Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững - 29

PHỤ LỤC 6B

Kết quả khảo sát CB và DNDL về thực trạng các Yếu tố ảnh hưởng tới QLNN của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Skewness

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

KTXH1

310

2

5

4.24

.860

-.881

.138

KTXH2

310

1

5

4.47

.731

-.848

.138

KTXH3

310

1

5

4.39

.812

-.810

.138

KTXH4

310

1

5

4.44

.785

-.900

.138

KTXH5

310

1

5

4.12

.802

-.371

.138

KTXH6

310

1

5

3.95

.827

-.284

.138

Valid N

(listwise)

310







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 244 trang tài liệu này.

Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững - 29


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Skewness

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

TNDL1

310

2

5

4.37

.751

-.821

.138

TNDL2

310

2

5

4.36

.771

-.859

.138

TNDL3

310

2

5

4.41

.690

-.804

.138

TNDL4

310

2

5

4.18

.756

-.455

.138

Valid N

(listwise)

310








Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Skewness

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

DLPT1

310

1

5

3.91

.937

-.412

.138

DLPT2

310

2

5

4.15

.746

-.442

.138

DLPT3

310

2

5

3.97

.800

-.247

.138

DLPT4

310

1

5

3.98

.859

-.487

.138

DLPT5

310

2

5

4.02

.824

-.525

.138

Valid N (listwise)

310








Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Skewness

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

NL1

310

1

5

3.57

1.103

-.618

.138

NL2

310

1

5

3.54

1.038

-.532

.138

NL3

310

1

5

3.50

1.120

-.194

.138

Valid N

(listwise)

310








Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Skewness

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

CSHT1

310

1

5

3.36

1.520

-.444

.138

CSHT2

310

1

5

3.55

1.325

-.444

.138

CSHT3

310

1

5

3.53

1.306

-.421

.138

Valid N

(listwise)

310








Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Skewness

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

YTTN1

310

1

5

3.35

1.275

-.541

.138

YTTN2

310

1

5

3.57

1.141

-.472

.138

YTTN3

310

1

5

3.49

1.233

-.353

.138

Valid N

(listwise)

310








Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Skewness

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

KTXH

310

1

5

4.267

0.803

-0.799

0.138

TNDL

310

1

5

4.330

0.742

-0.735

0.138

DLPT

310

1

5

4.006

0.833

-0.423

0.138

NL

310

1

5

3.537

1.087

-0.448

0.138

CSHT

310

1

5

3.480

1.384

-0.389

0.138

YTTN

310

1

5

3.470

1.216

-0.455

0.138

Valid N

(listwise)

310







PHỤ LỤC 7. KẾT QUẢ KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ

Phụ lục 7.1A.

Thông tin về khách du lịch


Chỉ tiêu

Khách du lịch

Tần suất

Cơ cấu (%)

Giới tính



Nam

65

48,15

Nữ

70

51,85

Tổng

135

100,00

Điểm đến tại Thanh Hóa



Thành phố Sầm Sơn

34

25,19

Huyện Hoằng Hóa

32

23,70

Huyện Tĩnh Gia

23

17,04

Huyện Vĩnh Lộc

16

11,85

Huyện Cẩm Thủy

12

8,89

Huyện Bá Thước

18

13,33

Tổng

135

100,00

Số lần đến Thanh Hóa



1- 2 lần

56

41,48

3 - 5 lần

69

51,11

Trên 5 lần

10

7,41

Tổng

135

100,00

Thời gian lưu trú tại Thanh Hóa



Từ 1 - 2 ngày

95

70,37

3 - 5 ngày

35

25,93

Trên 5 ngày

5

3,70

Tổng

135

100,00

Hình thức du lịch



Thông qua công ty lữ hành

38

28,15

Tự tổ chức đi

97

71,85

Tổng

135

100,00

(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)

Thông tin chung về cộng đồng đân cư

Chỉ tiêu

Cộng đồng dân cư

Tần suất

Cơ cấu (%)

Giới tính



Nam

45

52.33

Nữ

41

47.67

Tổng

86

100.00

Điểm đến tại Thanh Hóa



Thành phố Sầm Sơn

28

32.56

Huyện Hoằng Hóa

12

13.95

Huyện Tĩnh Gia

16

18.60

Huyện Vĩnh Lộc

5

5.81

Huyện Cẩm Thủy

10

11.63

Huyện Bá Thước

15

17.44

Tổng

86

100.00

(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)


Phụ lục 7.2.

Kết quả khảo sát của khách du lịch chất lượng cơ sở lưu trú


TT


Chất lượng cơ sở lưu trú

Mức độ đánh giá

Rất không hài lòng

Không hài lòng

Bình thường

Hài lòng

Rất hài lòng

GTTB

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%



1

Chất lượng khách

sạn/nhà nghỉ


1


0.74


8


5.93


22


16.30


80


59.26


24


17.78


3.87


2

Kỹ năng phục vụ của nhân

viên


2


1.48


13


9.63


25


18.52


76


56.30


19


14.07


3.72


3

Thái độ phục vụ của nhân

viên


2


1.48


15


11.11


28


20.74


78


57.78


12


8.89


3.61

Trung bình


1.23


8.89


18.52


57.78


13.58

3.74

(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)

Kết quả khảo sát của khách du lịch về chất lượng nhà hàng/quán ăn


TT


Chỉ tiêu

Mức độ đánh giá

Rất không

hài lòng

Không hài

lòng

Bình

thường

Hài lòng

Rất

hài lòng

GTTB

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


1

Chất lượng

món ăn

1

0.74

16

11.85

56

41.48

45

33.33

17

12.59

3.45


2

Kỹ năng phục vụ của

nhân viên


2


1.48


22


16.30


55


40.74


35


25.93


21


15.56


3.38


3

Thái độ phục vụ của nhân

viên


2


1.48


14


10.37


58


42.96


34


25.19


27


20.00


3.52

Trung bình


1.23


12.84


41.7284


28.15


16.05

3.45

(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)


Phụ lục 7.4.

Mức độ ốm đau, tại nạn gặp phải sau chuyến du lịch

Chỉ tiêu

Khách du lịch

Tần suất

Cơ cấu (%)

Mức độ đau ốm sau chuyến đi



Không ốm đau

128

94.81

Có ốm đau

7

5.19

Tổng

135

100.00

Tai nạn gặp phải trong huyến đi



Tai nạn du lịch

2

1.48

Tai nạn giao thông

0

0.00

Không bị tai nạn

133

98.52

Tổng

135

100.00

(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả)

Kết quả khảo sát khách du lịch

TT

Chỉ tiêu

Mức đánh giá


1

Đánh giá về tính đa dạng của các sản phẩm, dịch vụ du lịch

Không phong phú


Ít phong phú

Trung bình


Phong phú


Phong phú

SL

%

SL

%

SL

SL

%

SL

%

%

10

7,41

26

19,26

54

10

7,41

26

19,26

18,52


2

Đánh giá về chất lượng của các sản

phẩm, dịch vụ du lịch

Rất kém

Kém

Trung bình

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

4

2,96

16

11,85

67

49,63

23

17,04

25

18,52


3

Đánh giá về mức độ hợp lý về giá của các loại hàng hóa, sản phẩm du lịch, dịch vụ du

lịch

Rất không hợp

Không hợp lý

Trung bình

Hợp lý

Rất hợp lý

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

0

0,00

5

3,70

32

23,70

48

35,56

50

37,04


4

Đánh giá về sự hài lòng của khách về chuyến du lịch

Rất không hài

lòng

Không hài

lòng

Trung bình

Hài lòng

Rất hài lòng

SL

%

SL

%

SL

SL

%

SL

%

%

3

2,22

21

15,56

54

40,00

23

17,04

34

25,19


5

Đánh giá về chất lượng môi trường tại địa phương

Rất kém

Kém

Trung bình

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

7

5,19

21

15,56

23

17,04

35

25,93

49

36,30


6

Đánh giá về ý thức của người dân địa phương trong tham gia bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên và

PTDL

Rất thấp

Thấp

Trung bình

Cao

Rất cao

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


3


2,22


8


5,93


43


31,85


43


31,85


49


36,30


7

Đánh giá về ý thức của các cơ sở kinh doanh du lịch trong tham gia bảo vệ môi trường, sử dụng

tài nguyên và PTDL

Rất thấp

Thấp

Trung bình

Cao

Rất cao

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


4


2,96


7


5,19


38


28,15


45


33,33


52


38,52

Kết quả khảo sát cộng đồng dân cư địa phương

TT

Chỉ tiêu

Mức đánh giá


1

Mức độ tạo việc làm cho cộng đồng địa phương từ du

lịch

Không đáng

kể

t

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

SL

%

SL

%

SL

SL

%

SL

%

%

0

0,00

3

3,49

12

13,95

23

26,74

48

55,81


2

Nhận thông tin về chủ trương dự án du lịch ở địa

phương

Chưa bao giờ

t khi

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

SL

%

SL

%

SL

SL

%

SL

%

%

2

2,33

13

15,12

31

36,05

26

30,23

14

16,28


3

Mức độ đóng góp cho xoá đói giảm nghèo và nâng cao thu nhập, cho cộng đồng địa

phương

Không đóng

góp

t khi

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

SL

%

SL

%

SL

SL

%

SL

%

%


0


0,00


2


2,33


25


29,07


45


52,33


14


16,28


4

Diễn biến an ninh trật tự tại

địa phương khi có HĐDL

Xấu

Không tốt

Trung bình

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

SL

%

SL

%

%

3

3,49

3

3,49

56

65,12

12

13,95

6

6,98


5

Sự xuất hiện tệ nạn xã hội tại địa phương khi có

hoạt động du lịch

Không đáng

kể

t

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

SL

%

SL

%

SL

SL

%

SL

%

%

15

17,44

29

33,72

38

44,19

2

2,33

2

2,33


6

Chất lượng môi trường (nước sạch, không khí, rác thải, tiếng ồn...) tại các khu, điểm du

lịch

Rất kém

Kém

Trung bình

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

SL

%

SL

%

%


5,00


5,81


13,00


15,12


34,00


39,53


18,00


20,93


16,00


18,60


7

Ý thức trách nhiệm của khách du lịch với TNDL và môi

trường

Rất thấp

Thấp

Trung bình

Cao

Rất cao

SL

%

SL

%

SL

SL

%

SL

%

%

1

1,16

6

6,98

34

39,53

32

37,21

13

15,12


8

Trách nhiệm của cơ sở KDDL với

TNDL và môi trường

Rất thấp

Thấp

Trung bình

Cao

Rất cao

SL

%

SL

%

SL

SL

%

SL

%

%

2

2,33

10

11,628

34

39,53

32

37,21

8

9,302


9

Mức độ hài lòng với các HĐDL trên địa bàn tỉnh

Thanh Hóa thời gian qua

Rất không

hài lòng

Không hài

lòng

Trung bình

Hài lòng

Rất hài lòng

SL

%

SL

%

SL

SL

%

SL

%

%

1

1,16

4

4,65

30

34,88

32

37,21

19

22,09

PHỤC LỤC 8A.

Kết quả PTDL Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020


STT


CHỈ TIÊU


Đơn vị


Năm 2016


Năm 2017


Năm 2018


Năm 2019


Năm 2020


1

Tổng lượt khách

L/khách

6.250.000

7.150.000

8.250.000

9.655.000

7.341.000

Khách quốc tế

"

154.500

182.000

230.000

300.450

35.550

Khách nội địa

"

6.095.500

6.968.000

8.020.000

9.354.550

7.305.450

3

Tổng thu từ khách du lịch

Tr/đ

6.349.200

8.000.000

10.605.000

14.526.000

10.394.000

4

GRDP cả tỉnh

Tr/đ

80.825.000

88.163.000

101.528.000

118.944.000

118.943.995

5

GRDP dịch vụ

Tr/đ

28.197.000

31.447.000

33.698.000

36.298.000

38.299.966


6

GRDP du lịch

trđ

5.587.296

6.720.000

8.908.200

12.201.840

8.730.960


7

Tỷ trọng GRDP Du lịch/GDRP cả tỉnh

%

6,9

7,6

8,8

10,3

7,34


8

Tỷ trọng GRDP Du

lịch/GDRP dịch vụ

%

19,8

21,4

26,4

33,6

22,80


9

Cơ sở lưu trú du lịch

Cơ sở

680

740

780

830

925

Cơ sở đạt tiêu chuẩn

khách sạn 3 sao trở lên

"

12

15

18

23

42

Cơ sở đạt tiêu chuẩn

khách sạn 1- 2 sao

"

160

210

265

340

183

Nhà nghỉ đạt tiêu

chuẩn KDDL

"

380

390

385

360

483

Cơ cở chưa thẩm

định, xếp hạng


128

125

112

107

217


10

Tổng số phòng

Phòng

22.300

25.900

30.000

34.000

41.300

Số phòng đạt tiêu

chuẩn khách sạn 3 sao trở lên


"


1.150


1.450


1.800


2.150


4.400

Số phòng đạt tiêu chuẩn khách sạn 1-2

sao


"


7.000


9.400


12.500


16.500


10.860

Số phòng nhà nghỉ đạt

TC KDDL

"

9.900

10.900

11.800

11.600

19.342

Số Phòng của các

CSLT chưa thẩm định, xếp hạng



4.250


4.150


3.900


3.750


6.698


11

Công suất sử dụng phòng

%

67,2

67,5

67,9

68,0

15


12

Lao động du lịch

20.500

24.000

28.000

33.500

40.600

Đại học trở lên

"

1.700

2.050

2.500

3.150

4.000

Cao đẳng, trung cấp

"

5.400

6.600

8.000

10.200

12.900

Đào tạo nghề, và bồi

dưỡng tại chỗ

"

8.100

9.400

11.000

13.050

15.400

Chưa qua đào tạo

(%)

5.300

5.950

6.500

7.100

8.300

(Nguồn: Sở VHTT&DL tỉnh Thanh Hóa)

Xem tất cả 244 trang.

Ngày đăng: 30/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí