 |
KTXH5 | 310 | 1 | 5 | 4.12 | .802 | -.371 | .138 |
KTXH6 | 310 | 1 | 5 | 3.95 | .827 | -.284 | .138 |
Valid N (listwise) | 310 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ý Kiến Đánh Giá Về Thứ Tự Ảnh Hưởng Của Từng Yếu Tố (Mức Độ Ảnh Hưởng Giảm Dần)
- Quý Vị Đánh Giá Như Thế Nào Về Công Tác Bảo Vệ Tndl, Bảo Vệ Môi Trường Và Ứng Phó Với Biến Đổi Khí Hậu Tại Tỉnh Thanh Hóa?
- Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững - 28
- Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững - 30
Xem toàn bộ 244 trang tài liệu này.
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | |
TNDL1 | 310 | 2 | 5 | 4.37 | .751 | -.821 | .138 |
TNDL2 | 310 | 2 | 5 | 4.36 | .771 | -.859 | .138 |
TNDL3 | 310 | 2 | 5 | 4.41 | .690 | -.804 | .138 |
TNDL4 | 310 | 2 | 5 | 4.18 | .756 | -.455 | .138 |
Valid N (listwise) | 310 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | |
DLPT1 | 310 | 1 | 5 | 3.91 | .937 | -.412 | .138 |
DLPT2 | 310 | 2 | 5 | 4.15 | .746 | -.442 | .138 |
DLPT3 | 310 | 2 | 5 | 3.97 | .800 | -.247 | .138 |
DLPT4 | 310 | 1 | 5 | 3.98 | .859 | -.487 | .138 |
DLPT5 | 310 | 2 | 5 | 4.02 | .824 | -.525 | .138 |
Valid N (listwise) | 310 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | |
NL1 | 310 | 1 | 5 | 3.57 | 1.103 | -.618 | .138 |
NL2 | 310 | 1 | 5 | 3.54 | 1.038 | -.532 | .138 |
NL3 | 310 | 1 | 5 | 3.50 | 1.120 | -.194 | .138 |
Valid N (listwise) | 310 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | |
CSHT1 | 310 | 1 | 5 | 3.36 | 1.520 | -.444 | .138 |
CSHT2 | 310 | 1 | 5 | 3.55 | 1.325 | -.444 | .138 |
CSHT3 | 310 | 1 | 5 | 3.53 | 1.306 | -.421 | .138 |
Valid N (listwise) | 310 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | |
YTTN1 | 310 | 1 | 5 | 3.35 | 1.275 | -.541 | .138 |
YTTN2 | 310 | 1 | 5 | 3.57 | 1.141 | -.472 | .138 |
YTTN3 | 310 | 1 | 5 | 3.49 | 1.233 | -.353 | .138 |
Valid N (listwise) | 310 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | |
KTXH | 310 | 1 | 5 | 4.267 | 0.803 | -0.799 | 0.138 |
TNDL | 310 | 1 | 5 | 4.330 | 0.742 | -0.735 | 0.138 |
DLPT | 310 | 1 | 5 | 4.006 | 0.833 | -0.423 | 0.138 |
NL | 310 | 1 | 5 | 3.537 | 1.087 | -0.448 | 0.138 |
CSHT | 310 | 1 | 5 | 3.480 | 1.384 | -0.389 | 0.138 |
YTTN | 310 | 1 | 5 | 3.470 | 1.216 | -0.455 | 0.138 |
Valid N (listwise) | 310 |
PHỤ LỤC 7. KẾT QUẢ KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
Phụ lục 7.1A.
Thông tin về khách du lịch
Khách du lịch | ||
Tần suất | Cơ cấu (%) | |
Giới tính | ||
Nam | 65 | 48,15 |
Nữ | 70 | 51,85 |
Tổng | 135 | 100,00 |
Điểm đến tại Thanh Hóa | ||
Thành phố Sầm Sơn | 34 | 25,19 |
Huyện Hoằng Hóa | 32 | 23,70 |
Huyện Tĩnh Gia | 23 | 17,04 |
Huyện Vĩnh Lộc | 16 | 11,85 |
Huyện Cẩm Thủy | 12 | 8,89 |
Huyện Bá Thước | 18 | 13,33 |
Tổng | 135 | 100,00 |
Số lần đến Thanh Hóa | ||
1- 2 lần | 56 | 41,48 |
3 - 5 lần | 69 | 51,11 |
Trên 5 lần | 10 | 7,41 |
Tổng | 135 | 100,00 |
Thời gian lưu trú tại Thanh Hóa | ||
Từ 1 - 2 ngày | 95 | 70,37 |
3 - 5 ngày | 35 | 25,93 |
Trên 5 ngày | 5 | 3,70 |
Tổng | 135 | 100,00 |
Hình thức du lịch | ||
Thông qua công ty lữ hành | 38 | 28,15 |
Tự tổ chức đi | 97 | 71,85 |
Tổng | 135 | 100,00 |
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)
Thông tin chung về cộng đồng đân cư
Cộng đồng dân cư | ||
Tần suất | Cơ cấu (%) | |
Giới tính | ||
Nam | 45 | 52.33 |
Nữ | 41 | 47.67 |
Tổng | 86 | 100.00 |
Điểm đến tại Thanh Hóa | ||
Thành phố Sầm Sơn | 28 | 32.56 |
Huyện Hoằng Hóa | 12 | 13.95 |
Huyện Tĩnh Gia | 16 | 18.60 |
Huyện Vĩnh Lộc | 5 | 5.81 |
Huyện Cẩm Thủy | 10 | 11.63 |
Huyện Bá Thước | 15 | 17.44 |
Tổng | 86 | 100.00 |
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)
Phụ lục 7.2.
Kết quả khảo sát của khách du lịch chất lượng cơ sở lưu trú
Chất lượng cơ sở lưu trú | Mức độ đánh giá | |||||||||||
Rất không hài lòng | Không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Rất hài lòng | GTTB | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1 | Chất lượng khách sạn/nhà nghỉ | 1 | 0.74 | 8 | 5.93 | 22 | 16.30 | 80 | 59.26 | 24 | 17.78 | 3.87 |
2 | Kỹ năng phục vụ của nhân viên | 2 | 1.48 | 13 | 9.63 | 25 | 18.52 | 76 | 56.30 | 19 | 14.07 | 3.72 |
3 | Thái độ phục vụ của nhân viên | 2 | 1.48 | 15 | 11.11 | 28 | 20.74 | 78 | 57.78 | 12 | 8.89 | 3.61 |
Trung bình | 1.23 | 8.89 | 18.52 | 57.78 | 13.58 | 3.74 |
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)
Kết quả khảo sát của khách du lịch về chất lượng nhà hàng/quán ăn
Chỉ tiêu | Mức độ đánh giá | |||||||||||
Rất không hài lòng | Không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Rất hài lòng | GTTB | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1 | Chất lượng món ăn | 1 | 0.74 | 16 | 11.85 | 56 | 41.48 | 45 | 33.33 | 17 | 12.59 | 3.45 |
2 | Kỹ năng phục vụ của nhân viên | 2 | 1.48 | 22 | 16.30 | 55 | 40.74 | 35 | 25.93 | 21 | 15.56 | 3.38 |
3 | Thái độ phục vụ của nhân viên | 2 | 1.48 | 14 | 10.37 | 58 | 42.96 | 34 | 25.19 | 27 | 20.00 | 3.52 |
Trung bình | 1.23 | 12.84 | 41.7284 | 28.15 | 16.05 | 3.45 |
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)
Phụ lục 7.4.
Mức độ ốm đau, tại nạn gặp phải sau chuyến du lịch
Khách du lịch | ||
Tần suất | Cơ cấu (%) | |
Mức độ đau ốm sau chuyến đi | ||
Không ốm đau | 128 | 94.81 |
Có ốm đau | 7 | 5.19 |
Tổng | 135 | 100.00 |
Tai nạn gặp phải trong huyến đi | ||
Tai nạn du lịch | 2 | 1.48 |
Tai nạn giao thông | 0 | 0.00 |
Không bị tai nạn | 133 | 98.52 |
Tổng | 135 | 100.00 |
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)
Kết quả khảo sát khách du lịch
Chỉ tiêu | Mức đánh giá | ||||||||||
1 | Đánh giá về tính đa dạng của các sản phẩm, dịch vụ du lịch | Không phong phú | Ít phong phú | Trung bình | Phong phú | Phong phú | |||||
SL | % | SL | % | SL | SL | % | SL | % | % | ||
10 | 7,41 | 26 | 19,26 | 54 | 10 | 7,41 | 26 | 19,26 | 18,52 | ||
2 | Đánh giá về chất lượng của các sản phẩm, dịch vụ du lịch | Rất kém | Kém | Trung bình | Tốt | Rất tốt | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
4 | 2,96 | 16 | 11,85 | 67 | 49,63 | 23 | 17,04 | 25 | 18,52 | ||
3 | Đánh giá về mức độ hợp lý về giá của các loại hàng hóa, sản phẩm du lịch, dịch vụ du lịch | Rất không hợp lý | Không hợp lý | Trung bình | Hợp lý | Rất hợp lý | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
0 | 0,00 | 5 | 3,70 | 32 | 23,70 | 48 | 35,56 | 50 | 37,04 | ||
4 | Đánh giá về sự hài lòng của khách về chuyến du lịch | Rất không hài lòng | Không hài lòng | Trung bình | Hài lòng | Rất hài lòng | |||||
SL | % | SL | % | SL | SL | % | SL | % | % | ||
3 | 2,22 | 21 | 15,56 | 54 | 40,00 | 23 | 17,04 | 34 | 25,19 | ||
5 | Đánh giá về chất lượng môi trường tại địa phương | Rất kém | Kém | Trung bình | Tốt | Rất tốt | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
7 | 5,19 | 21 | 15,56 | 23 | 17,04 | 35 | 25,93 | 49 | 36,30 | ||
6 | Đánh giá về ý thức của người dân địa phương trong tham gia bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên và PTDL | Rất thấp | Thấp | Trung bình | Cao | Rất cao | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
3 | 2,22 | 8 | 5,93 | 43 | 31,85 | 43 | 31,85 | 49 | 36,30 | ||
7 | Đánh giá về ý thức của các cơ sở kinh doanh du lịch trong tham gia bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên và PTDL | Rất thấp | Thấp | Trung bình | Cao | Rất cao | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
4 | 2,96 | 7 | 5,19 | 38 | 28,15 | 45 | 33,33 | 52 | 38,52 |
Kết quả khảo sát cộng đồng dân cư địa phương
Chỉ tiêu | Mức đánh giá | ||||||||||
1 | Mức độ tạo việc làm cho cộng đồng địa phương từ du lịch | Không đáng kể | t | Trung bình | Nhiều | Rất nhiều | |||||
SL | % | SL | % | SL | SL | % | SL | % | % | ||
0 | 0,00 | 3 | 3,49 | 12 | 13,95 | 23 | 26,74 | 48 | 55,81 | ||
2 | Nhận thông tin về chủ trương dự án du lịch ở địa phương | Chưa bao giờ | t khi | Trung bình | Nhiều | Rất nhiều | |||||
SL | % | SL | % | SL | SL | % | SL | % | % | ||
2 | 2,33 | 13 | 15,12 | 31 | 36,05 | 26 | 30,23 | 14 | 16,28 | ||
3 | Mức độ đóng góp cho xoá đói giảm nghèo và nâng cao thu nhập, cho cộng đồng địa phương | Không đóng góp | t khi | Trung bình | Nhiều | Rất nhiều | |||||
SL | % | SL | % | SL | SL | % | SL | % | % | ||
0 | 0,00 | 2 | 2,33 | 25 | 29,07 | 45 | 52,33 | 14 | 16,28 | ||
4 | Diễn biến an ninh trật tự tại địa phương khi có HĐDL | Xấu | Không tốt | Trung bình | Tốt | Rất tốt | |||||
SL | % | SL | % | SL | SL | % | SL | % | % | ||
3 | 3,49 | 3 | 3,49 | 56 | 65,12 | 12 | 13,95 | 6 | 6,98 | ||
5 | Sự xuất hiện tệ nạn xã hội tại địa phương khi có hoạt động du lịch | Không đáng kể | t | Trung bình | Nhiều | Rất nhiều | |||||
SL | % | SL | % | SL | SL | % | SL | % | % | ||
15 | 17,44 | 29 | 33,72 | 38 | 44,19 | 2 | 2,33 | 2 | 2,33 | ||
6 | Chất lượng môi trường (nước sạch, không khí, rác thải, tiếng ồn...) tại các khu, điểm du lịch | Rất kém | Kém | Trung bình | Tốt | Rất tốt | |||||
SL | % | SL | % | SL | SL | % | SL | % | % | ||
5,00 | 5,81 | 13,00 | 15,12 | 34,00 | 39,53 | 18,00 | 20,93 | 16,00 | 18,60 | ||
7 | Ý thức trách nhiệm của khách du lịch với TNDL và môi trường | Rất thấp | Thấp | Trung bình | Cao | Rất cao | |||||
SL | % | SL | % | SL | SL | % | SL | % | % | ||
1 | 1,16 | 6 | 6,98 | 34 | 39,53 | 32 | 37,21 | 13 | 15,12 | ||
8 | Trách nhiệm của cơ sở KDDL với TNDL và môi trường | Rất thấp | Thấp | Trung bình | Cao | Rất cao | |||||
SL | % | SL | % | SL | SL | % | SL | % | % | ||
2 | 2,33 | 10 | 11,628 | 34 | 39,53 | 32 | 37,21 | 8 | 9,302 | ||
9 | Mức độ hài lòng với các HĐDL trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thời gian qua | Rất không hài lòng | Không hài lòng | Trung bình | Hài lòng | Rất hài lòng | |||||
SL | % | SL | % | SL | SL | % | SL | % | % | ||
1 | 1,16 | 4 | 4,65 | 30 | 34,88 | 32 | 37,21 | 19 | 22,09 |
PHỤC LỤC 8A.
Kết quả PTDL Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020
CHỈ TIÊU | Đơn vị | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
1 | Tổng lượt khách | L/khách | 6.250.000 | 7.150.000 | 8.250.000 | 9.655.000 | 7.341.000 |
Khách quốc tế | " | 154.500 | 182.000 | 230.000 | 300.450 | 35.550 | |
Khách nội địa | " | 6.095.500 | 6.968.000 | 8.020.000 | 9.354.550 | 7.305.450 | |
3 | Tổng thu từ khách du lịch | Tr/đ | 6.349.200 | 8.000.000 | 10.605.000 | 14.526.000 | 10.394.000 |
4 | GRDP cả tỉnh | Tr/đ | 80.825.000 | 88.163.000 | 101.528.000 | 118.944.000 | 118.943.995 |
5 | GRDP dịch vụ | Tr/đ | 28.197.000 | 31.447.000 | 33.698.000 | 36.298.000 | 38.299.966 |
6 | GRDP du lịch | trđ | 5.587.296 | 6.720.000 | 8.908.200 | 12.201.840 | 8.730.960 |
7 | Tỷ trọng GRDP Du lịch/GDRP cả tỉnh | % | 6,9 | 7,6 | 8,8 | 10,3 | 7,34 |
8 | Tỷ trọng GRDP Du lịch/GDRP dịch vụ | % | 19,8 | 21,4 | 26,4 | 33,6 | 22,80 |
9 | Cơ sở lưu trú du lịch | Cơ sở | 680 | 740 | 780 | 830 | 925 |
Cơ sở đạt tiêu chuẩn khách sạn 3 sao trở lên | " | 12 | 15 | 18 | 23 | 42 | |
Cơ sở đạt tiêu chuẩn khách sạn 1- 2 sao | " | 160 | 210 | 265 | 340 | 183 | |
Nhà nghỉ đạt tiêu chuẩn KDDL | " | 380 | 390 | 385 | 360 | 483 | |
Cơ cở chưa thẩm định, xếp hạng | 128 | 125 | 112 | 107 | 217 | ||
10 | Tổng số phòng | Phòng | 22.300 | 25.900 | 30.000 | 34.000 | 41.300 |
Số phòng đạt tiêu chuẩn khách sạn 3 sao trở lên | " | 1.150 | 1.450 | 1.800 | 2.150 | 4.400 | |
Số phòng đạt tiêu chuẩn khách sạn 1-2 sao | " | 7.000 | 9.400 | 12.500 | 16.500 | 10.860 | |
Số phòng nhà nghỉ đạt TC KDDL | " | 9.900 | 10.900 | 11.800 | 11.600 | 19.342 | |
Số Phòng của các CSLT chưa thẩm định, xếp hạng | 4.250 | 4.150 | 3.900 | 3.750 | 6.698 | ||
11 | Công suất sử dụng phòng | % | 67,2 | 67,5 | 67,9 | 68,0 | 15 |
12 | Lao động du lịch | LĐ | 20.500 | 24.000 | 28.000 | 33.500 | 40.600 |
Đại học trở lên | " | 1.700 | 2.050 | 2.500 | 3.150 | 4.000 | |
Cao đẳng, trung cấp | " | 5.400 | 6.600 | 8.000 | 10.200 | 12.900 | |
Đào tạo nghề, và bồi dưỡng tại chỗ | " | 8.100 | 9.400 | 11.000 | 13.050 | 15.400 | |
Chưa qua đào tạo | (%) | 5.300 | 5.950 | 6.500 | 7.100 | 8.300 |
(Nguồn: Sở VHTT&DL tỉnh Thanh Hóa)